Bài giảng Sinh học 11 - Bài: Ôn tập chương 1

Bài giảng Sinh học 11 - Bài: Ôn tập chương 1

Cơ chế hấp thụ nước vào tế bào lông hút?

Cơ chế hấp thụ khoáng vào tế bào lông hút?

Cơ chế vận chuyển nước và muối khoáng vào mạch gỗ?

Cơ chế vận chuyển nước và khoáng tới các phàn khác nhau của cây

Cơ chế thoát hơi nước

 

ppt 24 trang lexuan 5172
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 11 - Bài: Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập chương 1Sự hấp thụ, vận chuyển và thoát nước, muối khoáng ở rễCơ chế hấp thụ nước vào tế bào lông hút?Cơ chế hấp thụ khoáng vào tế bào lông hút?Cơ chế vận chuyển nước và muối khoáng vào mạch gỗ?Cơ chế vận chuyển nước và khoáng tới các phàn khác nhau của câyCơ chế thoát hơi nướcMT tb lông hút mạch gỗ các phần khác của câySự hấp thụ, vận chuyển và thoát nước, muối khoáng ở rễMT tb lông hút mạch gỗ các phần khác của cây* Bộ rễCơ chế hấp thụ nước vào tế bào lông hút?	Thụ động (thẩm thấu)Cơ chế hấp thụ khoáng vào tế bào lông hút?	 (Thụ động và chủ động)Rễ Lông rễSự hấp thụ, vận chuyển và thoát nước, muối khoáng ở rễMT tb lông hút mạch gỗ các phần khác của cây* Bộ rễ* Đai Caspari(không cho nước và chất tan đi qua)Cơ chế hấp thụ nước vào tế bào lông hút?Cơ chế hấp thụ khoáng vào tế bào lông hút?Sự hấp thụ, vận chuyển và thoát nước, muối khoáng ở rễCơ chế hấp thụ nước vào tế bào lông hút?Cơ chế hấp thụ khoáng vào tế bào lông hút?Cơ chế vận chuyển nước và muối khoáng vào mạch gỗ?	- Con đường gian bào	- Con đường tế bào chấtMT tb lông hút mạch gỗ các phần khác của câyA- Sự hấp thụ, vận chuyển và thoát nước, muối khoáng ở rễCơ chế hấp thụ nước vào tế bào lông hút?Cơ chế hấp thụ khoáng vào tế bào lông hút?Cơ chế vận chuyển nước và muối khoáng vào mạch gỗ?Cơ chế vận chuyển nước và khoáng tới các phần khác nhau của cây nhờ dòng mạch gỗ - lực đẩy của rễ- lực hút của quá trình thoát hơi nước- lực liên kết các phân tử nước với nhau và giữa các phân tử nước và thành mạchMT tb lông hút mạch gỗ các phần khác của câySự hấp thụ, vận chuyển và thoát nước, muối khoáng ở rễCơ chế hấp thụ nước vào tế bào lông hút?Cơ chế hấp thụ khoáng vào tế bào lông hút?Cơ chế vận chuyển nước và muối khoáng vào mạch gỗ?Cơ chế vận chuyển nước và khoáng tới các phần khác nhau của câyCơ chế thoát hơi nước	- Qua cutin	- Qua khí khổngMT tb lông hút mạch gỗ các phần khác của câyB- Quá trình đồng hoá Nitơ của TVĐồng hoá NitơKhử Nitơrat ( tạo 	 )Đồng hoá amôni (liên kết NH3 với các hchc)NO3-niơtratNO2-niơtritNH4+ AmôniAmin hoá trực tiếp các axit xêtôChuyển vị AminHình thành amitNH4+ enzenzC- Quang hợpH2OO2Thilacoit 	 Pha sángStroma Pha tốiCO2CO2 + H2O 	 C6H12O6 + O2a/sdlụcC- Quang hợpC- Quang hợpĐiểm bù, điểm bão hoà ánh sáng?Điểm bão hoà CO2Nhiệt độ cực đại và nhiệt độ cực tiểuSỰ KHÁC NHAU VỀ CẤU TẠO LÁThực vật C3Thực vật C4Tế bào mô dậuTế bào bao bó mạchC- Quang hợpC- Quang hợpTb mô giậuTb mô giậuTb bao bó mạchĐêmNgàyThực vật C3Thực vật C4Thực vật CAMSO SÁNH QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3, C4 VÀ CAM*Pha sáng :	Giống nhau :	- Xảy ra tại lục lạp của tế bào mô dậu	- Dùng nước làm nguyên liệu	- Tạo chất khử (NADPH), ATP và oxi*Pha tối : 	- Giống nhau :	+ giai đoạn tạo monosaccarit (qua chu trình Calvin) 	- Khác nhau : 	+ sản phẩm cố định CO2 đầu tiên	+ vị trí hình thành monosaccarrit	+ thời gian xảy ra đồng hóa CO2 D- Hô hấpC6H12O6 + O2 	CO2 + H2O + ATPC6H12O62 Axit Pyruvic2ATPLên men 	 rượu etilic, axit lăcticTi thể+ O2 CO2, H2O36ATPD- Hô hấpC6H12O6 + O2 	CO2 + H2O + ATPPhân giải kị khíPhân giải hiếu khíGiốngNơi xảy raSản phẩmOxiD- Hô hấpC6H12O6 + O2 	CO2 + H2O + ATP Cường độ ánh sáng cao Nồng độ Oxi cao Nồng độ CO2 thấpHô hấp sángRiDP + O2 CO2, H2OKhông tạo ATP, lãng phí sản phẩm QhMối quan hệ Quang hợp và Hô hấpC6H12O6 + O2CO2 + H2OQuang hợpHô hấpADP + PiATPE Tiêu hoá ở ĐVTiến hoáTiêu hoá nội bào (ĐV chưa có cquan TH)TH nội bào và ngoại bào(ĐV có túi TH) TH ngoại bào(ĐV có ống TH)Khoang miệngTuyến tuỵThực quảndạ dàyRuột nonRuột giàE Tiêu hoá ở ĐVSo sánh đặc điểm TH ở thú ăn thịt và thú ăn TVThú ăn ĐVThú ăn TVCơquan THĐặc điểm THRăng Dạ dày Ruột non M.Tràng Bề mặt TĐK quyết định hiệu quả TĐK	- S/V lớn	- Mỏng, ẩm ướt	- Nhiều mao mạch, sắc tố hô hấp	- Có sự lưu thông khí chênh lệch nồng 	độ O2, CO2G- Hô hấp ở ĐVHô hấp qua bề mặt cơ thểHô hấp bằng hệ thống ống khíHô hấp bằng mangHô hấp bằng phốiH- Tuần hoàn máuHệ tuần hoànHệ t.hoàn đơnHệ t.hoàn képHệ t.hoàn kínHệ t.hoàn hởTim Khoang cơ thểH- Tuần hoàn máuTính tự động của timNút xoang nhĩxung điệnNút nhĩ thấtTâm nhĩ coBó hisMạng puôckinTâm thất coxung điệnxung điện(Tự phát xung điện)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_11_bai_on_tap_chuong_1.ppt