Giáo án Công nghệ 12 - Tiết 31: Kiểm tra học kì II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
a. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức chương 4,5,6 một số thiết bị điện tử đân dụng, mạch điện xoay chiều ba pha, máy điện ba pha b. Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận
c. Thái độ: - Có ý thức nghiêm túc khi thực hiện bài kiểm tra nghiêm túc.
2. Năng lực định hướng hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua đặt câu hỏi khác nhau về một số thiết bị điện tử đân dụng, mạch điện xoay chiều ba pha, máy điện ba pha - Năng lực tóm tắt những thông tin liên quan từ câu trả lời của các nhóm học sinh. - Năng lực tự học, đọc hiểu và giải quyết vấn đề theo phương pháp đã lựa chọn thông qua việc tự nghiên cứu và vận dụng kiến.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: - Lập đề thi theo ma trận 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức đã học
Ngày soạn : 11/5/2020 Tiết : 31 KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: a. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức chương 4,5,6 một số thiết bị điện tử đân dụng, mạch điện xoay chiều ba pha, máy điện ba pha b. Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận c. Thái độ: - Có ý thức nghiêm túc khi thực hiện bài kiểm tra nghiêm túc. 2. Năng lực định hướng hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua đặt câu hỏi khác nhau về một số thiết bị điện tử đân dụng, mạch điện xoay chiều ba pha, máy điện ba pha - Năng lực tóm tắt những thông tin liên quan từ câu trả lời của các nhóm học sinh. - Năng lực tự học, đọc hiểu và giải quyết vấn đề theo phương pháp đã lựa chọn thông qua việc tự nghiên cứu và vận dụng kiến. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Lập đề thi theo ma trận 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức đã học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số : Kiểm tra sĩ số, tác phong nề nếp, tác phong của học sinh 2. Nội dung kiểm tra: THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG KIỀM TRA Giáo viên Lớp Tổng số HS 8.0-10 6.5-7.9 5.0-6.4 3.5-4.9 0-3.4 TB trở lên SL % SL % SL % SL % SL % SL % Võ Văn Lợi 12A1 12A2 12A4 12A5 12A6 12A8 Tổng số ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_12_tiet_31_kiem_tra_hoc_ki_ii.docx
- đề thi 12 năm 2020 covid.docx
- MA TRAN DE KIEM TRA HKII.doc
- THI 12 COVID_THI 12 COVID_phieudapan.doc