Bài giảng Tin học 11 - Tiết 27: Kiểu mảng

Bài giảng Tin học 11 - Tiết 27: Kiểu mảng

Ví dụ 1: Tìm giá trị và chỉ số phần tử lớn nhất của dãy gồm N số nguyên A1, A2, A3, ., AN (N≤250).

Xác định bài toán:

Input:

Số nguyên dương N (N≤250) và dãy N số nguyên A1, A2, A3, ., AN

Output:

Chỉ số và giá trị phần tử lớn nhất trong dãy (Nếu có nhiều phần tử lớn nhất thì chỉ cần đưa ra một phần tử).

 

ppt 23 trang lexuan 9150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 11 - Tiết 27: Kiểu mảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁOVỀ DỰ GIỜ CHUYÊN ĐỀTẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓACâu hỏi: Trong NNLT Pascal, hãy trình bày cách khai báo biến mảng một chiều? Cho VD?Khai báo:	Trực tiếp: Var : Array[kiểu chỉ số] of ;	Gián tiếp:Type = Array[kiểu chỉ số] of ; Var : ;BÀI CŨ:Ví dụ:- Cách tham chiếu đến các phần tử của mảng một chiều?Tên biến mảng[chỉ số phần tử]VD: A[2],.....Readln(A[1]);Writeln(A[3]);BÀI CŨ:Tiết 27: KIỂU MẢNG (T2)KIỂU MẢNG (T2)1. KIỂU MẢNG MỘT CHIỀUa. Khai báo:b. Một số ví dụ:Ví dụ 1: Tìm giá trị và chỉ số phần tử lớn nhất của dãy gồm N số nguyên A1, A2, A3, ...., AN (N≤250).VD: cho dãy A như sau:321596114157A1A2A3A4A5A6A7A8A9A10Giá trị lớn nhất cần tìm là 15 và có chỉ số là 9KIỂU MẢNG (T2)Input:* Xác định bài toán:Output:Số nguyên dương N (N≤250) và dãy N số nguyên A1, A2, A3, ...., ANChỉ số và giá trị phần tử lớn nhất trong dãy (Nếu có nhiều phần tử lớn nhất thì chỉ cần đưa ra một phần tử).Ví dụ 1: Tìm giá trị và chỉ số phần tử lớn nhất của dãy gồm N số nguyên A1, A2, A3, ...., AN (N≤250).KIỂU MẢNG (T2)* Ý tưởng giải thuật51649215649HÃY TÌM XEM HỘP NÀO CHỨA SỐ CÓ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT?KIỂU MẢNG (T2)516692HÃY TÌM XEM HỘP NÀO CHỨA SỐ CÓ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT?569123456Trả lời: Tại hộp thứ 5 chứa số có giá trị lớn nhất (9)KIỂU MẢNG (T2)Phiếu học tập 1:	Trình bày thuật toán tìm giá trị và chỉ số phần tử lớn nhất của dãy gồm N số nguyên A1, A2,..., ANKIỂU MẢNG (T2)* Thuật toán:B1: Nhập N và dãy A1, A2, A3, ...., ANB2: Max  A1; csmax  1; i  2;B3: Nếu i>N thì đưa ra Max và csmax rồi kết thúc.B4: 	B4.1: Nếu Ai > Max thì Max  Ai và csmax  i;	B4.2: i  i + 1 rồi quay lại B3KIỂU MẢNG (T2)* Cài đặt giải thuật:	? Để biểu diễn dãy số trên cần sử dụng biến kiểu nào cho phù hợp? Hãy khai báo?Tổ chức dữ liệu:KIỂU MẢNG (T2) Nhập dữ liệu: - Nhập số lượng phần tử N - Nhập lần lượt từng phần tử của dãy số: A1,A2 ,..., AN * Cài đặt giải thuật: Tìm giá trị và chỉ số phần tử lớn nhất trong dãy vừa nhập:KIỂU MẢNG (T2) Nhập dữ liệu: - Nhập số lượng phần tử N - Nhập lần lượt từng phần tử của dãy số: A1,A2 ,..., AN .........123N.......Readln(A[1])Readln(A[2])Readln(A[3])Readln(A[N])AReadln(A[i])(i = 1..N)* Cài đặt giải thuật:KIỂU MẢNG (T2)Phiếu học tập 2:	Viết đoạn chương trình nhập dữ liệu: nhập dãy gồm N phần tử A1, A2, ..., AN:KIỂU MẢNG (T2)* Cài đặt giải thuật: Nhập dữ liệu:KIỂU MẢNG (T2)Phiếu học tập 3:	Viết đoạn chương trình tìm giá trị và chỉ số phần tử lớn nhất:KIỂU MẢNG (T2) Tìm giá trị và chỉ số phần tử lớn nhất trong dãy vừa nhập:* Cài đặt giải thuật:KIỂU MẢNG (T2)CHƯƠNG TRÌNHKIỂU MẢNG (T2)VẬN DỤNG	Hãy sửa lại chương trình trên để đưa ra giá trị và chỉ số của phần tử cuối cùng có giá trị lớn nhất?KIỂU MẢNG (T2)CỦNG CỐKiến thức cần nhớ:	- Thuật toán tìm MAX	- Các thao tác cơ bản trên mảng một chiều: Khai báo, truy cập đến các phần tử, duyệt mảng...KIỂU MẢNG (T2)	Hãy sửa lại chương trình trên để đưa ra giá trị và chỉ số của phần tử có giá trị nhỏ nhất?BÀI TẬP VỀ NHÀKIỂU MẢNG (T2)	Hãy sửa lại chương trình trên để đưa ra giá trị và chỉ số của phần tử có giá trị nhỏ nhất?BÀI TẬP VỀ NHÀKIỂU MẢNG (T2)XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNQUÝ THẦY CÔ GIÁOVÀ CÁC EM!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_11_tiet_27_kieu_mang.ppt