Bài giảng Sinh học 11 - Bài học 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo)

Bài giảng Sinh học 11 - Bài học 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo)

 Tim người nằm ở lồng ngực, dài khoảng 12 cm, gần giống hình nón có màng bao tim.

 Mỏm tim chếch xuống dưới và sang trái

- Tim là cái máy bơm hút và đẩy máu chảy trong mạch máu

 

ppt 30 trang lexuan 4941
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 11 - Bài học 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ tuần hoàn được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ phận sau:Hệ thống mạch máuTimDịch tuần hoàn Trình bày cấu tạo chung của hệ tuần hoàn?KIỂM TRA BÀI CŨTimHeä maïchDòch tuaàn hoaønChức năng: vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.Hệ tuần hoàn có chức năng gì?BAØI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tiếp theo) Tim người nằm ở lồng ngực, dài khoảng 12 cm, gần giống hình nón có màng bao tim. Mỏm tim chếch xuống dưới và sang trái- Tim là cái máy bơm hút và đẩy máu chảy trong mạch máu THÔNG TIN CẦN BIẾT  THÔNG TIN CẦN BIẾT Năm 1902 Kuliapko nuôi 10 quả tim trẻ con chết trên 20 giờ, đã làm sống lại 7 quả.- Năm 1912 Carel ở Pháp cắt rời tim của phôi gà, nuôi sống được gần 30 nămHãy quan sát thí nghiệm và cho biết hoạt động của tim ếch và cơ bắp chân sau khi được cắt rời khỏi cơ thể cho vào dung dịch sinh lý?Dung dịch sinh lýDung dịch sinh lýIII. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM:1. Tính tự động của tim:+ Tính töï ñoäng cuûa tim laø khaû naêng co daõn töï ñoäng theo chu kì cuûa tim.()1234Hệ dẫn truyền tim:Hệ dẫn truyền tim gồm những thành phần nào?III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM:1. Tính tự động của tim:- Tính töï ñoäng cuûa tim laø khaû naêng co daõn töï ñoäng theo chu kì cuûa tim.()- Tim co daõn töï ñoäng laø do caáu taïo cuûa tim, chuû yeáu laø heä daãn truyeàn tim. Heä daãn truyeàn goàm: + Nuùt xoang nhó + Nuùt nhó thaát + Boù His + Maïng Puoáckin.Nút xoang nhĩNút nhĩ thấtBó HisMạng PuôckinCho biết trình tự hoạt động của hệ dẫn truyền tim?III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM:1. Tính tự động của tim:()Trình töï hoaït ñoäng cuûa heä daãn truyeàn: Nuùt xoang nhó töï phaùt xung ñieän → khaép cô taâm nhó tôùi nuùt taâm thaát → boù His → maïng Puoáckin lan khaép cô taâm thaát laøm taâm thaát co.Quan sát hình cho biết: Chu kì tim là gì và mỗi chu kì gồm mấy pha? - Thời gian của mỗi pha?2. Chu kì hoạt động của tim:III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM:Khaùi nieäm: Chu kì tim laø moät laàn co vaø daõn nghæ cuûa tim.Trình töï hoaït ñoäng cuûa chu kì tim: Chu kì tim goàm 3 pha: - Pha co taâm nhó: 0,1s - Pha co taâm thaát: 0,3s - Pha daõn chung: 0,4s()2. Chu kì hoạt động của tim:Bảng: nhịp tim của thú Động vậtNhịp tim/phútVoi25-40Trâu40-50Bò50-70Mèo110 - 130Chuột720 - 780- Nêu mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể?- Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động vật?2. Chu kì hoạt động của tim:IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:1. Cấu trúc của hệ mạch:Động mạch chủ ĐM nhánh Tiểu ĐM Mao mạch Tiểu TM Hãy quan sát hình và cho biết hệ mạch gồm những loại mạch nào? IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:Heä maïch bao goàm: Heä thoáng động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.Heä maïch baét ñaàu töø động mạch chuû → Động mạch coù tieát dieän nhoû hôn (ĐM nhánh) → Tieåu động mạch → Mao mạch → Tieåu tĩnh mạch → Tĩnh mạch coù tieát dieän lôùn hôn (TM nhánh) → Tĩnh mạch chuû.()1. Cấu trúc của hệ mạch: Nhận xét tiết diện các loại mạch phù hợp với chức năng của chúng như thế nào? Động mạch Mao mạch Tĩnh mạch Mao m¹chĐéng m¹chTÜnh m¹chSơ đồ tổng tiết diện mạchIV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH: Là áp lực của máu lên thành mạch - Huyết áp do tim co bóp đẩy máu vào động mạch tạo một áp lực tác động lên thành mạch. ()2. Huyết áp: Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm? Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng và ngược lại? Phân biệt huyết áp tâm trương và huyết áp tâm thu? Nội dung so sánhHuyết áp tâm thu (HA tối đa)Huyết áp tâm trương (HA tối thiểu)Hoạt động của timVí dụ HA ở ngườiĐáp án- Tim đập mạnh sẽ bơm 1 lượng máu lớn lên ĐM → gây áp lực lớn lên ĐM → huyết áp tăng lên và ngược lại- Khi bị mất máu, lượng máu trong mạch giảm nên áp lực tác dụng lên thành mạch giảm do đó huyết áp giảmNội dung so sánhHuyết áp tâm thu (HA tối đa)Huyết áp tâm trương (HA tối thiểu)Hoạt động của timVí dụ huyết áp ở ngườiKhi tim coKhi tim dãn110 – 120 mmHg70 – 80 mmHgHãy quan sát hình và cho biết: sự biến động huyết áp trong hệ mạch như thế nào và giải thích tại sao có sự biến động đó?Loại mạchĐộng mạch chủ Động mạch lớn Động mạch bé Mao mạch Tĩnh mạch lớnTĩnh mạch chủHuyết áp (mmHg)120 – 140110 – 12540 – 6020 – 4010 – 15 0 Tăng huyết áp là kẻ thù giết người thầm lặng vì: + Tim: gây dày thành tâm thất trái, loạn tim suy tim, hẹp động mạch vành, thiếu máu tim, nhồi máu cơ tim. + Hệ mạch: động mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi giảm, sự chênh lệch nhỏ giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu + Não: mạch máu não dễ vỡ, xuất huyết não dễ đến tử vong hoặc bại liệt. Nguyên nhân làm thay đổi huyết áp: + Sức co bóp của tim: tim co bóp mạnh huyết áp cao + Sức cản ngoại biên: thành động mạch bị xơ cứng huyết áp cao. + Khối lượng máu: nhiều HA cao; ít HA thấp. + Độ quánh của máu: khi độ quánh của máu tăng cản trở sự lưu thông máu HA cao. THÔNG TIN CẦN BIẾTMột số bệnh liên quan đến huyết ápCao huyết áp: khi huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài, đó là chứng huyết áp cao. Huyết áp cao dễ làm vỡ mạch máu gây xuất huyết nội.Huyết áp thấp: nếu huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg thì người đó bị huyết áp thấp. Người bị huyết áp thấp dễ bị ngất do sự cung cấp máu cho não kém.IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong một giây (mm/s) ()3. Vận tốc máu:- Vận tốc máu biến động như thế nào trong hệ mạch?- Cho biết mối quan hệ giữa vận tốc máu, tổng tiết diện mạch và huyết áp?Đồ thị biểu diễn:A. Huyết áp B. Vận tốc máuC. Tiết diện mao mạchab Mao m¹chĐộng m¹chTÜnh m¹cha) VËn tèc m¸u b) Tæng tiÕt diÖn m¹chBiÕn ®éng cña vËn tèc m¸u trong hÖ m¹chIV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:- Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong một giây (mm/s) ()3. Vận tốc máu: Vận tốc máu phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch. - Vận tốc máu trong hệ mạch giảm theo chiều: động mạch → tĩnh mạch → mao mạch Ví dụ: Ở người Tổng tiết diệnTốc độ máu Huyết ápĐộng mạch chủ5 – 6 cm2500mm/s120-140mmHgTĩnh mạch chủ> 5 – 6 cm2200mm/s10-15mmHgMao mạch6000cm20,5mm/s20- 40mmHgCâu 1: Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kỳ hoạt động của tim?a. Pha co tâm thất pha dãn chung pha co tâm nhĩb. Pha co tâm thất pha co tâm nhĩ pha dãn chung c. Pha co tâm nhĩ pha co tâm thất pha dãn chung d. Pha co tâm nhĩ pha dãn chung pha co tâm thất CỦNG CỐCâu 2: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?Lực co tim 2. Nhịp tim3. Độ quánh của máu 4. Khối lượng máu 5. Số lượng hồng cầu 6. Sự đàn hồi của mạch máua. 1, 2, 3, 4, 5b. 1, 2, 3, 4, 6c. 2, 3, 4, 5, 6d. 1, 2, 3, 5, 6CỦNG CỐHướng dẫn học bài ở nhà- Học bài, trả lời các câu hỏi trang 85/ SGK .- Nghiên cứu trước bài 20: Cân bằng nội môi.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_11_bai_hoc_19_tuan_hoan_mau_tiep_theo.ppt