Đề kiểm tra giữa kì I - Môn Địa lí lớp 11 - Mã đề thi 132

Đề kiểm tra giữa kì I - Môn Địa lí lớp 11 - Mã đề thi 132

Câu 1: Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào thời gian nào?

A. 12/2008. B. 1/2006.

C. 12/2006. D. 1/2007.

Câu 2: Đặc điểm của khí hậu ở khu vực Trung Á là

A. Khô hạn. B. Mùa đông có tuyết lạnh.

C. Nóng ẩm. D. Mưa theo mùa.

Câu 3: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là

A. Đồng bằng diên hải đại tây dương.

B. Đồng bằng Amazon.

C. Đồng bằng diên hải Mexico .

D. Đồng bằng La Plata.

 

doc 4 trang lexuan 5761
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I - Môn Địa lí lớp 11 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(32 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào thời gian nào?
A. 12/2008.	B. 1/2006.	
C. 12/2006.	D. 1/2007.
Câu 2: Đặc điểm của khí hậu ở khu vực Trung Á là
A. Khô hạn.	B. Mùa đông có tuyết lạnh.
C. Nóng ẩm.	D. Mưa theo mùa.
Câu 3: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là
A. Đồng bằng diên hải đại tây dương.	
B. Đồng bằng Amazon.
C. Đồng bằng diên hải Mexico	.
D. Đồng bằng La Plata.
Câu 4: cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi ( đơn vị %)
Quốc gia
1990
1995
2000
2004
Nam phi
-0,3
3,1
3,5
3,7
Công Gô
3,0
0,7
8,2
4,0
An – giê ri
3,2
4,0
2,4
5,2
Nhận xét nào không đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi giai đoạn 1990 – 2004
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nam Phi Tăng.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của An – giê –ri không ổn định.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2004 An – giê ri cao nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Công gô tăng liên tục.
Câu 5: Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là:
A. Than đá.	B. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. Vàng và kim cương.	D. Uranium, titanium.
Câu 6: Khó khăn đối với phát triển nền nông nghiệp của Trung Á là gì
A. Nước.	B. Địa hình.	
C. Lao động.	D. Phương tiện.
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của mỹ La Tinh:
A. Kim loại màu,phi kim loại.	
B. Nhiên liệu,kim loại đen.
C. Than đá,quặng sắt,dầu mỏ.	
D. Kim loại màu,nhiên liệu.
Câu 8: Khoáng sản dầu mỏ, khí tự nhiên tập trung ở khu vực nào của Châu Phi?
A. Đông Phi.	B. Nam Phi.	
C. Bắc Phi.	D. Tây Phi.
Câu 9: Ở Việt Nam con sông nào sau đây đã từng bị ô nhiễm nặng do chất thải của sản xuất công nghiệp.
A. Sông Hồng.	B. Sông Bé.	
C. Sông Cầu.	D. Sông Thị Vải.
Câu 10: Nước nào có dân số đứng thứ nhất thế giới
A. Ấn Độ.	B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì .	D. Liên Bang Nga.
Câu 11: Loại khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính
A. CO2..	B. CH4.	C. H2.	D. CF Cs .
Câu 12: Đô thị hóa tự phát ở Mỹ La Tinh là do
A. Mĩ la tinh không có đất .	
B. ở thành phố dễ tìm việc làm
C. người dân thích sống ở thành phố	
D. cải cách ruộng đất không triệt để.
Câu 13: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường không có những nét tương đồng về
A. Mục tiêu và lợi ích phát triển.
B. Thành phần chủng tộc.
C. Lịch sử dựng nước, giữ nước.
D. Trình độ văn hóa, giáo dục.
Câu 14: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh:
A. Hải sản và lâm sản.	
B. Nông sản và hải sản.
C. Khoáng sản và rừng.	
D. Hải sản và khoáng sản	.
Câu 15: Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào?
A. Hồi giáo.	B. Hin du.	
C. Phật giáo	D. Thiên chúa giáo.
Câu 16: Năm thành lập hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ( ASEAN)
A. 1989.	B. 1957.	
C. 1994.	D. 1967.
Câu 17: Thách thức lớn hiện nay của tình trạng xã hội ở châu Phi:
A. Bệnh AIDS.	
B. Tình trang dân trí thấp.
C. Đói nghèo,mù chữ,xung đột sắc tộc.	
D. Dân số tăng nhanh.
Câu 18: Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc,tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây Nam Á,Trung Á
A. Giải quyết viêc làm.
B. Xóa đói giảm nghèo,tăng cường dân chủ,bình đẳng.
C. Tăng trưởng tốc độ phát riển kinh tế.
D. Nâng cao trình độ đân trí.
Câu 19: Bùng nổ đân số gây sức ép đối với:
A. Việc làm.
B. Nguồn lao động.
C. Đời sống,môi trường.
D. Tăng trưởng kinh tế,mức sống,môi trường.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – 2004 (Đơn vị : %)
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27,0
71,0
Đang phát triển
25,0
32,0
43,0
Biểu đồ nào thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – 2004
A. miền.	B. Tròn.	
C. đường.	D. Cột.
Câu 21: Nước nào sau đây không phải là nước công nghiệp mới (NICs)
A. Braxin.	B. Anh.	
C. Hàn Quốc.	D. Xin- ga – po.
Câu 22: Tuổi thọ trung bình năm 2005 của thế giới là bao nhiêu tuổi
A. 67.	B. 66.	
C. 68.	D. 65.
Câu 23: Tỷ lệ mức nghèo khổ của Mỹ La Tinh dao động từ
A. 37% đến 60% .	B. 37% đến 65%.	
C. 37% đến 62% .	D. 35% đến 60% .
Câu 24: Dãy núi nào thuộc khu vực Mỹ La Tinh.
A. Anpơ.	B. Cooc- đi- e.	
C. Hymalaya .	D. An đét.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Câu 26: Hoang mạc nào thuộc khu vực Châu Phi.
A. Alaxan.	B. Gô bi.	
C. Xahara.	D. Lớn.
Câu 27: Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng nào:
A. Nữ giới ngày càng tăng.	
B. Nam giới ngày càng tăng.
C. Ngày càng già đi.	
D. Ngày càng trẻ hơn.
Câu 28: Nguyên nhân nào làm nền kinh tế các nước châu Phi chậm phát triển:
A. Hậu quả sự thống trị của chủ nghĩa thực dân.
B. Điều kiện khắc nghiệt của tự nhiên.
C. Xung đột sắc tộc.
D. Gia tăng dân số đông.
Câu 29: Quốc gia nào ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dàu mỏ, khí tự nhiên nhiều nhất
A. Irac.	B. Iran.	C. Ả rậpxeut .	D. Ca ta.
Câu 30: Khu vực nào từng có “ con đường tơ lụa đi qua”
A. Tây Nam Á.	B. Trung Á.	C. Đông Á.	D. Đông Nam Á.
Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là
A. Trình độ khoa học – kĩ thuật.	
B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.	
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
Câu 32: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
A. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
B. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: Thế nào là nền kinh tế tri thức. Kể tên 4 trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại.( 1 điểm).
Câu 2: Trình bày nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường nước. ( 1điểm).
------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_dia_li_lop_11_ma_de_thi_132.doc