Bài giảng Hóa học 11 - Bài 41: Phenol - Năm học 2022-2023 - Bạch Cát

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 41: Phenol - Năm học 2022-2023 - Bạch Cát

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 41: Phenol - Năm học 2022-2023 - Bạch Cát - Trường THPT Viên An

Cấu tạo, tính chất hóa học đặc trưng của Phenol, điều chế và một số ứng dụng

pptx 34 trang Trí Tài 01/07/2023 1570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 41: Phenol - Năm học 2022-2023 - Bạch Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học: 2022 - 2023 
Giáo viên: Bạch Cát 
Hội giảng môn Hóa học 
Ổn định lớp 
Kiểm tra bài cũ 
Trong số các chất dưới đây, chất nào là ancol? 
 (3) CH 2 = CH – CH 2 – OH 
(1) CH 3 – CH 2 – OH 
(2) 
 OH 
(4) 
 CH 2 -OH 
 CH 3 
 OH 
 (5) 
(6) OH – CH 2 – CH 2 – OH 
Đặt vấn đề 
Chất (2) và (5) cũng có nhóm –OH trong phân tử nhưng không phải là ancol. 
Vậy chúng thuộc loại hợp chất nào? Có những tính chất và ứng dụng gì? 
Bài 41: 
PHENOL 
Trò chơi: Ngôi sao may mắn 
1 
2 
3 
4 
Khởi động 
1 
V N N E E B O Z G N 
V O N G B E N Z E N 
2 
O N H M O H 
N H O M O H 
3 
H U H P N E N H A G 
P H A N U N G T H E 
4 
A E T K T U 
K E T T U A 
Trò chơi: Ngôi sao may mắn 
VÒNG BENZEN 
NHÓM 
-OH 
PHẢN ỨNG THẾ 
KẾT TỦA 
Định nghĩa, cấu tạo 
Bài 41. PHENOL 
Tính chất hóa học 
Ứng dụng 
Tính chất vật lí 
Mục tiêu: 
B iết được các kiến thức của phenol gồm: 
 Khái niệm, cấu tạo phân tử, tính chất và ứng dụng của phenol. 
 Ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ. 
Kĩ năng: 
- Phân biệt được phenol với ancol thơm. 
- Vận dụng tính chất của phenol để giải bài tập. 
 CH 3 
CH 2 - 
OH 
(I) 
OH 
OH 
(II) 
(III) 
Phenol 
Ancol thơm 
H ãy cho biết sự khác nhau về vị trí nhóm OH của chất (I), (II) so với chất (III)? 
Nhóm (- OH ) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen . 
Nhóm ( -OH ) liên kết với nguyên tử cacbon trên mạch nhánh của vòng benzen. 
Hình thành kiến thức 
I. ĐỊNH NGHĨA 
 Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. 
* Nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen được gọi là nhóm –OH phenol 
* Gốc C 6 H 5 − : gốc phenyl 
Ví dụ : Chất nào sau đây là phenol? 
CT phenol đơn giản nhất: C 6 H 5 OH 
II - PHENOL 
1 . CẤU TẠO 
- CTPT của phenol: C 6 H 6 O 
 CTCT của phenol: C 6 H 5 OH hoặc 
Mô hình phân tử phenol dạng đặc và dạng rỗng 
Trạng thái, màu sắc: 
Tính tan: 
 Tính độc: 
Là chất rắn, không màu, để lâu trong không khí chuyển thành màu hồng 
Rất ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và trong etanol 
Rất độc, gây bỏng da → sử dụng cẩn thận: có bao tay khi tiếp xúc với phenol. 
2 . TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
O 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
 thế nguyên tử H của nhóm –OH 
 thế nguyên tử H của vòng benzen 
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
a) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH 
 Tác dụng với kim loại kiềm ( Na, K ) ( giống ancol) 
C 6 H 5 -O Na + 1 / 2 H 2 ↑ 
(natri phenolat) 
t 0 
 C 6 H 5 -O H + Na 
 Tác dụng dung dịch bazơ : 
C 6 H 5 O H + NaOH  C 6 H 5 O Na + H 2 O 
Phenol có tính axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím 
 C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O  C 6 H 5 OH + NaHCO 3 
Xử lí bỏng da do phenol : 
C 6 H 5 OH + Na 2 CO 3  C 6 H 5 ONa + NaHCO 3 
NX: Do ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH làm cho H của nhóm OH linh động hơn, dễ tham gia phản ứng thế hơn so với ancol. 
OH 
+ 3 Br 2  
OH 
Br 
Br 
Br 
+ 3HBr 
2,4,6-tribromphenol (  traéng) 
b) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen : 
 Phenol làm mất màu dung dịch brom, tạo kết tủa trắng. 
Phản ứng dùng để nhận biết phenol 
H 
H 
H 
 Tác dụng dung dịch brom: 
Phản ứng tạo kết tủa vàng: 2,4,6-trinitrophenol 
(axit picric) 
NX: Do ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen làm cho H của vòng benzen dễ tham gia phản ứng thế hơn so với các hiđrocacbon thơm. 
 Tác dụng dung dịch HNO 3 : 
O 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
 thế nguyên tử H của nhóm –OH 
 thế nguyên tử H của vòng benzen 
* Ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ. 
Tóm tắt: 
Phẩm nhuộm 
Tơ hóa học 
5. ỨNG DỤNG: 
Nhựa phenol-fomandehit để sản xuất đồ dân dụng , ure-fomandehit dùng làm chất kết dính , 
Nước diệt khuẩn 
Thuốc nổ (2,4,6 - trinitrophenol) 
Thuốc diệt cỏ 2,4-D (2,4- điclorophenoxi axetic) 
 OH 
NO 2 
NO 2 
O 2 N 
Trò chơi: Thử tài ghi nhớ 
 Chất rắn Dược phẩm Thuốc nổ 
 Kết tủa Phản ứng thế Axit yếu 
 Phi kim Mạch thẳng Phenol 
Phẩm nhuộm Độc Phản ứng cộng 
 Củng cố 
Mở rộng 
Phenol có trong những loại thực phẩm nào? 
Tác hại của phenol với sức khỏe con người? 
Làm bài tập SGK. 
Chuẩn bị bài Luyện tập dẫn xuất halogen, ancol, p henol. 
Dặn dò 
 Cảm ơn quý thầy cô 
Chúc các em học tốt! 
Phenol tác dụng với Na 
Phenol tác dụng với NaOH 
Phenol tác dụng với dung dịch brom 
Viết lại các từ khóa có liên quan đến phenol. 
Trò chơi: Thử tài ghi nhớ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_11_bai_41_phenol_nam_hoc_2022_2023_bach_ca.pptx