Bài ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 11

Bài ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 11

Câu1: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là

 A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.

B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.

C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.

D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên

[
]

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – 2004 (Đơn vị : %)

Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III

Phát triển 2,0 27,0 71,0

Đang phát triển 25,0 32,0 43,0

Biểu đồ nào thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – 2004

A. Cột. B. Tròn. C. miền. D. đường.

[
]

 

docx 5 trang lexuan 4891
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[ ]
Câu1: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là
 	A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo. 
B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.	 
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
[ ]
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – 2004 (Đơn vị : %)
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27,0
71,0
Đang phát triển
25,0
32,0
43,0
Biểu đồ nào thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – 2004
A. Cột. B. Tròn. C. miền. D. đường.
[ ]
Câu 3: Nước nào sau đây không phải là nước công nghiệp mới (NICs)
A.Hàn Quốc. B. Braxin. C. Xin- ga – po. D. Anh.
[ ] 
Câu 4: Tuổi thọ trung bình năm 2005 của thế giới là bao nhiêu tuổi
A.65. B. 66. C. 67. D. 68.
[ ]
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
 D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.
[ ]
Câu 6: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
[ ]
Câu 7: Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào thời gian nào?
A.12/2006. B. 1/2006. C. 1/2007. D. 12/2008.
[ ]
Câu 8: Năm thành lập hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ( ASEAN)
A. 1957.	B. 1994.	C. 1989.	D. 1967.
[ ]
Câu 9: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường không có những nét tương đồng về
A. Thành phần chủng tộc. B. Mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. Lịch sử dựng nước, giữ nước. D. Trình độ văn hóa, giáo dục.
[ ]
Câu 10: Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng nào:
	A. Ngày càng trẻ hơn. 	 B. Nam giới ngày càng tăng.
	C. Ngày càng già đi.	 D. Nữ giới ngày càng tăng.
[ ]
Câu 11: Bùng nổ đân số gây sức ép đối với:
A. Đời sống,môi trường. B. Việc làm.
 C. Nguồn lao động. D. Tăng trưởng kinh tế,mức sống,môi trường.
[ ]
Câu 12: Nước nào có dân số đứng thứ nhất thế giới
A.Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì . D. Liên Bang Nga.
[ ]
Câu 13: Loại khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính
A. CO2..	B. CH4.	C. H2. D. CF Cs .
[ ]
Câu 14: Ở Việt Nam con sông nào sau đây đã từng bị ô nhiễm nặng do chất thải của sản xuất công nghiệp.
A.Sông Hồng. B. Sông Bé. C. Sông Cầu. D. Sông Thị Vải.
[ ]
Câu 15: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh:
	A. Hải sản và lâm sản.	B. Khoáng sản và rừng.
	C. Hải sản và khoáng sản	.	 D. Nông sản và hải sản.
[ ]
Câu 16: Hoang mạc nào thuộc khu vực Châu Phi.
A.Gô bi. B. Lớn. C. Alaxan. D. Xahara.
[ ]
Câu 17: Khoáng sản dầu mỏ, khí tự nhiên tập trung ở khu vực nào của Châu Phi?
A.Đông Phi. B. Nam Phi. C. Bắc Phi. D. Tây Phi.
[ ]
Câu 18: Thách thức lớn hiện nay của tình trạng xã hội ở châu Phi:
A.Bệnh AIDS. B.Tình trang dân trí thấp.
C. Đói nghèo,mù chữ,xung đột sắc tộc. D.Dân số tăng nhanh.
[ ]
Câu 19: Nguyên nhân nào làm nền kinh tế các nước châu Phi chậm phát triển:
A.Điều kiện khắc nghiệt của tự nhiên. 
B. Hậu quả sự thống trị của chủ nghĩa thực dân.
C.Gia tăng dân số đông. 
D. Xung đột sắc tộc.
[ ]
Câu 20: cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi ( đơn vị %)
Quốc gia
1990
1995
2000
2004
Nam phi
-0,3
3,1
3,5
3,7
Công Gô
3,0
0,7
8,2
4,0
An – giê ri
3,2
4,0
2,4
5,2
Nhận xét nào không đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi giai đoạn 1990 – 2004
A.Tốc độ tăng trưởng GDP của Nam Phi Tăng.
B.Tốc độ tăng trưởng GDP của An – giê –ri không ổn định.
C.Tốc độ tăng trưởng GDP của Công gô tăng liên tục.
D.Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2004 An – giê ri cao nhất.
[ ]
Câu 21: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là
	A. Đồng bằng Amazon.	B. Đồng bằng La Plata.
	C. Đồng bằng diên hải Mexico	.	D. Đồng bằng diên hải đại tây dương.
[ ]
Câu 22: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của mỹ La Tinh:
A. Kim loại màu,nhiên liệu. B.Than đá,quặng sắt,dầu mỏ.
C. Kim loại màu,phi kim loại. D. Nhiên liệu,kim loại đen.
[ ]
Câu 23: Đô thị hóa tự phát ở Mỹ La Tinh là do
A. cải cách ruộng đất không triệt để. 	 B. người dân thích sống ở thành phố 
C. Mĩ la tinh không có đất .	 D. ở thành phố dễ tìm việc làm
[ ]
Câu 24: Tỷ lệ mức nghèo khổ của Mỹ La Tinh dao động từ
A.35% đến 60% . B. 37% đến 60% . 
 C. 37% đến 62% . D. 37% đến 65%. 
[ ]
Câu 25: Dãy núi nào thuộc khu vực Mỹ La Tinh.
A.Anpơ. B. Cooc- đi- e. C. Hymalaya . D. An đét. 
[ ]
Câu 26: Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là:
	A. Than đá.	B. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
	C. Vàng và kim cương.	D. Uranium, titanium.
[ ]
Câu 27: Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào?
	A. Phật giáo	.	B. Thiên chúa giáo.
	C. Hồi giáo.	D. Hin du.
[ ]
Câu 28: Đặc điểm của khí hậu ở khu vực Trung Á là
	A. Khô hạn.	B. Mưa theo mùa.
	C. Nóng ẩm.	D. Mùa đông có tuyết lạnh.
[ ]
Câu 29: Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc,tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây Nam Á,Trung Á
A.Tăng trưởng tốc độ phát riển kinh tế.
B.Nâng cao trình độ đân trí.
C.Giải quyết viêc làm.
D. Xóa đói giảm nghèo,tăng cường dân chủ,bình đẳng.
[ ]
Câu 30: Quốc gia nào ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dàu mỏ, khí tự nhiên nhiều nhất
A.Irac. B. Iran. C. Ả rậpxeut . D. Ca ta.
[ ]
Câu 31: Khu vực nào từng có “ con đường tơ lụa đi qua”
A.Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á.
[ ]
Câu 32: Khó khăn đối với phát triển nền nông nghiệp của Trung Á là gì
A.Địa hình. B. Lao động. C. Nước. D. Phương tiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_on_tap_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_li_11.docx