Bài giảng Toán Lớp 11 - Bài 5: Phép quay - Lê Hậu Phước

Bài giảng Toán Lớp 11 - Bài 5: Phép quay - Lê Hậu Phước

Câu 1. Cho hai hình vẽ sau. Em hãy nối hình ở cột 1 và kết quả cột 2 để có được đáp án đúng.

Câu 2. Kí hiệu nào sau đây để chỉ góc lượng giác với tia đầu Ou và tia cuối Ov.

Câu 3. Cho ba hình vẽ sau. Em hãy nối hình ở cột 1 và kết quả ở cột 2

để có được đáp

án đúng.

Câu 4. Xem chuyển động của con lắc đơn và trả lời câu hỏi sau.

Độ dài của dây treo con lắc đơn có thay đổi theo chuyển động hay không ?

 

pptx 33 trang Ngát Lê 25/10/2024 460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 11 - Bài 5: Phép quay - Lê Hậu Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING 
Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4 
BÀI 5. PHÉP QUAY 
BỘ MÔN: TOÁN – LỚP 11 
GIÁO VIÊN: LÊ HẬU PHƯỚC 
l hphuoc.hc@hue.edu.vn 
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG: 0982754707 
TRƯỜNG THPT HÓA CHÂU 
Địa chỉ: Xã Quảng An, Huyện Quảng Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế 
Giấy phép bài dự thi CC-BY hoặc CC-BY-SA 
Tháng 11 năm 2016 
Hình học lớp 11 - chuẩn 
Tiết 3 theo phân phối chương trình 
Bài 5:  PHÉP QUAY 
CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN 
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ 
PHÉP QUAY 
TÍNH CHẤT 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 
VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG 
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ 
Cột 1 
Cột 2 
A. 
chiều quay dương 
B. 
chiều quay âm 
B 
hình 1 
A 
hình 2 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
ĐÁP ÁN CỦA EM: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
EM ĐÃ KHÔNG HOÀN THÀNH CÂU TRẢ LỜI 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
Câu 1. Cho hai hình vẽ sau. Em hãy nối hình ở cột 1 và kết quả cột 2 để có được đáp án đúng. 
Hình 1 
Hình 2 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
ĐÁP ÁN CỦA EM: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
EM ĐÃ KHÔNG HOÀN THÀNH CÂU TRẢ LỜI 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
Câu 2. Kí hiệu nào sau đây để chỉ góc lượng giác với tia đầu Ou và tia cuối Ov . 
A) 
 (Ov;Ou) 
B) 
 (Ou;Ov) 
C) 
D) 
Cột 1 
Cột 2 
A. 
góc (Ou,Ov)=45 
B. 
góc (Ov,Ou)=60 
C 
hình 1 
A 
hình 2 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
ĐÁP ÁN CỦA EM: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
EM ĐÃ KHÔNG HOÀN THÀNH CÂU TRẢ LỜI 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
C. 
góc (Ou,Ov)=90 
D. 
góc (Ou,Ov)=60 
D 
hình 3 
Câu 3. Cho ba hình vẽ sau. Em hãy nối hình ở cột 1 và kết quả ở cột 2 
để có được đáp 
án đúng. 
Hình 1 
Hình 2 
Hình 3 
o 
o 
o 
o 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
ĐÁP ÁN CỦA EM: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
EM ĐÃ KHÔNG HOÀN THÀNH CÂU TRẢ LỜI 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
Câu 4 . Xem chuyển động của con lắc đơn và trả lời câu hỏi sau. 
Độ dài của dây treo con lắc đơn có thay đổi theo chuyển động hay không ? 
A) 
 Thay đổi 
B) 
Không thay đổi 
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ 
Điểm đạt được 
{score} 
Điểm tối đa 
{max-score} 
Số lần làm bài 
{total-attempts} 
Quay trở lại câu hỏi và xem đáp án 
XEM LẠI 
TIẾP TỤC 
Để học tiếp bài, chọn TIẾP TỤC 
Để xem lại đáp án, chọn XEM LẠI 
Sự dịch chuyển của kim đồng hồ, động tác xòe quạt, sự quay của bánh xe, bánh răng, xích đu là những hình ảnh về phép quay mà ta sẽ nghiên cứu trong bài này. 
1) Định nghĩa 
Cho điểm O và M ; góc lượng giác . Phép quay tâm O góc quay thỏa: 
BÀI 5. PHÉP QUAY 
 Ví dụ 
Cho hình vuông ABCD có tâm O. Hãy tìm ảnh của các điểm sau qua các phép quay tương ứng. 
BÀI 5. PHÉP QUAY 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Câu 1.1. Cho hình vuông ABCD có tâm O như hình vẽ. Điền vào ô trống sao cho kết quả đúng. 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG. 
ĐÁP ÁN CỦA EM LÀ: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI. 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
(1) Phép quay tâm O góc quay -90 0 biến C 
 (2) Phép quay tâm O góc quay 90 0 biến D thành 
thành 
Câu 1.2. Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Điền vào ô trống sao cho kết quả đúng. 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG. 
ĐÁP ÁN CỦA EM LÀ: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI. 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
(1) Phép quay tâm B góc quay 90 0 biến 
 thành A 
 thành D 
(2) Phép quay tâm C góc quay -90 0 biến 
Câu 1.3. Cho tam giác đều ABC có tâm O như hình vẽ. Hãy điền vào ô trống để được kết quả đúng. 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG. 
ĐÁP ÁN CỦA EM LÀ: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI. 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
(1) Phép quay tâm A góc quay 60 0 biến B 
(2) Phép quay tâm O góc quay 120 0 biến A thành 
thành 
KẾT QUẢ BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Điểm đạt được 
{score} 
Điểm tối đa 
{max-score} 
Số lần làm bài 
{total-attempts} 
Hiển thị thông tin bài làm 
XEM LẠI 
TIẾP TỤC 
Để học tiếp bài, chọn TIẾP TỤC 
Để xem lại đáp án, chọn XEM LẠI 
2) Tính chất 
Tính chất 1. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. 
BÀI 5. PHÉP QUAY 
2) Tính chất 
Tính chất 2. 
BÀI 5. PHÉP QUAY 
■ 
2) Tính chất 
Tính chất 2. 
BÀI 5. PHÉP QUAY 
■ Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính 
2) Tính chất 
Tính chất 2. 
BÀI 5. PHÉP QUAY 
■ Phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. 
■ Chú ý: 
Nếu -90 0 90 0 
(hoặc 90 0 18 0 0 ) 
thì góc giữa d và d’ bằng | | ( hoặc bằng 180 0 - ) 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Câu 2.1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O như hình vẽ. Hãy điền vào ô trống dưới đây để có kết quả đúng. 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM LÀ: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
ĐÁP ÁN CỦA EM SAI RỒI 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
( Lưu ý: Điền đúng thứ tự các điểm tương ứng ) 
Phép quay tâm O góc quay 60 0 biến đoạn BC 
thành đoạn 
Câu 2.2. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O như hình vẽ. Hãy điền vào ô trống dưới đây để có kết quả đúng. 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM LÀ: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
ĐÁP ÁN CỦA EM SAI RỒI 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
( Lưu ý: Điền đúng thứ tự các điểm tương ứng ) 
Phép quay tâm O góc quay -120 0 biến tam 
giác ABC thành tam giác 
Câu 2.3. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O như hình vẽ. Hãy điền vào ô trống dưới đây để có kết quả đúng. 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM SAI RỒI 
EM ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG 
CÂU TRẢ LỜI CỦA EM LÀ: 
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 
ĐÁP ÁN CỦA EM SAI RỒI 
BẮT BUỘC PHẢI HOÀN THÀNH CÂU HỎI NÀY 
TRẢ LỜI 
CHỌN LẠI 
( Lưu ý: Điền đúng thứ tự các điểm tương ứng ) 
Phép quay tâm O góc quay -180 0 biến OF 
thành 
KẾT QUẢ BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Điểm đạt được 
{score} 
Điểm tối đa 
{max-score} 
Số lần làm bài 
{total-attempts} 
Hiển thị thông tin kết quả của học sinh 
XEM LẠI 
TIẾP TỤC 
Để học tiếp bài, chọn TIẾP TỤC 
Để xem lại đáp án, chọn XEM LẠI 
CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN 
 Phép quay biến tam giác thành tam giác 
bằng nhau 
 Phép quay tâm O góc quay biến M thành M’ nếu OM=OM’ và (OM;OM’)= 
 Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai 
điểm bất kì 
 Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng 
 Phép quay biến đường tròn thành đường tròn bằng nhau 
Bài 1. Cho hình vuông ABCD có tâm O, M trung điểm của AB; tam giác BMN vuông cân như hình vẽ. 
a) Xác định ảnh của phép quay trong các trường hợp sau: 
b) Gọi P và Q lần lượt là trọng tâm tam giác BMC và BNA. Chứng minh rằng tam giác MPQ vuông cân 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 
Bài 2. Trong hệ trục Oxy, hãy viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0 qua phép quay tâm O góc quay bằng 90 0 . 
-------------o0o ------------- 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN 
a) 1) A; 	2) A; 	3) M; 	4) MC 
b) Xét phép quay tâm B góc quay 90 0 biến tam giác BMC thành tam giác BNA. 
Suy ra phép quay đó biến P thành Q. 
Từ đó ta có đều phải chứng minh 
Bài 1. 
Đường thẳng d’ vuông góc với d nên có dạng: 
3x + 2y + m = 0. 
Chọn M(-2;0) thuộc d, phép quay tâm O góc quay 90 0 biến M thành M’(0;-2) thuộc d’. 
Suy ra phương trình d’: 3x + 2y + 4 = 0 
Bài 2. 
1) Hình học 11 – chuẩn, Trần Văn Hạo (Tổng chủ biên), NXB Giáo dục năm 2007. 
Nhạc nền, nguồn Internet. 
Video về con lắc đơn, nguồn youtube. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_11_bai_5_phep_quay_le_hau_phuoc.pptx
  • pdfThuyet trinh bai hoc.pdf
  • docThuyet trinh bai hoc.doc