Bài giảng Tin học 11 - Tiết 30: Chủ đề: Kiểu dữ liệu xâu
Câu 1. Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
a. Var hoten : string[27];
b. Var diachi : string(100);
c. Var ten = string[30];
d. Var ho = string(30);
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 11 - Tiết 30: Chủ đề: Kiểu dữ liệu xâu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 11B2GIÁO VIÊN: LÊ THỊ THỦY PHƯƠNG – TỔ: LÝ – TIN - CNKHỞI ĐỘNG ĐỐ VUIĐOÁN TÊN CÁC TỈNH THÀNH CỦA NƯỚC TA- Chia lớp thành hai đội: Đội A và đội B.- Có tất cả 15 câu hỏi. Nếu đội nào trả lời đúng trước 10 câu thì đội đó sẽ thắng. Nếu sau 15 câu hỏi mà không có đội nào trả lời đúng được 10 câu thì không có đội nào thắng.LUẬT CHƠITIẾT 50TIẾT 30. CHỦ ĐỀKIỂU DỮ LIỆU XÂUCHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)TRẮC NGHIỆMITÌM LỖI SAII2.1.TỰ LUẬNII3.CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)TRẮC NGHIỆMII1.CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)Câu 1. Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?a. Var hoten : string[27];b. Var diachi : string(100);c. Var ten = string[30];d. Var ho = string(30);CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)ICâu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào được gọi là gì?a. Xâu trắngb. Xâu không c. Xâu rỗngd. Không phải là xâu kí tựCHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)ICâu 3. Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu:a. ‘ABC’; b. ‘ABABA’; c. ‘ABCBA’; d. ‘BABA’;CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)ICâu 4. Cho A = ‘Son’; B = ‘La’; Khi đó A + B cho kết quả nào?a. ‘Son La’; b. ‘SonLa’; c. ‘La Son’; d. ‘LaSon’;CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)ICâu 4. Cho A = ‘Son’; B = ‘La’; Khi đó A + B cho kết quả nào?a. ‘Son La’; b. ‘SonLa’; c. ‘La Son’; d. ‘LaSon’;CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)ICâu 5. Cho xâu s = ‘Hai Phong’, sau khi thực hiện thủ tục delets(s,3,4) thì:a. S = ‘Haiong’; b. S = ‘Hai ng’; c. S = ‘Haong’; d. S = ‘Haing’;CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)I Câu 6. Cho sâu s1 = ‘Vinh’; s2 = ‘Tra’ ;sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,4) thì:a. s1 = ‘Vinh’; s2 = ‘TraVinh’ b. s1 = ‘VinhTra’; s2 = ‘Tra’c. s1 = ‘Vinh’; s2 = ‘Tra Vinh’ d. s1 = ‘Vinh Tra’; s2 = ‘Tra’CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)ICâu 7. Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng:a. 500; b. 9; c. ‘9’; d. ‘500’;CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)ICâu 8. Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’; hàm pos(s1,s2) cho giá trị bằng:3; 4; 5; 0;CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)ICâu 9. Cho s = ‘Hau Giang’;Hàm Copy(s,1,4) cho giá trị bằng:‘Hau’; Hau; ‘Hau ’; ‘G’;CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)TÌM LỖI SAI2.Hãy quan sát chương trình sauProgram vidu;BeginVar s : string(45); n : integerWrite(‘nhap xau s:);Readln(s1);n := length[s];Write(‘Do dai xau la:’s);ReadlnEnd.Chương trìnhChương trình đã sửaProgram vidu;Var s : string[4]; n : integer;BeginWrite(‘nhap xau s:’);Readln(s);n := length(s);Write(‘Do dai xau la:’,n);ReadlnEnd.CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)TỰ LUẬNII3.Câu 1. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một xâu. Thay thế tất cả các cụm kí tự ‘anh’ bằng cụm kí tự ‘em’.IProgram vidu3;Var s: string; i: byte;BeginWriteln ('nhap vao xau s: '); Readln (s);i := pos(‘anh’,s);While i <> 0 do Begin Delete (s, i, 3); Insert (‘em’, s, i); i := pos (‘anh’, s); End;Writeln (‘Xau da duoc thay the la:', s);ReadlnEnd.CHỦ ĐỀ. KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TT)VẬN DỤNGII4.Nhập vào 1 xâu kí tự. Đếm số lần xuất hiện của một kí tự nào đó trong xâu.IProgram baitap1;Var s: string; i, dem: byte; ch: char;BeginWriteln ('nhap vao xau bat ki: '); Readln (s);Write ('nhap mot ki tu bat ki: '); Readln (ch); dem := 0;For i:= 1 to length(s) doIf s[i] = ch then dem:= dem+1;Write (So lan xuat hien cua ki tu ', ch,‘la: ', dem);ReadlnEnd.IBÀI TẬP VỀ NHÀViết chương trình nhập vào một xâu từ bàn phím. Hãy in hoa kí tự đầu tiên của mỗi từ.IXin cám ơn quý thầy cô và các em!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_11_tiet_30_chu_de_kieu_du_lieu_xau.ppt