Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài toán và thuật toán - Võ Văn Tú
MỤC TIÊU
Biết các khái niệm bài toán và thuật toán;
Biết cách xác định các thành phần của bài toán;
Biết cách mô tả thuật toán theo cách liệt kê hoặc sơ đồ khối;
Hiểu các thao tác cơ bản của thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên;
Hiểu cách thực hiện thuật toán với dãy số cụ thể trên thuật toán đã xây dựng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài toán và thuật toán - Võ Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN Chương trình Tin học 10 Giáo viên: Võ Văn Tú Trường THPT Hai Bà Trưng Email: vvtu.hbt@hue.edu.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4 -------------------- Điện thoại: 0123.240.9981 Tháng 11/2016 Số 14, đường Lê Lợi, Phường Vĩnh Ninh, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Giấy phép bài dự thi: CC-BY-SA Bài 4. MỤC TIÊU BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN - Hiểu các thao tác cơ bản của thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên; - Biết cách xác định các thành phần của bài toán; - Biết cách mô tả thuật toán theo cách liệt kê hoặc sơ đồ khối; - Hiểu cách thực hiện thuật toán với dãy số cụ thể trên thuật toán đã xây dựng. - Biết các khái niệm bài toán và thuật toán; KHÁI NIỆM BÀI TOÁN Ví dụ: Giải phương trình bậc 2 một ẩn: ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Input: Output: a, b, c (a ≠ 0) Phương trình vô nghiệm hoặc phương trình có nghiệm Input: Output: a 1 , b 1 , c 1 , a 2 , b 2 , c 2 Hệ phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm (x, y ) thỏa mãn hệ phương trình. KHÁI NIỆM THUẬT TOÁN Ví dụ: Giải phương trình bậc 2 một ẩn: Tính Δ = b 2 - 4ac Nếu Δ < 0 thì phương trình vô nghiệm Nếu Δ ≥ 0 thì phương trình có nghiệm ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) Xác định các hệ số a, b, c 4 thao tác Tính Δ = b 2 - 4ac Nếu Δ < 0 thì phương trình vô nghiệm Nếu Δ ≥ 0 thì phương trình có nghiệm Xác định và nhập các hệ số a, b, c Xác định và nhập các hệ số a, b, c a, b, c phương trình vô nghiệm phương trình có nghiệm Thuật toán để giả một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ Input của bài toán, ta nhận được Output cần tìm. Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên Bài toán: Cho dãy A gồm n số nguyên a 1 , a 2 , , a n . Hãy tìm giá trị lớn nhất có trong dãy A . Ví dụ: Cho dãy A gồm 7 số nguyên: 12, 22, 66, 43, 75, 61, 54 Giá trị lớn nhất của dãy A là: 75 Tương ứng: n = 7 a 1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 a 7 12 22 66 43 75 61 54 Dãy A: Xin chúc mừng bạn! Nháy chuột để tiếp tục. Đồng ý Chọn lại * Xác định bài toán - Input: Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên Bài toán: Cho dãy A gồm n số nguyên a 1 , a 2 , , a n . Hãy tìm giá trị lớn nhất có trong dãy số nguyên A. Số nguyên A, n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Rất tiếc! Chưa phải là phương án chính xác. Thử lại! A) B) C) Chính xác! Nháy chuột để tiếp tục Rất tiếc! Cố gắng tiếp nhé bạn! Đồng ý Làm lại * Xác định bài toán - Input: Số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n . - Output: Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên Bài toán: Cho dãy A gồm n số nguyên a 1 , a 2 , , a n . Hãy tìm giá trị lớn nhất có trong dãy số nguyên A. Dãy số nguyên A Giá trị lớn nhất của dãy số nguyên A Tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên A A) B) C) * Xác định bài toán - Input: Số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n . - Output: Giá trị lớn nhất (Max) của dãy số nguyên A. Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên Bài toán: Cho dãy A gồm n số nguyên a 1 , a 2 , , a n . Hãy tìm giá trị lớn nhất có trong dãy số nguyên A. Quả thứ hai Quả thứ ba 0 g * Ý tưởng Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên Quả bưởi nặng nhất là: Quả thứ nhất 467 g 635 g ? g 467 g 635 g 582 g - Khởi tạo giá trị Max = a 1 . - Lần lượt với i từ 2 đến n, so sánh giá trị số hạng a i với giá trị Max, nếu a i > Max thì Max nhận giá trị mới là a i . Bước 1. Nhập số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên * Thuật toán liệt kê Bước 1. Nhập số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Bước 2. Max a 1 ; i 2; Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên * Thuật toán liệt kê 467 g Bước 1. Nhập số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Bước 2. Max a 1 ; i 2; Bước 3. Nếu i > n thì thông báo giá trị lớn nhất (Max) rồi kết thúc Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên * Thuật toán liệt kê 467 g Bước 1. Nhập số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Bước 2. Max a 1 ; i 2; Bước 3. Nếu i > n thì thông báo giá trị lớn nhất (Max) rồi kết thúc Bước 4. Nếu a i > Max thì Max a i Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên * Thuật toán liệt kê 635 g Bước 1. Nhập số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Bước 2. Max a 1 ; i 2; Bước 3. Nếu i > n thì thông báo giá trị lớn nhất (Max) rồi kết thúc Bước 4. Nếu a i > Max thì Max a i Bước 5. i i + 1 rồi quay lại bước 3 Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên * Thuật toán liệt kê 0 g Chính xác! Nháy chuột để tiếp tục Sai rồi! Hãy thử lạn nhé! Đồng ý Làm lại a i < Max a i = Max a i ≠ Max a i > Max Giá trị của Max sẽ thay đổi nếu số hạng thứ i (a i ) với Max như thế nào? CÂU HỎI A) B) C) D) Các khối dùng để mô tả thuật toán Nhập / xuất dữ liệu Tính toán So sánh Trình tự thực hiện của thuật toán Bước 1. Nhập số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Bước 2. Max a 1 ; i 2; Bước 3. Nếu i > n thì thông báo giá trị lớn nhất (Max) rồi kết thúc Bước 4. Nếu a i > Max thì Max a i Bước 5. i i + 1 rồi quay lại bước 3 Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên Nhập số nguyên dương n và dãy số nguyên a 1 , a 2 , , a n Max a 1 ; i 2 i i + 1 i > n ? thông báo giá trị lớn nhất (Max) rồi kết thúc Đ a i > Max ? Max a i Đ S S * Thuật toán sơ đồ khối Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên * Thực hiện thuật toán với dãy số nguyên cụ thể Các tính chất của thuật toán - Tính dừng - Tính xác định - Tính đúng đắn Chính xác! Nháy chuột để tiếp tục Gần đúng rồi! Hãy thử lại thêm 1 lần nữa nhé! Đồng ý Làm lại 23 77 53 92 Cho dãy A gồm 8 số nguyên: 23 62 77 61 53 82 92 73 Sau khi giá trị i tăng đến 5 đồng thời thuật toán vừa thực hiện xong bước 4 ( Nếu a i > Max thì Max a i ), thì lúc này giá trị của Max là bao nhiêu? CÂU HỎI A) B) C) D) Củng cố kiến thức đã học BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN BÀI TOÁN THUẬT TOÁN Khái niệm bài toán Các thành phần Input Output Liệt kê Sơ đồ khối Khái niệm thuật toán Mô tả thuật toán TÀI LIỆU THAM KHẢO - Sách giáo khoa Tin học 10 - Chuẩn kiến thức kỹ năng Tin học - Hình ảnh và phim về phần mềm mô phỏng thuật toán (của cùng tác giả) - Âm thanh nhạc nền Music Box Dancer (của Richard Clayderman)
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_11_bai_toan_va_thuat_toan_vo_van_tu.pptx
- thuyet minh bai toan thuat toan.docx
- Bai toan thuat va thuat toan-Kich ban.docx