Bài giảng Công nghệ 11 - Bài 9: Bản vẽ kĩ cơ khí

Bài giảng Công nghệ 11 - Bài 9: Bản vẽ kĩ cơ khí

Mục tiêu:

 Biết đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.

 Biết cách lập bản vẽ chi tiết.

1. Nội dung của bản vẽ chi tiết:

Thể hiện hình dạng, kích thước và các yêu cầu kỹ thuật

Dùng để chế tạo và kiểm tra.

 

pptx 10 trang lexuan 10601
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 11 - Bài 9: Bản vẽ kĩ cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PhầnVẽ Kĩ thuậtmộtBài9 Chương 2 BẢN VẼ KĨ CƠ KHÍMục tiêu: Biết đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. Biết cách lập bản vẽ chi tiết. Bài9 BẢN VẼ CƠ KHÍI- BẢN VẼ CHI TIẾT1. Nội dung của bản vẽ chi tiết:Thể hiện hình dạng, kích thước và các yêu cầu kỹ thuậtDùng để chế tạo và kiểm tra.GIÁ ĐỠNgười vẽKiểm traTrương Văn Hoạt15.09.07Vật liệuTỉ lệBài sốThép1:206.01BBA AA - AB - B Ø2Lỗ 12Yêu cầu kỹ thuật:Làm tù cạnhMạ kẽmTrường Đại Học Quy NhơnLớp SPKTCN – K27Trần Bích ThủyBài9 BẢN VẼ CƠ KHÍTrình tự đọcNội dung Giá đỡ hình 9.11. Khung tên- Tên gọi chi tiết- Vật liệu- Tỉ lệGiá đỡThép1:22. Hình biểu diễn- Tên gọi hình chiếu- Vị trí hình cắtHình cắt đứng A-AHÌnh cắt cạnh B-BHình chiếu bằng3. Kích thước- Kích thước chung của chi tiết- Kích thước các phần của chi tiết100x100x1001 Lỗõ Þ25, k/c mép trên là 382 Lỗ Þ12, k/c là 504. Yêu cầu kĩ thuật- Gia công- Xử lí bề mặtLàm tù cạnhMạ kẽm5. Tổng hợp- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết- Công dụng của chi tiếtGiá đỡ hình chữ LĐược bắt vào tấm đếĐỡ trục và con lănBài9 BẢN VẼ CƠ KHÍI- BẢN VẼ CHI TIẾT2. Cách lập bản vẽ chi tiết:Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.Bước 2: Vẽ mờBước 3: Kiểm traBước 4: Tô đậmBước 5: Ghi phần chữBài9 BẢN VẼ CƠ KHÍII- BẢN VẼ LẮPTrình bày hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.Dùng để lắp ráp các chi tiết.Bài9 BẢN VẼ CƠ KHÍTrình tự đọcNội dung Bộ giá đỡ hình 9.41. Khung tên- Tên gọi chi tiết- Vật liệu- Tỉ lệBộ giá đỡThép1:22. Bảng kêTên chi tiếtSố lượngTấm đế, số lượng 1Giá đỡ, số lượng 2Vít M6x24, số lượng 43. Hình biểu diễn- Tên gọi hình chiếu- Vị trí hình cắtHình cắt đứng A-AHÌnh cắt cạnh B-BHình chiếu bằng4. Kích thướcKích thước chung Kích thước lắp giữa các chi tiếtKhoảng cách giữa các chi tiết290x100x112K/c giữa hai giá đỡ là 40K/c các lỗ bắt vít của tấm đế là 164 và 50k/c lỗ Þ25 của giá đỡ và tấm đế là 745. Phân tích chi tiết- Vị trí các chi tiếtGiá đỡ đặt trên tấm đỡVít M6x24 cố định giá đỡ và tấm đỡ6. Tổng hợpTrình tự tháo lắp Công dụng của sản phẩmTháo 3-2-1, Lắp 1-2-3Đỡ trục và con lăn

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_11_bai_9_ban_ve_ki_co_khi.pptx