Kế hoạch dạy học môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Hồ Xuân Thắng
NỘI DUNG BÀI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỒ DÙNG
Phần I: Địa lí tự nhiên
Chương I: Bản đồ
Bài 1: Hướng dẫn HS phương pháp học tập địa lí
Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Phương pháp GT – MH.
- Phương pháp quan sát.
-Phương pháp nêu vấn đề.
- Bản đồ tự nhiên, quả địa cầu, bảng số liệu, kênh hình sgk
- Phóng to các bản đồ trong SGK.
- Bản đồ TNTG, bản đồ Kinh tế chung Việt Nam.
Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập.
Bài 4: Thực hành: Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Chương II: Vũ trụ, Hệ quả chuyển động của Trái Đất.
Bài 5: Vũ Trụ, Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của của Trái Đất. - Phương pháp thảo luận.
Phương pháp đàm thoại.
- Phương pháp đàm thoại.
- Phương pháp nêu vấn đề, phương pháp trực quan. - Bản đồ CNVN, Bản đồ gió và bão VN, BĐ phân bố dân cư châu Á.
- Qủa địa cầu. Băng đĩa, tranh ảnh về Vũ Trụ, Trái Đất.
- Mô hình vận động của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời (nếu có)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ Năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Hồ Xuân Thắng Chức vụ: Giáo viên Tổ chuyên môn: Địa lí KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10 HỌC KÌ I TUẦN TIẾT CT NỘI DUNG BÀI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỒ DÙNG 1 1 2 Phần I: Địa lí tự nhiên Chương I: Bản đồ Bài 1: Hướng dẫn HS phương pháp học tập địa lí Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. - Phương pháp GT – MH. - Phương pháp quan sát. -Phương pháp nêu vấn đề. - Bản đồ tự nhiên, quả địa cầu, bảng số liệu, kênh hình sgk - Phóng to các bản đồ trong SGK. - Bản đồ TNTG, bản đồ Kinh tế chung Việt Nam. 2 3 4 5 Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập. Bài 4: Thực hành: Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. Chương II: Vũ trụ, Hệ quả chuyển động của Trái Đất. Bài 5: Vũ Trụ, Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của của Trái Đất. - Phương pháp thảo luận. Phương pháp đàm thoại. - Phương pháp đàm thoại. - Phương pháp nêu vấn đề, phương pháp trực quan. - Bản đồ CNVN, Bản đồ gió và bão VN, BĐ phân bố dân cư châu Á. - Qủa địa cầu. Băng đĩa, tranh ảnh về Vũ Trụ, Trái Đất. - Mô hình vận động của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời (nếu có) 3 6 7 Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. Chương III: Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí. Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng. - Phương pháp đàm thoại. - Phương pháp nêu vấn đề, phương pháp trực quan. - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình, trực quan. - Phóng to các hình trong SGK. Mô hình Trái Đất – Mặt Trời. - Mô hình cấu tạo Trái Đất. Hình ảnh, sơ đồ các cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo. 4 8 9 Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình, trực quan. - Phương pháp đàm thoại vấn đáp, gợi mở, giải thích, minh họa. - Tranh ảnh, băng đĩa thể hiện tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. - Tranh ảnh, băng đĩa thể hiện tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. 5 10 11 Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.( tiếp theo). Bài 10: Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ. - Phương pháp đàm thoại vấn đáp, gợi mở, giải thích, minh họa. - Phương pháp thuyết trình, giảng giải. - Tranh ảnh, băng đĩa về các dạng địa hình do tác động của nước, gió, sóng biển, băng hà tạo hình. - Bản đồ các mảng kiến tạo, các vùng động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên thế giới. 6 12 13 Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất. Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính. - Phương pháp quan sát. - Phương pháp quan sát, thảo luận nhóm. -Phóng to các hình trong SGK. - Phóng to hình trong SGK. 7 14 15 Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu. - Phương pháp quan sát, thảo luận nhóm. - Phương pháp quan sát, phương pháp thảo luận nhóm. - Bản đồ Phân bố lượng mưa trên thế giới, BĐ tự nhiên thế giới. - Bản đồ Khí hậu thế giới. Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một số kiểu khí hậu trên thế giới. 8 16 17 Ôn tập Kiểm tra viết. 9 18 19 Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất. Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển. - Phương pháp nhận xét, nêu vấn đề, thảo luận nhóm. - Phương pháp đàm thoại, thảo luận nhóm. - BĐ Khí hậu thế giới. BĐ tư nhiên thế giới. - Phóng to hình SGK, Bản đồ các dòng biển trên thế giới. 10 20 21 Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng. Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật. - Phương pháp đàm thoại. - Phương pháp đàm thoại, thảo luận nhóm - Hộp mẫu đất. Tranh ảnh tác động của con người tới đất. - Tranh ảnh, băng đĩa về thực vật ở một số đới tự nhiên. 11 22 23 Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất. Chương IV: Một số quy luật của lớp vỏ địa lí. Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. - Phương pháp giảng giải, thảo luận nhóm. - Phương pháp giảng giải. - BĐ Các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất chính trên thế giới. - Phóng to sơ đồ lớp vỏ địa lí của Trái Đất. Tranh ảnh về sự tàn phá rừng, đất bị xói mòn, lũ lụt. 12 24 25 Bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới. Phần II: Địa lí kinh tế - xã hội. Chương V: Địa lí dân cư. Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số. - Phương pháp đàm thoại, thảo luận nhóm. - Phương pháp nêu vấn đề, đàm thoại, thảo luận nhóm. - Phóng to các hình SGK. Bản đồ Các kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính trên thế giới. - BĐ Phân bố dân cư và đô thị trên thế giới. Biểu đồ tỉ suất sinh và tỉ suất tử thô. 13 26 27 Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số (tiếp theo) Bài 23: Cơ cấu dân số - Phương pháp nêu vấn đề, đàm thoại, thảo luận nhóm. - Phương pháp nêu vấn đề, đàm thoại, thảo luận nhóm. - BĐ Phân bố dân cư và đô thị trên thế giới. Biểu đồ tỉ suất sinh và tỉ suất tử thô - BĐ Phân bố dân cư và đô thị trên thế giới. Biểu đồ tỉ suất sinh và tỉ suất tử thô. 14 28 29 Bài 24: Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa. Bài 25: Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới. - Phương pháp nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thảo luận. - Phương pháp nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thảo luận. - BĐ Phân bố dân cư và đô thị lớn trên thế giới. Phóng to hình SGK. - BĐ Phân bố dân cư và đô thị lớn trên thế giới. 15 30 31 Chương VI: Cơ cấu nền kinh tế. Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế. Chương VII: Địa lí nông nghiệp. Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. - Phương pháp đàm thoại, sơ đồ hóa, thảo luận nhóm. - Phương pháp đàm thoại, quan sát, thảo luận. - Sơ đồ các nguồn lực và cơ cấu nền kinh tế, biểu đồ cơ cấu kinh tế. - Một số hình ảnh minh họa về các vùng nông nghiệp điển hình, về sử dụng tiến bộ KH – KT trong nông nghiệp và các hình thức TCLTNN. 16 32 33 Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt. Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi. - Phương pháp đàm thoại, quan sát, thảo luận. - Phương pháp đàm thoại, thảo luận nhóm. - BĐ Nông nghiệp thế giới. Lược đồ SGK, biểu đồ, tranh ảnh. - BĐ SGK phóng to, sơ đồ, hình ảnh, băng đĩa. 17 34 35 Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia. Ôn tập Học kì I. - Phương pháp đàm thoại, thảo luận nhóm. - Biểu đồ, sơ đồ chuẩn bị theo số liệu đã xử lí. 18 36 Kiểm tra Học kì I. HỌC KÌ II TUẦN TIẾT NỘI DUNG BÀI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỒ DÙNG 19 20 37 38 Chương VIII: Địa lí công nghiệp. Bài 31: Vai trò và đặc điểm công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp. - Phương pháp đàm thoại, quan sát. - Phương pháp đàm thoại, quan sát. - Bản đồ Địa lí công nghiệp thế giới, tranh ảnh, băng đĩa về hoạt động công nghiệp thế giới. - Bản đồ Địa lí khoáng sản thế giới. Tranh ảnh, sơ đồ hóa hoạt động CNTG và VN. 21 39 Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp theo) - Phương pháp đàm thoại, quan sát, thảo luận nhóm. - Sơ đồ công nghiệp cơ khí, hóa chất trong SGK phóng to. 22 40 Bài 33: Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. - Phương pháp đàm thoại gợi mở, quan sát, thảo luận nhóm. - Sơ đồ các hình thức TCLTCN phóng to. Tranh ảnh trên thế giới, ở VN. 23 41 Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới. - Thảo luận nhóm, cả lớp. - Bút chì, thước kẻ, mát tính. 24 42 Ôn tập. 25 43 Kiểm tra viết (1 tiết). 26 44 Chương IX: Địa lí dịch vụ. Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ. - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, đàm thoại. - Sơ đồ SGK phóng to. 27 45 Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải. - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, đàm thoại. - BĐ Kinh tế chung VN, sơ đồ hóa trong SGK. 28 46 Bài 37: Địa lí các ngành Giao thông vận tải. - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, đàm thoại. - BĐ GTVT thế giới, hình ảnh các phương tiện vận tải thế giới. 29 47 Bài 37: Địa lí các ngành Giao thông vận tải (tiếp). - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, đàm thoại. - BĐ GTVT thế giới, hình ảnh các phương tiện vận tải thế giới. 30 48 Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma. - Phương pháp thảo luận nhóm. - BĐ Các nước TG, BĐTNTG, BĐ Tự nhiên châu Mĩ. 31 49 Bài 40: Địa lí ngành thương mại. - Phương pháp quan sát, thảo luận nhóm, cả lớp. - Các biểu đồ, bảng biểu trong SGK phóng to. 32 50 Chương X: Môi trường và sự phát triển bền vững. Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên. - Phương pháp đàm thoại gợi mở, thảo luận cả lớp. - BĐTNTG, sơ đồ môi trường sống và con người. 33 51 Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (tiep theo) - Phương pháp đàm thoại gợi mở, thảo luận cả lớp. - BĐTNTG, sơ đồ môi trường sống và con người. 34 52 Bài 42: Môi trường và sự phát triển bền vững. - Phương pháp đàm thoại gợi mở, thảo luận cả lớp. - Sưu tầm các hình ảnh về con người khai thác TNTN. 35 53 Ôn tập Học kì II. 36 54 Kiểm tra Học kì II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 HỌC KÌ I TUẦN TIẾT NỘI DUNG BÀI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỒ DÙNG 1 1 A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI. Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. - Phương pháp quan sát. -Phương pháp thảo luận cả lớp. - Thảo luận nhóm. - Phương pháp đàm thoại. - BĐ Các nước trên thế giới. Bảng số liệu SGK phóng to. Tranh ảnh, băng đĩa thành tựu cuộc CMKHCNHĐ. 2 2 Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế. - Phương pháp quan sát, thảo luận. Phiếu học tập. - BĐ Các nước trên thế giới. Sơ đồ hóa các tổ chức liên kết kinh tế khu vực. 3 3 Bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu. - Phương pháp quan sát, thảo luận. Phiếu học tập. - Sơ đồ hóa bảng biểu SGK, tranh ảnh băng đĩa việc khai thác tài nguyên của con người. 4 4 Bài 4: Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển. - Phương pháp thảo luận nhóm. - Một số hình ảnh tiêu biểu nền kinh tế của các nước đang phát triển. 5 5 Bài 5: Một số vấn đề của khu vực và châu lục. Tiết 1: Một số vấn đề của châu Phi. - Phương pháp giảng giải, quan sát, thảo luận. - BĐTN châu Phi. BĐ Kinh tế châu Phi. 6 6 Tiết 2: Một số vấn đề của khu vực Mĩ La tinh - Phương pháp giảng giải, quan sát, thảo luận. - BĐTN châu Mĩ La tinh. BĐ Kinh tế châu Mĩ La tinh. Sơ đồ hóa bảng số liệu SGK. 7 7 Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á. - Phương pháp giảng giải, quan sát, thảo luận. - BĐ khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á. Sơ đồ hóa hình vẽ SGK. 8 8 Kiểm tra viết (1tiết). 9 9 B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA. Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì. Tiết 1: Tự nhiên và dân cư. - Phương pháp quan sát, thảo luận nhóm, giảng giải, phiếu học tập. - BĐTN Hoa Kì. BĐ Phân bố dân cư Hoa Kì. 10 10 Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (tiếp theo). Tiết 2: Kinh tế. - Phương pháp quan sát, thảo luận nhóm, giảng giải, phiếu học tập. - BĐ Kinh tế chung Hoa Kì. Biểu đồ SGK phóng to. 11 11 Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (tiếp theo). Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự phân hóa lãnh thổ sản xuât của Hoa Kì. - Phương pháp quan sát, thảo luận nhóm. - Sơ đồ hóa SGK. BĐ Công nghiệp chung Hoa Kì. 12 12 Bài 7: Liên minh châu Âu (EU). Tiết 1: EU – Liên minh khu vực lớn trên thế giới. - Phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề, thảo luận. - BĐ Các nước trên thế giới. BĐ Các nước liên minh châu Âu, sơ đồ hóa bảng số liệu SGK. 13 13 Bài 7: Liên minh châu Âu (EU) (tiếp theo). Tiết 2: EU – Hợp tác, liên kết để cùng phát triển. - Phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề, thảo luận. - BĐ Các nước trên thế giới. BĐ Các nước liên minh châu Âu, sơ đồ hóa bảng số liệu SGK. 14 14 Bài 7: Liên minh châu Âu (EU) (tiếp theo). Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu (EU). - Phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề, thảo luận. - Phóng to bảng số liệu SGK. 15 15 Bài 7. Hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ, xử lí số liệu PP Đàm thoại, giải thích – minh họa Bảng số liệu minh chứng 16 16 Bài 8: Liên bang Nga. Tiết 1: Tự nhiên. Dân cư và xã hội. - Phương pháp quan sát, nêu vấn đề, thảo luận nhóm, cả lớp, phiếu học tập. - BĐTN LB Nga, BĐ Phân bố dân cư, sơ đồ hóa bảng số liệu SGK. 17 17 Bài 8: Liên bang Nga (tiếp theo). Tiết 2: Kinh tế. - Phương pháp quan sát, nêu vấn đề, thảo luận nhóm, cả lớp, phiếu học tập. - BĐ Công nghiệp LB Nga, biểu đồ SGK phóng to. 18 18 Bài 8: Liên bang Nga (tiếp theo). Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổ GDP và phân bố nông nghiệp của LB Nga. - Phương pháp quan sát, nêu vấn đề, thảo luận nhóm, cả lớp, phiếu học tập. - BĐ Nông nghiệp LB Nga, bảng số liệu SGK phóng to. 19 19 Ôn tập Học kì I 20 20 Kiểm tra Học kì I HỌC KÌ II TUẦN TIẾT NỘI DUNG BÀI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỒ DÙNG 21 21 Bài 9: Nhật Bản. Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế. - Phương pháp đàm thoại, quan sát, thảo luận nhóm, cả lớp. - BĐTN Nhật Bản, BĐ Phân bố dân cư Nhật Bản, phóng to bảng số liệu SGK. 22 22 Bài 9: Nhật Bản (Tiếp theo) Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế. - Phương pháp đàm thoại, quan sát, thảo luận nhóm, cả lớp. - BĐ Các Trung tâm công nghiệp chính của Nhật bản. BĐ Nông nghiệp Nhật Bản. 23 23 Bài 9: Nhật Bản (Tiếp theo) Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. - Phương pháp đàm thoại, quan sát, thảo luận nhóm, cả lớp. - Bảng số liệu SGK phóng to. 24 24 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc). Tiết 1: Tự nhiên dân cư và xã hội. - Phương pháp giảng giải, thảo luận, quan sát. - BĐTN và BĐ Phân bố dân cư của TQ. 25 25 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc). (Tiếp theo) Tiết 2: Kinh tế. - Phương pháp giảng giải, thảo luận, quan sát - BĐ Công nghiệp và Nông nghiệp của TQ. 26 26 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc). (Tiếp theo) Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc. - Phương pháp giảng giải, thảo luận, quan sát - Sơ đồ hóa SGK. - Bản đồ kinh tế chung của Trung Quốc 27 27 Ôn tập 28 28 Kiểm tra viết (1 tiết) 29 29 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á. Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội. - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, phiếu học tập. - BĐTN và BĐ dân cư ĐNÁ. 30 30 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiếp theo). Tiết 2: Kinh tế. - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, phiếu học tập. - Phóng to biểu đồ SGK, BĐ Nông nghiệp ĐNÁ. 31 31 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiếp theo). Tiết 3: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, phiếu học tập. - Sơ đồ hóa kiến thức SGK. 32 32 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiếp theo). Tiết 4: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á. - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, phiếu học tập. - Phóng to hình SGK và các bảng biểu. 33 33 Bài 12: Ô-xtrây-li-a. Tiết 1: Hướng dẫn HS viết báo cáo về Ôx-xtrây-lia - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, phiếu học tập - BĐTN, BĐ Kinh tế chung Ô-xtrây-li-a. 34 34 Bài 12: Ô-xtrây-li-a (tiếp theo). Tiết 2: Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây-li-a. - Phương pháp thảo luận nhóm, quan sát, phiếu học tập - BĐ Dân cư Ô-xtrây-li-a. 35 36 35 36 Ôn tập Học kì II. Kiểm tra Học kì II KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 HỌC KÌ I TUẦN TIẾT NỘI DUNG BÀI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỒ DÙNG 1 1 Bài 1: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhâp. - Phương pháp nêu vấn đề, thảo luận cả lớp. - Phóng to biểu đồ SGK. 2 2 ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM. Vị trí địa lí và sự phát triển lãnh thổ. Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Việt Nam. - Phương pháp quan sát, nêu vấn đề, thảo luận nhóm. - BĐ Các nước Đông Nam Á, BĐTNVN. 3 3 Bài 3: Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam. - Phương pháp quan sát. - Lược đồ khung Việt Nam. 4 4 Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi - Phương pháp nêu vấn đề, thảo luận nhóm. - BĐ Địa hình Việt Nam. 5 5 Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi ( tiếp theo) - Phương pháp nêu vấn đề, thảo luận nhóm. - BĐ Địa hình Việt Nam. 6 6 Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo). - Phương pháp nêu vấn đề, thảo luận nhóm. - BĐ Địa hình Việt Nam. 7 7 Ôn tập 8 8 Kiểm tra viết (1 tiết). 9 9 Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. - Phương pháp thảo luận nhóm, đàm thoại, sơ đồ tư duy. - BĐTNVN. 10 10 Bài 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. - Phương pháp đàm thoại, thảo luận nhóm, phiếu học tập. - BĐ Khí hậu VN. 11 11 Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo) - Phương pháp đàm thoại, thảo luận nhóm, phiếu học tập. - BĐ Khí hậu VN. - BĐ Tự nhiên VN 12 12 Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng - Phương pháp đàm thoại, thảo luận nhóm, phiếu học tập. - BĐ Tự nhiên VN, BĐ Khí hậu VN. 13 13 Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng ( tiếp theo ) - Phương pháp thảo luận nhóm, phiếu học tập. - BĐ Tự nhiên VN. 14 14 Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo). - Phương pháp thảo luận nhóm, phiếu học tập. - BĐ Tự nhiên VN. 15 15 Bài 13: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi. - Phương pháp quan sát, thảo luận nhóm. - Lược đồ các miền tự nhiên. 16 16 Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Phương pháp đàm thoại. - Nêu vấn đề. - Sơ đồ hóa bảng số liệu SGK. 17 17 Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai. - Phương pháp nêu vấn đề, thảo luận. - Sơ đồ hóa kiến thức. 18 18 ĐỊA LÍ DÂN CƯ Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta. - Phương pháp giảng giải, thảo luận, nêu vấn đề. - BĐ Dân cư VN. Sơ đồ hóa bảng số liệu. 19 19 Ôn tập Học kì I 20 20 Kiểm tra Học kì I HỌC KÌ II TUẦN TIẾT NỘI DUNG BÀI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỒ DÙNG 21 21 22 ĐỊA LÍ DÂN CƯ. Bài 17: Lao động và việc. làm. Bài 18: Đô thị hóa. - Phương pháp quan sát, thảo luận. - Phương pháp nêu vấn đề, thảo luân. - Sơ đồ hóa số liệu trong SGK. - Tranh ảnh, sơ đồ hóa số liệu SGK. 22 23 24 Bài 19: Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng. ĐỊA LÍ KINH TẾ Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. - Phương pháp chia nhóm. - Phương pháp quan sát, nêu vấn đề, thảo luận. - Số liệu, thước kẻ, bút chì. - Sơ đồ hóa số liệu SGK. 23 25 26 ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp. Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta. Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiêp. - Phương pháp quan sát, nêu vấn đề, thảo luận. - Phương pháp đàm thoại, thảo luân. - BĐ Kinh tế Việt Nam. - BĐ Kinh tế Việt Nam. 24 27 28 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt. Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp. - Phương pháp chia nhóm. - Phương pháp đàm thoại, thảo luân. - Sơ đồ hóa bảng số liệu. - BĐ Nông nghiệp VN. Sơ đồ hóa bảng số liệu. 25 29 30 Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp. Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp. - Phương pháp quan sát, thảo luận. - Phương pháp quan sát, thảo luận. - Phóng to bảng số liệu SGK. - BĐ Công nghiệp VN. 26 31 32 Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm. Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (tiếp theo). - Phương pháp chia nhóm, thảo luân. - Phương pháp chia nhóm, thảo luân. - BĐ Công nghiệp VN. - BĐ Công nghiệp VN. 27 33 34 Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. - Phương pháp chia nhóm, thảo luân. - Phương pháp chia nhóm, thảo luân. - Sơ đồ hóa kiên thức SGK. 28 35 36 Một số vấn đề phát triển và phân bố ngành dịch vụ. Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc. Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch. - Phương pháp nêu vấn đề, phiếu học tập, thảo luận nhóm. - Phương pháp nêu vấn đề, phiếu học tập, thảo luận nhóm. -BĐ GTVTVN. - BĐ Du lịch VN, Atlat Địa lí VN. 29 37 38 Ôn tập Kiểm tra viết (1 tiết). 30 39 40 ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ. Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. (tiếp theo) - Phương pháp đàm thoại, thảo luận, phiếu học tập. - Phương pháp đàm thoại, thảo luận, phiếu học tập. - BĐ Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. 31 41 42 Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng. Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ. - Phương pháp đàm thoại, thảo luận. - Phương pháp đàm thoại, thảo luận. - BĐ Kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng. - BĐ Kinh tế Bắc Trung Bộ. 32 43 44 Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên. - Phương pháp nêu vấn đề, thảo luận nhóm, phiếu học tập. - Phương pháp nêu vấn đề, thảo luận nhóm, phiếu học tập. - BĐ Kinh tế vùng Nam Trung Bộ. - BĐ Vùng Tây Nguyên. 33 45 46 Bài 38: Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ. Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ. - Phương pháp thảo luận nhóm, cả lớp. - Phương pháp nêu vấn đề, phiếu học tập, thảo luận. - Bút chì, máy tình cá nhân. - Bản đồ vùng Đông Nam Bộ. 34 47 48 Bài 40: Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ. Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. - Phương pháp thảo luận nhóm, cả lớp. - Phương pháp nêu vấn đề, đàm thoại. - Bút chì, máy tình cá nhân. - BĐ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 35 49 50 Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo. Bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm. - Phương pháp nêu vấn đề, đàm thoại. - Phương pháp nêu vấn đề, đàm thoại. - BĐTNVN. Sơ đồ hóa kiến thức. - BĐ Vùng kinh tế trọng điểm. 36 51 52 ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG Bài 44: Tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố. Bài 45: Tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố (tiếp theo). - Phương pháp nghiên cứu. - Phương pháp sưu tầm tài liệu - BĐ tỉnh Đắk Lắk 37 51 52 Ôn tập Học kì II. Kiểm tra Học kì II.
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_2021_2022_ho_xuan.docx