Bài giảng Sinh học 11 - Bài 14: Thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật

Bài giảng Sinh học 11 - Bài 14: Thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật

I. KHÁI QUÁT VỀ HÔ HÁP Ở THỰC VẬT

Là quá trình ôxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

Phương trình tổng quát:

C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O + Q ( ATP và nhiệt)

Vai trò của hô hấp

Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cây.

Cung cấp năng lượng - ATP cho mọi hoạt động sống: tổng hợp các chất, sinh trưởng, TĐC, vận chuyển chủ động các chất, v.v

Tạo các sản phẩm trung gian  là nguyên liệu của các quá trình tổng hợp các chất khác.

 

ppt 28 trang lexuan 5711
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 11 - Bài 14: Thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH HỌC 11Có 1 nàng công chúa ngủ trong 1 căn phòng tràn ngập hoa tươi và thơm ngát nhưng nàng đã mãi mãi không thức dậy nữa. Tại sao vậy??II. CON ĐƯỜNG HÔ HẤP Ở THỰC VẬTI. KHÁI QUÁT VỀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT IV. MỐI QUAN HỆ GIỮA HÔ HẤP VỚI QUANG HỢPIII. HÔ HẤP SÁNG CHỦ ĐỀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬTBÀI 12BÀI 14: THỰC HÀNH PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬTCơ quan nào của thực vật thực hiện chức năng hô hấp? I. KHÁI QUÁT VỀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬTHô hấp ở tất cả các cơ quan Hô hấp mạnh ở các cơ quan có hoạt động sinh lý mạnh: hạt nảy mầm, rễ, chồi non, quả đang chín... Hô hấp ở từng tế bào: bào quan ti thể Ở lớp 10 các em đã học về hô hấp Tb, vậy em hãy nhắc lại khái niệm hô hấp TB?- Là quá trình ôxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + Q ( ATP và nhiệt)2. Phương trình tổng quát:3. Vai trò của hô hấpHô hấp ở thực vật có vai trò gì?- Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cây.- Cung cấp năng lượng - ATP cho mọi hoạt động sống: tổng hợp các chất, sinh trưởng, TĐC, vận chuyển chủ động các chất, v.v - Tạo các sản phẩm trung gian là nguyên liệu của các quá trình tổng hợp các chất khác.I. KHÁI QUÁT VỀ HÔ HÁP Ở THỰC VẬT1. Khái niệm: 34ATPGlucôz(C6H12O6)Đường phân2ATPH2OTi thể +O26H2O6CO236ATP2CO2Rượu etilic(C2H5OH)hoặc axit lactic(C3H6O)Phân giải kị khíTế bào chất Axit piruvic 2CH3COCOOH)Phân giải hiếu khíHình 12.2Con đường hô hấp ở thực vậtChu trình Crebs Chuỗi chuyền e II. CON ĐƯỜNG HÔ HẤP - Gồm 2 con đường: phân giải hiếu khí và kị khí Lên menH 5. Quan sát H 12.2 và cho biết hô hấp ở TV gồm mấy con đường?Điểmphân biệtPhân giải kị khíPhân giải hiếu khíĐiều kiệnNơi xảy raCác giai đoạnSản phẩmNăng lượngKhông có O2Có O2Tế bào chấtTBC, Ti thểĐường phân lên menĐường phân Chu trình Crep Chuỗi chuyền eRượu etylic + CO2 hoặc a.x lacticCO2 và H2O2 ATP38 ATP Phân giải hiếu khí 38 ATP Phân giải kị khí 2ATP19 lần Phân biệt 2 con đường hô hấp ở thực vậtIII. HÔ HẤP SÁNG:Sơ đồ hô hấp sángRiDPAPGAxit Glicôlic (C2)Axit Glicôlic Axit Gliôxilic SêrinGlixinÁnh sángLục lạpPerôxixômTi thểO2CO2Chu trình canvinĐặc điểmĐiều kiện Thực vậtNơi xảy ra Năng lượngHậu quảXảy ra ở nhóm TV? Điều kiện? Bào quan? Hậu quả? HÔ HẤP SÁNGAS mạnh, CO2 cạn kiệt, O2 caoThực vật C3Lục lạp, Pezoxixom, ti thể không Lãng phí sản phẩm QH -> NS cây C3 giảm 30- 50%IV. MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP, HÔ HẤP VÀ MÔI TRƯỜNGQuang hợp và hô hấp phụ thuộc lẫn nhau1. Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp2. Mối quan hệ giữa hô hấp và môi trườngMôi trườngNướcNhiệt độ ÔxiCO2 Nước -> cường độ hô hấpTăng nhiệt độ -> tăng cường độ HH Oxy cần thiết đối với hô hấpCO2 ức chế hô hấpHô hấp chịu tác động của những yếu tố nào trong môi trường?Vai trò của những yếu tố đóHÔ HẤPTiêu hao chất hữu cơ Giảm chất lượng và số lượng Tăng nhiệt độ MT + độ ẩm của đối tượng bảo quản Tăng cường độ hô hấp O2 , CO2  Chuyển sang hô hấp kị khí Đối tượng bảo quản bị phân hủy nhanh chóng Quyết định các biện pháp bảo quản nông sản và chăm sóc cây trồng.Trong quá trình bảo quản nông phẩm, nếu đề cho đối tượng bảo quản hô hấp mạnh thì dẫn đến hậu quả gì? Nêu các biện pháp bảo quản nông phẩm? Phơi nắng-> Giảm lượng nước ( thiếu oxi -> rễ cây hô hấp kị khí -> thiếu năng lượng --> cây chết - Tháo nước- Cày, bừa, xới đất tơi xốp Các biện pháp khắc phục?LUYỆN TẬPCâu 1:Chọn đáp án đúng nhất Trong các cơ quan sau, cơ quan nào có hô hấp mạnh nhất?A. Ở rễC. Ở láD. Ở quảB. Ở thânCâu 2: Giai đoạn nào chung cho chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?A. Chu trình Crep.C. Đường phânD. Tổng hợp axêtyl - CoAB. Chuỗi chuyền êlectron.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 4:Sản phẩm phân giải kị khí từ axit piruvic là:A. axit lactic +CO2 + Năng lượngB. rượu etylic +CO2 hoặc axit LacticC. rượu etylic + Năng lượngD. rượu etylic +CO2Câu 3. Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?	A.Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cây	B.Tăng khả năng chống chịu	C.Tạo ra các sản phẩm trung gian	D.Miễn dịch cho câyCâu 5: Từ 1 phân tử Glucozơ tạo ra sản phẩm cuối cùng giải phóng bao nhiêu ATP?A. 34 ATP	B. 36 ATP C. 38 ATP	D. 30 ATPCâu 6: Trong quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả người ta không dùng biện pháp bảo quảnlạnh (nhiệt độ thấp).	 B. trong nồng độ O2 cao. .C. khô (giảm lượng nước) D. trong nồng độ CO2 cao.Câu 6: Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ ôxi và giải phóng CO­2 ở ngoài sáng, chủ yếu xảy ra ở thực vật C3 trong điều kiện cường độ ánh sáng cao ( CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều) với sự tham gia của 3 bào quanlục lạp, perôxixôm, ty thể.	B. lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.C. lục lạp, lizôxôm, ty thể.	D. lục lạp, ribôxôm, ty thể. Câu 8: Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng: A. 35oC 40oC B. 30oC 35oC C. 40oC 45oC D. 45oC 50oC.Câu 9: Bào quan thực hiện hô hấp tế bào A. Lục lạp B. Ti thể C. Riboxom D. Không bàoHướng dẫn về nhàHọc và làm bài tậpChuẩn bị bài thực hành: bài 14 Hướng dẫn trên nhóm lớpGlucôzơ (C6)2Axit piruvicĐường phân2NADH2ATP2 axetyl CoAChu trình CrepChuỗi chuyền êlêctrôn2CO22NADH4CO22ATP6NADH2FADH2H2OO21 NADH ..= 3ATP1 FADH2 ..= 2ATPGlucôzơ (C6)2Axit piruvicĐường phânHô hấp hiếu khí( chu trình crep)Lên men Ko có O2 Có O2 123Chuỗi chuyền e và qtr phôtphorin hoáATPGlucôzơ (C6)2Axit piruvicĐường phân2NADH2ATPLên men2 axetyl CoAChu trình CrepChuỗi chuyền êlêctrôn2CO22NADH4CO22ATP6NADH2FADH232ATPH2OO2

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_11_bai_14_thuc_hanh_phat_hien_ho_hap_o_th.ppt