Bài giảng Vật lí 11 - Tiết 22: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa

Bài giảng Vật lí 11 - Tiết 22: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa

• MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM

 - Áp dụng hệ thức hiệu điện thế của đoạn mạch chứa nguồn điện và định luật ôm với toàn mạch để xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa.

 - Sử dụng các đồng hồ đo điện đa năng hiện số để đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong các mạch điện.

 

ppt 24 trang lexuan 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 11 - Tiết 22: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22.Thực hành:Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóaMục đích thí nghiệm	 - áp dụng hệ thức hiệu điện thế của đoạn mạch chứa nguồn điện và định luật ôm với toàn mạch để xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa.	- Sử dụng các đồng hồ đo điện đa năng hiện số để đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong các mạch điện.Thực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa ii. Cơ sở lý thuyếtThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa R0E,rR- Cho mạch kín: Mạch điện được cấu tạo từ những dụng cụ nào? Cho biết chức năng của các dụng cụ đó?Aii. Cơ sở lý thuyếtThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa V+ -+_R0MNE,rR- Cho mạch kín: Muốn đo cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm M,N ta sử dụng dụng cụ gì? Mắc chúng như thế nào?ii. Cơ sở lý thuyếtThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa VA+ -+_R0MN-Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N:UMN = UV = E - I(R0 +r) E,r- Cường độ dòng điện trong mạch kín là: RIĐiện trở Ampe kế RA;Điện trở Vôn kế RV = ∞ Biểu thức hiệu điện thế giữa hai điểm M,N có nguồn điện và biểu thức cường độ dòng điện được viết như thế nào?Cho biến trở R thay đổi đến các giá trị xác định. Đọc số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi giá trị tương ứng của biến trở R, ghi kết quả vào bảng sau:Giá trị của các điện trở: R0 = 820Ω, RA= 5,5Ωx= R(Ω)I(10-3A)U(V)y = 1/I (1/A)1001,920,225520,83901,940,207515,46... iii.Phương án thí nghiệmVA+ -+_R0MNE,rRIiii.Phương án thí nghiệmVẽ hệ trục tọa độ OIU. Từ bảng số liệu xác định các điểm có tọa độ (I;U). Vẽ đường thẳng biểu diễn sự phụ thuộc U vào I sao cho các điểm ghi trên đồ thị phân bố đều ở hai bên đường thẳng đó. Từ đồ thị xác định Im và U0 U0OIImU* Phương án thí nghiệm thứ nhấtTừU = E - I(R0 +r)Giá trị của các điện trở: R0 = 820Ω,RA= 5,5Ωx= R(Ω)I(10-3A)U(V)y = 1/I (1/A)1001,920,225520,83901,940,207515,46... Thực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa Từ công thức Đặt* Phương án thí nghệm thứ haiiii.Phương án thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa Vẽ đồ thị Oxy Từ bảng số liệu xác định tọa độ điểm (x;y) trên đồ thị.-Vẽ đường thẳng biểu diễn sự phụ thuộc y vào x sao cho các điểm ghi trên đồ thị phân bố đều ở hai bên đường thẳng đó. Từ đồ thị xác định tọa độ xm, y0 yy0xmOxiii.Phương án thí nghiệmGiá trị của các điện trở: R0 = 820Ω, RA= 5,5Ωx= R(Ω)I(10-3A)U(V)y = 1/I (1/A)1001,920,225520,83901,940,207515,46... iV. Dụng cụ thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa iV. Dụng cụ thí nghiệmPin điện hóaThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa 4. Điện trở bảo vệ R0 Điện trở bảo vệ R0iV. Dụng cụ thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa Dây nối hai dầu phích cắmiV. Dụng cụ thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa Biến trở núm xoay R0102030405060708090100ΩiV. Dụng cụ thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa Khóa đóng ngắt điện KiV. Dụng cụ thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa Đồng hồ đa năng hiện sốiV. Dụng cụ thí nghiệmChức năng đo hiệu điện thế xoay chiềuChức năng đo hiệu điện thế một chiềuChức năng đo dòng điện xoay chiềuChức năng đo điện trởChức năng đo dòng điện một chiềuThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa v.Tiến hành thí nghiệmVA+ -+_R0MNE,rRMắc các dụng cụ thí nghiệm như sơ đồ hình vẽ.Chú ý:Vôn kế và Ampe kế ở trạng thái tắt Khóa K gạt sang vị trí “tắt” Biến trở R ở vị trí 100Ω1. Lắp ráp thí nghiệmKThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa v.Tiến hành thí nghiệmMắc pin vào mạch 1. Lắp ráp thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa v.Tiến hành thí nghiệmMắc điện trở bảo vệ R01. Lắp ráp thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa v.Tiến hành thí nghiệmMắc vôn kế 1. Lắp ráp thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa v.Tiến hành thí nghiệmMắc Ampe kế1. Lắp ráp thí nghiệmThực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa v.Tiến hành thí nghiệm1. Lắp ráp thí nghiệmMắc các dây nối Thực hành: xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa v.Tiến hành thí nghiệmNhấn vào Power của vôn kế và ampe kế. Gạt khóa K sang vị trí mở. Đọc giá trị hiển thị trên vôn kế và ampe kế, ghi kết quả vào bảng Giá trị của các điện trở: R0 = 820Ω, RA= 5,5Ωx= R(Ω)I(10-3A)U(V)y = 1/I (1/A)10090 2. Tiến hành thí nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_11_tiet_22_thuc_hanh_xac_dinh_suat_dien_don.ppt