Giáo án Đại số Lớp 12 - Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số - Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số - Năm học 2021-2022
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. Năng lực
- Năng lực tự học:Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điềuchỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.
- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
4. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Năng động, trung thựcsáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới,biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
Ngày soạn: 01/09/2021 Ngày dạy tiết đầu: 08/09/2021 Tiết: 1, 2 – Tuần: 1 Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ. Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ. ( 2 tiết ) A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức 2. Kỹ năng 3. Năng lực - Năng lực tự học:Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điềuchỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót. - Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. - Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao. - Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. - Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học. 4. Phẩm chất - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. - Năng động, trung thựcsáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới,biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa,sách tham khảo. 2. Học sinh. Đọc trước bài học.Ôn lại khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ. ? Các công thức tính đạo hàm. 3. Tổ chức các hoạt động trên lớp. * Hoạt động 1. Khởi động Quan sát hình ảnh cây cầu hãy cho biết a) Khi đi từ vị trí B đến ví trí A trên cầu người ta sẽ đi lên hay xuống? b) Khi đi từ vị trí A đến ví trí C trên cầu người ta sẽ đi lên hay xuống? c) Hình ảnh cây cầu giống ĐTHS nào đã học ở lớp 10? Khi đó từ B đến A hàm số đồng biến hay nghịch biến? Đáp án. a) Đi lên b) Đi xuống c) ĐT hàm số bậc hai. Từ B đến A hàm số đồng biến. * Hoạt động 2. Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Những kiến thức HS cần nắm vững * Hoạt động 3. Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Những kiến thức HS cần nắm vững * Hoạt động 4. Vận dụng Bài 5.Chứng minh HD. * f(0) = 0 * Do đó cần chứng tỏ: hay * Hoạt động 5. Tìm tòi sáng tạo. Hãy tìm tòi ứng dụng của tính đơn điệu trong việc giải phương trình. 4. Bổ sung và điều chỉnh: ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày .. tháng .. năm 20 .. Nhữ Văn Huấn
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_12_chuong_1_ung_dung_dao_ham_de_khao_sat.docx