Bài giảng Tin học 11 - Tiết 10: Bài tập

Bài giảng Tin học 11 - Tiết 10: Bài tập

Câu 1: Các phép toán số học thực hiện theo thứ tự ưu tiên như thế nào?

Thực hiện các phép toán trong ngoặc trước;

Trong dãy các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái sang phải, theo thứ tự các phép toán (*), chia (/), chia nguyên (div), lấy phần dư (mod) thực hiện trước và các phép toán cộng (+), trừ (-), thực hiện sau.

 

ppt 17 trang lexuan 10080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 11 - Tiết 10: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chµo mõng QUÝ thÇy C¤ gi¸oc¸c em häc sinh líp 11C3GV: Nguyễn Thúy HằngCHƯƠNG IITIN HỌC 11CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢNBÀI TẬPTIẾT 10KIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Các phép toán số học thực hiện theo thứ tự ưu tiên như thế nào?Trả lời Trong dãy các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái sang phải, theo thứ tự các phép toán (*), chia (/), chia nguyên (div), lấy phần dư (mod) thực hiện trước và các phép toán cộng (+), trừ (-), thực hiện sau.Thực hiện các phép toán trong ngoặc trước;HOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Áp dụng thứ tự ưu tiên của các phép toán trong biểu thưc số học, thực hiện biểu thức sau và cho kết quả đúng nhấtTrả lời (24 mod 4 + 8)/2HOẠT ĐỘNG 3VẬN DỤNG(24 div 4 + 8)/247814KIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 1: ÔN LẠI KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 3VẬN DỤNGCấu trúc chung chương trìnhKiểu dữ liệu chuẩnKhái báo biếnBiểu thức, phép toán, câu lệnh gánThủ tục vào ra đơn giảnSoạn thảo, thực hiện, chỉnh sửa và hiệu chỉnhKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGCT Pascal đơn giản (.Pas)- Soạn như VB, F2 lưu ctrình- Biên dịch CT (Alt + F9)- Chạy CT (Ctrl +F9)- Đóng cửa sổ CT: (Alt + F3)- Thoát khỏi phần mềm: (Alt + X)Phân thânPhần K. báoBegin [ ]End.Tên CT: Program ;Thư viện: Uses crt; (clrscr)Qui tắc đặt tên:Kiểu dữ liệu chuẩn-Số nguyên: byte(1), word, integer, (2)- Ký tự: Char (1), - Logic (1)-Số thực: Real (6)- Var : ;CONST Max = 100; Pi = 3.14;Chương trình conLệnh gán: := ;- Write/Writeln( );- Read/Readln(DS biến vào>);Hàm số học, biểu thức số học, biểu thức quan hệ, biểu thức logicKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 2: TRẮC NGHIÊMHOẠT ĐỘNG 3VẬN DỤNGKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGTrả lời câu hỏi trắc nghiệmKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3: BÀI TẬP – LẬP TRÌNHHOẠT ĐỘNG 3VẬN DỤNGDạng bài tập: Dùng NNLT Pascal để soạn thảo, thực hiện các chương trình đơn giản.Bước 3 : Sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản.Phương pháp:Bước 1 : Xác định bài toán.Bước 2 : Sử dụng các loại khai báo nếu cần thiết.Bước 4 : Sử dụng các hàm số học chuẩn, các lệnh gán.Bước 5 : Dịch chương trình, thực hiện chương trình, lưu CTKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3: BÀI TẬP – LẬP TRÌNHHOẠT ĐỘNG 3VẬN DỤNG Xác định bài toánVÍ DỤ : Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c. Hãy viết chương trình tính chu vi tam giác ABC biết a, b, c là các số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím.Input : a,b,cOutput : P(chu vi) Kiểu dữ liệu của biến : a,b,c,P : Em hãy cho biết công thức tính chu vi tam giác : Em hãy cho biết công thức tính chu vi tam giác :P:=(a+b+c)KIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3: BÀI TẬP – LẬP TRÌNHHOẠT ĐỘNG 3VẬN DỤNGGIẢI VD:program chu_vi_tam_giac;uses crt;var a,b,c:integer; P:integer;beginclrscr; write('Moi ban nhap do dai canh a=:');readln(a); write('Moi ban nhap do dai canh b=:');readln(b); write('Moi ban nhap do dai canh c=:');readln(c); P:=(a+b+c); writeln('chu vi tam giac la:',P:4);readlnend.KIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3: BÀI TẬP – LẬP TRÌNHHOẠT ĐỘNG 3VẬN DỤNGBài tập 1: Hãy viết chương trình nhập số a (a>0) rồi tính và đưa ra diện tích có phần màu xám trong hình (kết quả làm tròn đến 4 chữ số thập phân)Bài giải PROGRAM Bai_toan;CONST pi=3.1416;VAR a,S: Real; BEGIN Write(‘Hay nhap a (voi a>0):’); Readln(a); S:=pi*a*a/2; Writeln(‘Dien tich can tinh la:’,S:10:4); ReadlnEND.yaa- a- a 0KIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGProgram Bai_toan;Const pi=3.1416;Var S,a: real;BEGIN Write(‘Hay nhap a (voi a>0): ’) ; Readln(a) ; S:= pi*a*a/2; Writeln('Vay dien tich can tinh la: ',S:10:4); Readln END.Hay nhap a (voi a>0) : 5.18 Vay dien tich can tinh la: 42.1483PROGRAM Bai toan;END ReadlnWriteln(‘Van toc can tinh la:’ S:10:4, 'm/s2'); v:=sqrt(2g*h); Readln(h) Write(‘Hay nhap do cao h(m):’),BEGIN h;v : real; VARD2D3D1D4D5D6D7D8D9D10D11CONST g=9,8;CONST g=9.8;PROGRAM Bai_toan; h,v : real; Write(‘Hay nhap do cao h(m):’); Readln(h); v:=sqrt(2*g*h);Writeln(‘Van toc can tinh la:’,S:10:4, 'm/s2');END.BÀI TẬPBài tập 2: Hãy sửa các lỗi của bài toán sau:KIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3VẬN DỤNGKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐCỦNG CỐThực hiện 5 bước trước khi viết chương trìnhHOẠT ĐỘNG 3VẬN DỤNGBước 3 : Sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản.Bước 1 : Xác định bài toán.Bước 2 : Sử dụng các loại khai báo nếu cần thiết.Bước 4 : Sử dụng các hàm số học chuẩn, các lệnh gán.Bước 5 : Dịch chương trình, thực hiện chương trình, lưu CTKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGKIỂM TRA BÀI CŨHOẠT ĐỘNG 1HOẠT ĐỘNG 2CỦNG CỐMở rộngHOẠT ĐỘNG 3MỞ RỘNGViết chương trình tìm nghiệm phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)NhËp hÖ sè a,b,cTÝnh Delta=b2 - 4ac NÕu Delta ©m th× th«ng b¸o PT v« nghiÖm, ng­îc l¹i tÝnh vµ ®­a ra nghiÖm.BÀI HỌC KẾT THÚCXin c¶m ¬n c¸c thÇy c« cïng c¸c em!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_11_tiet_10_bai_tap.ppt