Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên ,dân cư và xã hội - Phạm Thị Thùy Trâm
Vị trí địa lí và lãnh thổ
Nằm ở phía Đông Nam của châu Á.
Hầu hết các nước đều giáp biển (trừ Lào).
Cầu nối giữa 2 đại dương: Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Cầu nối giữa 2 lục địa: Á – Âu và Australia
Kết luận:
Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị quan trọng, đây là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
Cầu nối giữa 2 đại dương lớn đem lại thuận lợi cho phát triển kinh tế biển và cũng là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên ,dân cư và xã hội - Phạm Thị Thùy Trâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING Cuộc thi thiết kế bài giảng e – Learning lần thứ 4 Chương trình Địa lý – lớp 11 Tháng 10 năm 2016 -----o0o----- Giáo viên: Phạm Thị Thùy Trâm Email: pt3.dakmilcity@gmail.com Điện thoại: 01679656388 Đơn vị công tác: Trường THPT Nguyễn Du Địa chỉ: Đăk Săk - Huyện Đăk Mil – Tỉnh Đăk nông KHU VỰC ĐÔNG NAM Á BÀI GIẢNG I II TỰ NHIÊN ĐỊA LÍ THẾ GIỚI PHẦN B : ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ CÁC QUỐC GIA DÂN CƯ – XÃ HỘI TIẾT 1 TỰ NHIÊN, DÂN CƯ – XÃ HỘI BÀI 11 : KHU VỰC ĐÔNG NAM Á ĐÔNG NAM Á Gồm : 11 quốc gia Diện tích : 4,5 triệu km 2 Dân số : 556,2 triệu người ( 2005 ) 612,7 triệu người ( 2014 ) ĐÔNG TIMOR ĐÔNG NAM Á Dựa vào bản đồ hãy cho biết vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á ? I TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Lục địa Á - Âu Thái Bình Dương Ấn Độ Dương Australia Nằm ở phía Đông Nam của châu Á. Hầu hết các nước đều giáp biển (trừ Lào). Cầu nối giữa 2 đại dương: Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Cầu nối giữa 2 lục địa: Á – Âu và Australia ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Lục địa Á - Âu Thái Bình Dương Ấn Độ Dương Australia Vậy với đặc điểm vị trí trên, đem lại ý nghĩa gì cho Đông Nam Á ? ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Lục địa Á - Âu Thái Bình Dương Ấn Độ Dương Australia Kết luận: Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị quan trọng, đây là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn. Cầu nối giữa 2 đại dương lớn đem lại thuận lợi cho phát triển kinh tế biển và cũng là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng. ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 2 . Đặc điểm tự nhiên Đông Nam Á gồm 2 bộ phận: Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 2 . Đặc điểm tự nhiên Bài tập: Em hãy điền thông tin biển đảo hoặc lục địa vào ô trống theo sự lựa chọn của em? 1. Việt Nam 2. Lào 3. Inđônêxia 4. Brunay 5. Đông timor 6. Thái Lan 7. Mianma 8. Malaixia 9. Singapo 10. Campuchia 11. Philippin ĐÔNG NAM Á INĐÔNÊXIA PHILIPPIN MALAIXIA BRUNAY SINGAPO ĐÔNGTIMO VIỆT NAM L ÀO CAMPUCHIA THÁI LAN MIANMA ĐÔNG NAM Á Đông Nam Á biển đảo Đông Nam Á Lục địa ĐÔNG NAM Á ĐẶC ĐIỂM ĐÔNG NAM Á LỤC ĐỊA ĐÔNG NAM Á BIỂN ĐẢO Địa hình - Sông ngòi Khí hậu Tài nguyên khoáng sản I TỰ NHIÊN 2 . Đặc điểm tự nhiên Dựa vào hình 11.1 và nội dung I.2 trong SGK trang 99,100 em hãy hoàn thành bảng trên ? ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 2 . Đặc điểm tự nhiên Bài tập: Nói các cột sao cho hợp lí ? ĐÔNG NAM Á LỤC ĐỊA ĐÔNG NAM Á LỤC ĐỊA Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo Khí hậu nhiệt đới gió mùa Giữa các dãy núi là các thung lũng rộng, ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của các con sông lớn Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa . Là 1 trong những quần đảo lớn nhất thế giới Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, hoặc hướng Bắc - Nam ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 2 . Đặc điểm tự nhiên Địa hình Sông ngòi ĐÔNG NAM Á LỤC ĐỊA Địa hình núi cao, hướng TB - ĐN và B – N, nhiều núi lan ra sát biển, nhiều sông lớn nên có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ ĐÔNG NAM Á BIỂN ĐẢO Nhiều đảo với nhiều núi lửa, đảo hẹp, sông ít nên ít đồng bằng lớn. ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 2 . Đặc điểm tự nhiên Khí hậu ĐÔNG NAM Á LỤC ĐỊA Nhiệt đới ẩm gió mùa ĐÔNG NAM Á BIỂN ĐẢO Xích đạo và n hiệt đới ẩm gió mùa. ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 2 . Đặc điểm tự nhiên Tài nguyên khoáng sản ĐÔNG NAM Á LỤC ĐỊA Than đá, dầu mỏ, sắt thiếc ĐÔNG NAM Á BIỂN ĐẢO Than đá, dầu mỏ, sắt thiếc, đồng ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á ĐÔNG NAM Á I TỰ NHIÊN 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á Điền chữ T (thuận lợi) hoặc chữ K (khó khăn) vào ô trống theo sự lựa chọn của em ? - Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc , phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới. - Khai thác sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. - Các nước đều giáp biển (trừ Lào), phát triển kinh tế biển . - Nằm trong vành đai sinh khoáng, nhiều khoáng sản, dầu khí. - Nằm trong vành đai núi lửa Thái Bình Dương. - Có diện tích rừng lớn. - Có nhiều thiên tai như bão lũ, hạn hán, động đất, sóng thần ĐÔNG NAM Á Những thuận lợi của tự nhiên Đông Nam Á I TỰ NHIÊN 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới Phát triển kinh tế biển Phát triển lâm nghiệp Phát triển công nghiệp ĐÔNG NAM Á Những hạn chế của tự nhiên Đông Nam Á Sạt lở, xói mòn đất Cháy rừng Lũ lụt Hạn hán Chặt phá rừng I TỰ NHIÊN 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á ĐÔNG NAM Á Bão ở Việt Nam ĐÔNG NAM Á Vị trí của Inđônêxia trong vành đai lửa Thái Bình Dương ĐÔNG NAM Á II DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư Biểu đồ dân số Đông Nam Á so với thế giới (%) – năm 2005 Quốc gia Dân số (người) Mật độ dân số người/km² Indonesia 251.160.124 124,5 Philippines 105.720.644 88,7 Vietnam 92.477.857 130,5 Thái Lan 67.448.120 263,4 Myanmar 55.167.330 83,9 Campuchia 15.205.539 124,5 Malaysia 14.154.948 78,2 Lào 6.318.284 26,7 Singapore 5.076.700 7.105,3 ĐôngTimor 1.124.000 71,1 Brunei 409.872 74,9 Danh sách các quốc gia Đông Nam Á theo dân số và mật độ dân số – năm 2009 8% Tốc độ gia tăng dân số của Đông Nam Á (%) – năm 2005 1,5 2,4 1,3 2,3 1,9 1,3 1,8 1,9 1,0 1,3 ĐÔNG NAM Á II DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư Dựa vào phần II.1 SGK và hiểu biết bản thân, hãy điền thông tin thiếu vào ô trống? - Dân số Đông Nam Á năm 2005 là triệu người - Mật độ dân số là (năm 2005) - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, hiện nay có xu hướng - Dân số , số người trong độ tuổi lao động chiếm - Dân cư phân bố . ĐÔNG NAM Á II DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư Dân số đông: 556,2 triệu người (2005) 612,7 triệu người (2014). Mật độ dân số cao: 124 người/km 2 (2005) Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm nhưng còn cao. Cơ cấu dân số trẻ, trong độ tuổi lao động chiếm 50% ĐÔNG NAM Á Bản đồ phân bố dân cư châu Á II DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư Dân cư phân bố không đều ĐÔNG NAM Á II DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2. Xã hội Có nhiều dân tộc Dân tộc Phật giáo: Lào, Thái Lan, Campuchia, Việt Nam, Mianma, Singapo Thiên chúa giáo: khắp các nước, riêng Philippin 80% dân số. Hồi giáo: Inđônêxia, Malaixia, Brunay. Tôn giáo Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới Văn hóa Phong tục, tập quán sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng là cơ sở thuận lợi để các quốc gia hợp tác cùng phát triển. ĐÔNG NAM Á TÓM TẮT BÀI HỌC - Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng,là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn. - Được chia làm 2 bộ phận: ĐNÁ lục địa và ĐNA biển đảo. - Điều kiện tự nhiên đem lại thuận lợi cho phát triển kinh tế - Là khu vực đông dân, cơ cấu dân số trẻ, lao động dồi dào. - Là nơi giao thoa nhiều nền văn hóa lớn. - Phong tục, tập quán văn hóa có nhiều nét tương đồng là cơ sở thuận lợi để các quốc gia hợp tác cùng phát triển. ĐÔNG NAM Á CỦNG CỐ 1. Đông Nam Á tiếp giáp 2 đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương 2. Câu nào sau đây sai ? Vị trí của Đông Nam Á có ý nghĩa to lớn vì : A. Là cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa Phi B. Giáp biển và đại dương, có điều kiện để phát triển kinh tế biển C. Là nơi giao thoa của 2 nền văn minh lớn D. Nằm trong vành đai sinh khoáng nên có nhiều khoáng sản ĐÔNG NAM Á 4 . Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động Đông Nam Á hiện nay là: A. Tay nghề và trình độ chuyên môn chưa cao. B. Nguồn lao động đông. C. Nguồn lao động phân bố chưa hợp lí. D. Nguồn lao động tăng nhanh . 3. Trở ngại chính của thiên nhiên Đông Nam Á ? A. Động đất, sóng thần B. Lũ lụt, bão C. Xói mòn, sạt lở đất, cháy rừng D. Tất cả đều đúng CỦNG CỐ 1. Đông Nam Á tiếp giáp 2 đại dương nào? Đúng rồi! - Click để tiếp tục! Sai rồi! - Click để tiếp tục! Bạn trả lời đúng. Câu trả lời của bạn: Câu trả lời đúng: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này. Bạn cần hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục! Trả lời Xóa A) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B) Thái Bình Dương và Địa Trung Hải C) Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D) Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương 2. Câu nào sau đây sai ?Vị trí của Đông Nam Á có ý nghĩa to lớn vì : Đúng rồi! - Click để tiếp tục! Sai rồi! - Click để tiếp tục! Bạn trả lời đúng. Câu trả lời của bạn: Câu trả lời đúng: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này. Bạn cần hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục! Trả lời Xóa A) Là cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa Phi B) Giáp biển và đại dương, có điều kiện để phát triển kinh tế biển C) Là nơi giao thoa của 2 nền văn minh lớn D) Nằm trong vành đai sinh khoáng nên có nhiều khoáng sản Trở ngại chính của thiên nhiên Đông Nam Á ? Đúng rồi! - Click để tiếp tục! Sai rồi! - Click để tiếp tục! Bạn trả lời đúng. Câu trả lời của bạn: Câu trả lời đúng: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này. Bạn cần hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục! Trả lời Xóa A) Động đất, sóng thần B) Lũ lụt, bão C) Xói mòn, sạt lở đất, cháy rừng D) Tất cả đều đúng Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động Đông Nam Á hiện nay là: Đúng rồi! - Click để tiếp tục! Sai rồi! - Click để tiếp tục! Bạn trả lời đúng. Câu trả lời của bạn: Câu trả lời đúng: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này. Bạn cần hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục! Trả lời Xóa A) Tay nghề và trình độ chuyên môn chưa cao. B) Nguồn lao động đông. C) Nguồn lao động phân bố chưa hợp lí. D) Nguồn lao động tăng nhanh. ĐÔNG NAM Á BÀI TẬP VỀ NHÀ 1. Học bài, xác định trên bản đồ: Hai bộ phận Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo. Các bán đảo,quần đảo, đảo lớn. Các dãy núi,sông, đồng bằng lớn. Các khoáng sản chính của Đông Nam Á. 2. Sưu tầm tài liệu,tranh ảnh về dân cư,xã hội Đông Nam Á 3. Chuẩn bị bài 11 tiết 2 TÀI LIỆU THAM KHẢO Sách giáo khoa lớp 11. Hình ảnh internet. Video từ nguồn internet. Phần mềm Adobe presenter 10. Kết quả bài tập Số điểm của bạn {score} Số điểm của bài tập {max-score} Số câu hỏi trắc nghiệm {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Xem lại Tiếp tục
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_11_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a_tiet_1_tu.pptx
- THUYETTRINH.doc