Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 2: Kinh tế
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP:
(Thảo luận nhóm: 3 phút)
Nhóm 1,2: Dựa vào SGK, lược đồ hình 8.8, tìm hiểu ngành Công Nghiệp
Nhóm 3,4: Dựa vào SGK, lược đồ hình 8.10, tìm hiểu ngành Nông Nghiệp
Nhóm 5,6: Dựa vào SGK, lược đồ hình 8.4, tìm hiểu ngành Dịch Vụ
Bạn đang xem tài liệu "Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 2: Kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng Quý thầy, cô giáo về dự giờ lớp 11A8 !Diện tích: 17,1 triệu km2Dân số: 143,8 triệu người (2019)Thủ đô: MatxcơvaBÀI 8LIÊN BANG NGATIẾT 2: KINH TẾSản phẩmTỉ trọngThan đá56,7Dầu mỏ87,2Khí tự nhiên83,1Điện65,7Thép60,0Gỗ, giấy và xenlulô90,0Lương thực51,4Bảng 1: Tỉ trọng một số sản phẩm Công-Nông nghiệp chủ yếu của Liên bang Nga trong Liên Xô cuối thập niên 80 (Liên Xô 100%)Hình 1: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên bang Nga (giá so sánh) giai đoạn 1990 - 1998 Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên bang Nga từ 1990 - 1998 ? Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy so sánh tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên bang Nga trước và sau 2000 ?Hình 2: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên bang Nga (giá so sánh) giai đoạn 1990 - 2005II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP: (Thảo luận nhóm: 3 phút)Nhóm 1,2: Dựa vào SGK, lược đồ hình 8.8, tìm hiểu ngành Công NghiệpNhóm 3,4: Dựa vào SGK, lược đồ hình 8.10, tìm hiểu ngành Nông NghiệpNhóm 5,6: Dựa vào SGK, lược đồ hình 8.4, tìm hiểu ngành Dịch VụLƯỢC ĐỒ CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH CỦA LIÊN BANG NGALƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGAPHÂN BỐ DÂN CƯ CỦA LIÊN BANG NGAXANH PÊTÉCBUAMATXCƠVADân số đô thị (số người) Mật độ ( Người/ km) > 8,000,000 ( thủ đô) > 100 4,000,000 – 8,000,000 50 - 100 1,000,000 – 4,000,000 10 – 50 1 – 10 < 1 CÔNG NGHIỆPNÔNG NGHIÊPDỊCH VỤĐẶC ĐIỂM- Cường quốc về công nghiệp vũ trụ, nguyên tử, công nghiệp quốc phòng.- Sản lượng: tăng- Công nghiệp dầu khí là ngành mũi nhọn- Quỹ đất nông nghiệp lớn, khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới.- Sản lượng : tăng- Các ngành dịch vụ rất phát triển, chiếm 59,7% GDP. CƠ CẤUCơ cấu đa dạng: + Truyền thống: Khai thác khoáng sản + Hiện đại: điện tử Cơ cấu:+ Trồng trọt+ Chăn nuôi+ Thủy sản Cơ cấu đa dạng:+ Giao thông vận tải khá phát triển.+ Thông tin liên lạc hiện đại+ Kinh tế đối ngoại: xuất siêu+ Du lịchPHÂN BỐ Đồng bằng Đông Âu, Tây xibia, dọc các tuyến giao thông quan trọng. + Cây lương thực: Đông Âu, Tây Xibia.+ Củ cải đường: Đông Âu+ Bò, lợn, cừu: Đông Âu, Tây Xibia và cao nguyên Trung XibiaMát xơ cơ va, Xanh pe tec bua là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất. II. CÁC NGÀNH KINH TẾVùng U - RanVùng Trung ƯơngVùng trung tâm đất đenLƯỢC ĐỒ 12 VÙNG KINH TẾ CHÍNH CỦA LIÊN BANG NGAVùng Viễn Đông1. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất làA. Vùng trung ương B. Vùng trung tâm đất đen C. Vùng U- ran D. Vùng Viễn ĐôngLỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT:A2. Khai thác khoáng sản, gỗ, đóng tàu, đánh bắt và chế biến thủy hải sản rất phát triển ở:A. Vùng trung ương B. Vùng trung tâm đất đen C. Vùng U- ran D. Vùng Viễn Đông3. Thủ đô Mát xơ cơ va nằm ở vùng này:A. Vùng trung ương B. Vùng trung tâm đất đen C. Vùng U- ran D. Vùng Viễn Đông4. Dải đất đen phì nhiêu để phát triển Nông nghiệp nằm ở:A. Vùng trung ương B. Vùng trung tâm đất đen C. Vùng U- ran D. Vùng Viễn Đông5. Ngành luyện kim màu, khai thác và chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên là ưu thế của vùng:A. Vùng trung ương B. Vùng trung tâm đất đen C. Vùng U- ran D. Vùng Viễn ĐôngBCDABCDABCDABCDABCDVùng U - RanVùng Trung ƯơngVùng trung tâm đất đenLƯỢC ĐỒ 12 VÙNG KINH TẾ CHÍNH CỦA LIÊN BANG NGAVùng Viễn ĐôngTrân trọng cảm ơn quý thầy, côvà các em đã chú ý theo dõi!
Tài liệu đính kèm:
- bai_8_lien_bang_nga_tiet_2_kinh_te.ppt