Bài giảng Vật lí 11 - Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Bài giảng Vật lí 11 - Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Câu 1. Nêu phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

Trả lời:

- Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:

+ 𝑃_1, 𝑉_1, 𝑇_1 lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí ở trạng thái 1.

+𝑃_2, 𝑉_2, 𝑇_2 lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí ở trạng thái 2.

 

pptx 27 trang lexuan 5640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 11 - Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!Giáo viên: Vũ Hồng QuânÔn tập Bài 31. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng.Câu 1. Nêu phương trình trạng thái của khí lí tưởng?Trả lời:- Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:+ , , lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí ở trạng thái 1.+, , lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí ở trạng thái 2. = = hằng số Câu 2. Biểu thức liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình đẳng áp? ( hay còn gọi là biểu thức của định luật Gay-luy-xác ).Trả lời:- Biểu thức của định luật Gay-luy-xác = = hằng số+ , lần lượt là thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí ở trạng thái 1.+ , lần lượt là thể tích, nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí ở trạng thái 2.Bài tập.Bài 1. Một khối khí có thể tích 1 , nhiệt độ 11 . Để giảm thể tích khí còn một nửa khi áp suất không đổi cầnA. giảm nhiệt độ xuống 5,4 C. giảm nhiệt độ đến -131 D. giảm nhiệt độ đến -11 B. Tăng nhiệt độ đến 22 Bài 1.Tóm tắt. Trạng thái 1 Trạng thái 2 = 1 = = 11 => = 273 + 11 = 284 K 	 = ? Bài làm- Vì lượng khí nhất định, áp suất không đổi.- Áp dụng biểu thức của định luật Gay-luy-xác = = = = = = 142 K = 142 – 273 = - 131 Chọn CA. giảm nhiệt độ xuống 5,4 B. Tăng nhiệt độ đến 22 C. giảm nhiệt độ đến -131 D. giảm nhiệt độ đến -11 Bài 2. Nung nóng một lượng khí trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy nhiệt độ của nó tăng thêm 3 K, còn thể tích tăng thêm 1 % thể tích ban đầu. Hãy tính nhiệt độ ban đầu của lượng không khí?A. 17 B. 56 C. 27 D. 36 Bài 2.Tóm tắt.Trạng thái 1.	 Trạng thái 2. 	 = + 3 K = + 0,01 = ?	Bài làm.-vì lượng khí nhất định, áp suất không đổi.-Áp dụng biểu thức của định luật Gay-luy-xácA. 17 B. 56 D. 36 C. 27 = = = = = 300 K= 300- 273= 27 Chọn CBài 3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 20 . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 ) gần giá trị nào nhất sau đây?A. 36,8 B. 36,4 C. 32,8 D. 17,9 Bài 3.Tóm tắt.Trạng thái 1.	 Trạng thái 2. = 40 	 = 760 mmHg = 750 mmHg 	 = 0 => = 273 K = 20 => = 273 + 20 = 293 K 	 = ?Bài làm.- Vì lượng khí không đổi.- Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng.A. 36,8 B. 36,4 C. 32,8 D. 17,9 = = 36,78 Chọn ABài 4. Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3140 m. Biết rằng mỗi khi lên cao 10 m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ ở trên đỉnh núi là 2 . Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 ) là 1,29 kg/ .A. 0,85 kg/ B. 0,48 kg/ C. 0,75 kg/ D. 0,96 kg/ Bài 4.Tóm tắt.Trạng thái 1 (chân núi) Trạng thái 2 ( đỉnh núi)= 760 mmHg = - = 760- = 446 mmHg= 0 => = 273 K = 2 => = 273 + 2 = 275 K = 1,29 kg/ 	 =?Bài làm.-Vì lượng khí nhất định.-Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng A. 0,85 kg/ B. 0,48 kg/ C. 0,75 kg/ D. 0,96 kg/ = = = = 0,75 kg/Chọn CBài 5. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4 m.Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0 và áp suất 760 mmHg), sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10 và áp suất 780 mmHg. Thể tích của lượng khí (ở nhiệt độ 10 và áp suất 780 mmHg) đã ra khỏi phòng gần giá trị nào nhất sau đây?A. 1,59 B. 3,41 C. 2,82 D. 1,61 Bài 5.Tóm tắt.Trạng thái 1 (đktc) Trạng thái 2 = 0 => = 273 K = 10 => = 273 + 10 = 283 K= 760 mmHg = 780 mmHg = 8 m X 5 m X 4 m = ? = ?Bài làm	-Thể tích căn phòng : = 8.5.4 = 160 - Vì lượng khí không đổi.-Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởngB. 3,14 A. 1,59 C. 2,82 D. 1,61 = = = = - 161,608 – 160 Chọn D

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_11_bai_31_phuong_trinh_trang_thai_cua_khi_l.pptx