Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Huyết áp và các bệnh tim mạch - Đào Thị Linh
Khái niệm:
Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, do máu chảy trong mạch gây ra.
Máu chảy được trong động mạch là do 2 yếu tố quyết định:
Các loại huyết áp
Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu): là áp suất máu đo được lúc tim co, phụ thuộc vào lực co bóp và thể tích tâm thu, thường có trị số khoảng 90 – 110mmHg
Huyết áp tối thiểu (huyết áp tâm trương): là áp suất đo được lúc tim dãn, phụ thuộc vào trương lực mạch máu thường có trị số khoảng 50 – 70mmHg
Hiệu áp: là hiệu số giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu, thường có trị số khoảng 40mmHg
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Huyết áp và các bệnh tim mạch - Đào Thị Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tích hợp môn Sinh – Lý / Sinh học lớp 11 Giáo viên ĐÀO THỊ LINH LƯƠNG THỊ MAI THỦY NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN 1 2 3 HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e – Learning lần thứ 4 QUỸ LAWRENCE S.TING BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Mail: vantinntto81@gmail.com . Điện thoại: 0935.797.888 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Vinh Đường Phan Thái Ất, Khối Yên Toàn, Phường Hà Huy Tập, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An CC-BY-SA Tháng 11/2016 HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH Nội dung CÁC BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN TIM MẠCH HUYẾT ÁP I II HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH Khái niệm: - Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, do máu chảy trong mạch gây ra. - Máu chảy được trong động mạch là do 2 yếu tố quyết định: HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH I. HUYẾT ÁP + Sự chênh lệch áp suất giữa 2 đầu của mạch. + Sức cản của mạch máu CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH I. HUYẾT ÁP 2. Các loại huyết áp - Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu): là áp suất máu đo được lúc tim co, phụ thuộc vào lực co bóp và thể tích tâm thu, thường có trị số khoảng 90 – 110mmHg - Huyết áp tối thiểu (huyết áp tâm trương ): là áp suất đo được lúc tim dãn, phụ thuộc vào trương lực mạch máu thường có trị số khoảng 50 – 70mmHg - Hiệu áp: là hiệu số giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu, thường có trị số khoảng 40mmHg HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH I. HUYẾT ÁP Từ công thức tính lưu lượng chất lỏng khi chảy trong ống Q= (P1-P2) - Q là lưu lượng chất lỏng HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH I. HUYẾT ÁP - l: chiều dài ống - r: bán kính ống - : là độ quánh chất lỏng - P1: áp suất chất lỏng đầu ống - P2: áp suất chất lỏng cuối ống Trong đó: Q Q r 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp 3.1 . Lưu lượng tim: 3.2 . Máu: 3.3. Mạch máu: HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH I. HUYẾT ÁP - Lực co bóp cơ tim. - Nhịp tim - Độ quánh của máu. -Thể tích máu - Đường kính mạch máu - Trương lực mạch HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH A. NHÓM BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH 1 . TĂNG HUYẾT ÁP A. NHÓM BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH A. NHÓM BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH 2 . BỆNH MẠCH VÀNH HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH A. NHÓM BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH 3 . BỆNH TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH A. NHÓM BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH 4 . BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN Thực phẩm giàu Cholesterol HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH A. NHÓM BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH Cách phòng ngừa HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH 1. HỞ VAN 2 LÁ VÀ VAN 3 LÁ B . NHÓM BỆNH DO HỞ VAN TIM HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH 2. HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ B . NHÓM BỆNH DO HỞ VAN TIM HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM B. NHÓM BỆNH DO HỞ VAN TIM Cách phòng ngừa ĐO HUYẾT ÁP HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM B. NHÓM BỆNH DO HỞ VAN TIM Cách phòng ngừa BÉO PHÌ HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM B. NHÓM BỆNH DO HỞ VAN TIM Cách phòng ngừa ĂN MẶN HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM B. NHÓM BỆNH DO HỞ VAN TIM Cách phòng ngừa UỐNG CÀ PHÊ Câu 1: Nếu lưu lượng của máu giảm một nửa thì áp lực lên thành mạch thay đổi như thế nào và gây ra hiện tượng gì? HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH Em đã trả lời đúng! Click chuột để tiếp tục Em trả lời chưa chính xác! Click chuột để tiếp tục Em phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục bài học Trả lời Xoá A) Áp lực lên thành mạch tăng 2 lần, huyết áp tăng. B) Áp lực lên thành mạch tăng 2 lần, huyết áp giảm. C) Áp lực lên thành mạch giảm 2 lần, huyết áp giảm. D) Áp lực lên thành mạch giảm 2 lần, huyết áp tăng. Câu 2. Huyết áp tăng khi: HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH Em đã trả lời đúng! Click chuột để tiếp tục Em trả lời chưa chính xác! Click chuột để tiếp tục Em phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục bài học Trả lời Xoá A) Tuổi cao, ăn nhạt, uống rượu B) Tuổi cao, ăn mặn, uống cà phê C) Tuổi trẻ, ăn mặn, uống cà phê D) Tuổi cao, ăn nhạt, hút thuốc lá Câu 3. Về lý thuyết khi bán kính mạch giảm 1/2 thì áp lực lên thành mạch tăng hay giảm bao nhiêu lần và gây ra hiện tượng gì? HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH Em đã trả lời đúng! Click chuột để tiếp tục Em trả lời chưa chính xác! Click chuột để tiếp tục Em phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục bài học Trả lời Xoá A) Áp lực lên thành mạch giảm 16 lần, tăng huyết áp, xơ vữa động mạch. B) Áp lực lên thành mạch tăng 16 lần, giảm huyết áp, xơ vữa động mạch. C) Áp lực lên thành mạch tăng 16 lần, tăng huyết áp, xơ vữa động mạch. D) Áp lực lên thành mạch giảm 16 lần, giảm huyết áp, xơ vữa động mạch. Câu 4. Cần hạn chế ăn những thực phẩm nào để phòng tránh các bệnh liên quan đến xơ vữa động mạch? HUYẾT ÁP VÀ CÁC BỆNH TIM MẠCH Em đã trả lời đúng! Click chuột để tiếp tục Em trả lời chưa chính xác! Click chuột để tiếp tục Em phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục bài học Trả lời Xoá A) Cá, trứng, rau, đồ ăn nhanh B) Thịt mỡ, sữa, xúc xích, kem C) Bánh quy, gan động vật, hoa quả, sữa chua D) Ngũ cốc, cá, gạo, thịt nạc Cảm ơn sự học tập tích cực của các em. Chúc các em học tốt. Xin chào và hẹn gặp lại. 1. Sách giáo khoa Sinh học 11 2. Theo dõi huyết áp lưu động 24 giờ - Huỳnh Văn Minh 3.Từ điển giáo khoa sinh học – Trần Bá Hoành Tài liệu tham khảo 4. Từ điển sinh học phổ thông – Huỳnh Thị Dung 5. Nguồn thông tin tham khảo từ Internet
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_11_huyet_ap_va_cac_benh_tim_mach_dao.pptx
- THUYET MINH HUYET AP.doc