Bài giảng Tin học 11 - Bài 11: Kiểu mảng - Tiết 2: Bài tập

Bài giảng Tin học 11 - Bài 11: Kiểu mảng - Tiết 2: Bài tập

I. Lý thuyết

Khai báo trực tiếp:

Var : Array [kiểu chỉ số] of

. Khai báo gián tiếp:

 Type = Array[kiểu chỉ số] of ;

 Var : ;

Tham chiếu đến các phần tử trong bảng:

Tên biến mảng[chỉ số]

Thủ tục để nhập mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyên

For i:=1 to 5 do

Begin

Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘); Readln(A[i]);

End;

Thủ tục để xuất mảng gồm 5 kiểu nguyên.

Writeln(‘mang vua nhap la: ’);

For i:=1 to 5 do Write (A[i],‘ ‘);

 

pptx 13 trang lexuan 6901
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 11 - Bài 11: Kiểu mảng - Tiết 2: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C©u 1:Trong c¸c khai b¸o m¶ng sau ®©y khai b¸o nµo lµ đúng ?A. Var ArrayReal = Array [-100..200] of Real; B. Var ArrayBoolean : Array [1:8] of Boolean;D. Var Arraychar : Array [1...5] of char;C. Var Arrayint : Array [1..20] of integer;Kiểm tra bài cũC©u 2:Trong Pascal để khai báo mảng một chiều gồm 5 phần tử có kiểu nguyên bằng cách gián tiếp ta thực hiện như sau:A. Type Songuyen = Array[1: 5] of integer;Var A:Songuyen ;B. Type Songuyen = Array[1.. 5] of real;Var A:Songuyen ;D. Type Songuyen : Array[1.. 5] of integer;Var A:Songuyen ;C. Type Songuyen = Array[1.. 5] of integer;Var A:Songuyen ;Kiểm tra bài cũC©u 3:Trong ng«n ngữ lËp trình pascal để tham chiếu ®Õn c¸c phÇn tö trong mảng ta thực hiện như­ thÕ nµo?A. Tên biến mảng (chỉ số)B. Tên biến mảng[chỉ số]D. Tên biến mảng’chỉ số’C. Tên biến mảng{chỉ số}Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũA. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);For i:=5 to 1 doBeginWrite(‘nhap A[‘,i,’]=‘);Readln(A[i]); End;C. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);For i:=1 to 5 doBeginWrite(‘nhap A[‘,i,’]=‘);Readln(A[i]); End.B. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);For i:=1 to 5 doBeginWrite(‘nhap A[‘,i,’]=‘);Readln(A[i]); End;D. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);For i:=1 to 5 doWrite(‘nhap A[‘,i,’]=‘);Readln(A[i]);C©u 4:Để nhập mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyên ta có thủ tục nào?.Kiểm tra bài cũA. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);For i:=5 to 1 doWrite (A[i]);C. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);Write (A[i]);B. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);For i:=1 to 5 doWrite (‘A[i]’);D. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);For i:=1 to 5 doWrite (A[i]);C©u 5 Để xuất mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyên ta có thủ tục nào?.BÀI 11: KIỂU MẢNG (tiết 2) - BÀI TẬP1. Khai báo trực tiếp: Var : Array [kiểu chỉ số] of = Array[kiểu chỉ số] of ;	Var : ;3. Tham chiếu đến các phần tử trong bảng: Tên biến mảng[chỉ số] 4. Thủ tục để nhập mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyênFor i:=1 to 5 doBeginWrite(‘nhap A[‘,i,’]=‘); Readln(A[i]);End; 5. Thủ tục để xuất mảng gồm 5 kiểu nguyên.Writeln(‘mang vua nhap la: ’);For i:=1 to 5 do Write (A[i],‘ ‘);I. Lý thuyếtII. BÀI TẬPBài 1: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N (N N đưa ra S => KÕt thóc;4. i  i+1 , S  S+A[i], => quay l¹i b­ước 3.THUẬT TOÁNTHỂ HIỆN BẰNG PASCALFor i :=1 to n doBài 1: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N (N N đ­ưa ra dem => Kết thúc;4. Nếu A[i] mod 3=0 thì, dem  dem+1, i  i+1 =>quay lại b­ước 3.For i :=1 to n doTHUẬT TOÁNTHỂ HIỆN BẰNG PASCALBài 2: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N (N N đ­ưa ra dem => Kết thúc;4. Nếu A[i] mod 3=0 thì, dem  dem+1, i  i+1 =>quay lại b­ước 3.For i :=1 to n doTHUẬT TOÁNTHỂ HIỆN BẰNG PASCALBài 3: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương M, N (N<=100), và dãy số A1,A2,...,An . Đếm xem có bao nhiêu phần tử trong mảng = số M và hiển thị kết quả lên màn hình. Write(‘ Nhap m:’); Readln(m);

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_11_bai_11_kieu_mang_tiet_2_bai_tap.pptx