Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa 11
Câu 1:Đặc điểm chung của nhóm các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của nhóm nước kinh tế phát triển?
A. Đầu tư nước ngoài lớn.
B. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn.
C. Chỉ số phát triển con người cao.
D. Thu nhập bình quân đầu người không cao.
Câu 3: “Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước
A. Công nghiệp mới
B. Kinh tế đang phát triển
C. Kinh tế phát triển
D. Chậm phát triển
Câu 4: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước có kinh tế phát triển có đặc điểm
A. Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp
B. Khu vực I rất thấp, khu vực II,III cao
C. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp
D. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao
Câu 5: Dấu hiệu đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là
A. Sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa
B. Khoa học được ứng dụng vào sản xuất
C. Xuất hiẻn và bùng nổ công nghệ
D. Quy trình sản xuất được tự động hóa
Câu 6: Các trụ cột chính của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đều có đặc điểm chung là
A. Có hàm lượng tri thức cao
B. Chi phí sản xuất lớn
C. Thời gian nghiên cứu dài
D. Xuất hiện ở các nước đang phát triển
TRẮC NGHIỆM ĐỊA 11 (Bài 1,2,3) Bài 1: Câu 1:Đặc điểm chung của nhóm các nước đang phát triển là GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp, nợ nước ngoài nhiều. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 2: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của nhóm nước kinh tế phát triển? Đầu tư nước ngoài lớn. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn. Chỉ số phát triển con người cao. Thu nhập bình quân đầu người không cao. Câu 3: “Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước Công nghiệp mới Kinh tế đang phát triển Kinh tế phát triển Chậm phát triển Câu 4: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước có kinh tế phát triển có đặc điểm Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp Khu vực I rất thấp, khu vực II,III cao Khu vực I và III cao, khu vực II thấp Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao Câu 5: Dấu hiệu đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là Sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa Khoa học được ứng dụng vào sản xuất Xuất hiẻn và bùng nổ công nghệ Quy trình sản xuất được tự động hóa Câu 6: Các trụ cột chính của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đều có đặc điểm chung là Có hàm lượng tri thức cao Chi phí sản xuất lớn Thời gian nghiên cứu dài Xuất hiện ở các nước đang phát triển Câu 7: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện vào thời gian nào sau đây? Đầu TK XVIII, TK XIX Giữa TK XIX, đầu TK XX Đầu TK XX, giữa TK XIX Cuối TK XX, đầu TK XXI Câu 8: Ý nào sau đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại? Làm xuất hiện nhiều ngành mới Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 9: Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây? Bắc Mĩ, Tây Âu, Australia Nam Mĩ, Tây Âu, Australia Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu Bắc Mĩ, Đông Á, Australia Câu 10: Cuộc cách mạng khoa học nghệ hiện đại làm xuất hiện nhiều ngành mới chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây? Thương mại và du lịch Nông nghiệp và công nghiệp Công nghiệp và dịch vụ Dịch vụ và nông nghiệp Câu 11: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là Trình độ phát triển kinh tế Sự phong phú về tài nguyên Sự đa dạng về thành phần chủng tộc Sự phong phú về nguồn lao động Câu 12: Ưu thế lớn nhất của việc áp dụng công nghệ thông tin là Tiết kiệm được nguồn năng lượng trong sản xuất Hạn chế sự ô nhiễm môi trường Rút ngắn thời gian và không gian xử lí thông tin Chi phí lao động sản xuất rẻ nhất Câu 13: Nền kinh tế tri thức không có đặc điểm nào sau đây? Diễn ra ở tất cả các nhóm nước C. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế CN Công nghệ cao phát triển như vũ bão D. Là kết quả của CMKH và CN hiện đại Câu 14: Trong nền kinh tế trí thức, yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất là Tài nguyên và lao động C. Khoa học và công nghệ Giáo dục và văn hóa D. Vốn đầu tư và thị trường Câu 15: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do Môi trường sống thích hợp C. Nguồn gốc gen di truyền Chất lượng cuộc sống cao D. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí Câu 16: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là Châu Âu B. Châu Á C. Châu Mĩ D. Châu Phi Câu 17: Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 Nhận xét nào sau đây đúng? Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nước Câu 18: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 Biểu đồ phù hợp với bảng trên là Cột B. Tròn C. Đường D. Miền Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là Thành phàn chủng tộc và tôn giáo C. Quy mô dân số và cơ cấu dân số Trình độ khoa học kĩ thuật D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên TN Câu 20: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển? Đầu tư ra nước ngoài nhiều C. GDP bình quân đầu người cao Dân số đông và tăng nhanh D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao Câu 21: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm Nợ nước ngoài nhiều C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao GDP bình quân đầu người thấp D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp Câu 22: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? Hoa Kì,Nhật Bản,Pháp C. Nigeria, Xuđang, Cônggo Pháp,Bôlivia, Việt Nam D. Hàn Quốc, Brazil, Argentina Câu 23: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là: Tỉ trong khu vực III rất cao C. Tỉ trọng khu vực I còn cao Tỉ trọng khu vực II rất thấp D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực Câu 24: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển là: Khu vực I có tỉ trọng rất thấp C. Khu vực I có tỉ trọng còn cao Khu vực III có tỉ trọng rất cao D. Khu vực II có tỉ trọng rất cao Câu 25: Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng C. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi D. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp Câu 26: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển nhanh chóng Công nghiệp khai thác B. Công nghiệp dệt may C. Công nghiệp cao D. CN cơ khí Câu 27: Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn? Công nghệ năng lượng B. Công nghệ thông tin C. Cong nghệ sinh học D. Công nghệ vật liệu Câu 28: Nền kinh tế tri thức được dựa trên Tri thức và kinh nghiệm cổ truyền Kĩ thuật và kinh ngiệm cổ truyền Công cụ lao động cổ truyền Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là 4 trụ cột trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại? CN sinh học B. CN hóa học C. CN năng lượng D. CN vật liệu Câu 30: Trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, tri thức và thông tin có vai trò quan trọng đối với sự phát triển sản xuất. là yếu tố quyết định đối với sự phát triển sản xuất. là yếu tố cần thiết đối với sự phát triển sản xuất. không cần thiết đối với sự phát triển sản xuất. Câu 31: Mạng Internet phát triển đầu tiên ở quốc gia nào dưới đây? Anh B. Pháp C. Đức D. Mĩ Câu 32: Quốc gia nào dưới đây có GDP/người ở mức cao? Trung Quốc B. Hoa Kì C. Brazil D. Nga Câu 33: Ý nào dưới đây là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại? Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường phát triển. Đầu tư nước ngoài giảm mạnh. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao. Thúc đẩy chuyển dịch lao động khu vực I tăng lên. Câu 34: Dựa trên cơ sở nào để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm nước phát triển và đang phát triển? A. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 35: Yếu tố đóng vai trò quyết định trong nền kinh tế trí thức là Giáo dục và văn hóa bản sắc dân tộc C. Công nghệ thông tin và truyền thông. Văn hóa dân tộc và công nghệ. D. Vốn đầu tư và thị trường tiêu thụ. Câu 36: Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất là tài nguyên và lao động. B. Giáo dục và văn hóa C.KH và CN D.Vốn đầu tư và thị trường Câu 37: Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là Bắc Âu, Bắc Mĩ. B. Tây Âu,Đông Âu C. Đông Á,Tây Nam Á D. Tây Phi, Đông Phi Câu 38: Cho biểu đồ: Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của An-giê-ri và Ga-na? Tốc độ tăng trưởng của hai nước không ổn định. Tốc độ tăng trưởng GDP của hai nước đều trên 6%. Từ năm 1995 đến 2000, hai nước tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm. Tốc độ tăng trưởng của Ga-na luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của An-giê-ri. Câu 39: Cho bảng số liệu: Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng? Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất. Câu 40: Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm Trên 50% B. 50% C. 60% D. Trên 60% Câu 41: Số người sử dụng Internet trên thế giới năm 2006 là 1000 triệu người B. 1050 triệu người C. 1100 triệu người D. 1150 triệu người Câu 42: Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn Câu 43: Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu, giáo dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế. Câu 44: Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là Lớn và quyết định B. Rất lớn và quyết định C. Lớn và rất lớn D. Rất lớn và lớn Câu 45: Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng Trên 60% B. Trên 70% C. Trên 80% D. Trên 90% Bài 2: Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? Đầu tư nước ngoài tăng nhanh Thương mại thế giới phát triển mạnh Thị trường tài chính quốc tế mở rộng Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút Câu 2: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Tổ chức thương mại thế giới D. Liên minh Châu Âu Câu 3: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là Củng cố thị trường chung Nam Mĩ C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế D. Giải quyết xung đột giữa các nước Câu 4: Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Xây dựng D. Dịch vụ Câu 5: Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động: Tài chính,ngân hàng,bảo hiểm C. Du lịch,ngân hàng,y tế Bảo hiểm,giáo dục,y tế D. Hành chính công,giáo dục,y tế Câu 6: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là Sự sáp nhập của các ngân hàng lại với nhau C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau Nhiều ngân hàng được kết nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ Câu 7: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu? Ngân hàng châu Âu, quỹ quốc tế tiền tệ B Ngân hàng châu Á, ngân hàng châu Âu C Ngân hàng thế giới, quỹ quốc tế tiền tệ D Ngân hàng châu Á, ngân hàng thế giới Câu 8: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế B Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau C Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn D Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế Câu 9: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia A Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia B Có nguồn của cải vật chất lớn C Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng D Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa Câu 10: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là A Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia B Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo C Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau D Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng Câu 11: Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới? A Liên minh Châu Âu B Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C Hiệp hội các quốc gia Đông nam Á D Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương Câu 12: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A Thành phần chủng tộc B Mục tiêu và lợi ích phát triển C Lịch sử dựng, giữ nước D Trình độ văn hóa giáo dục Câu 13: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây A Liên minh châu Âu B Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C Thị trường chung Nam Mĩ D Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương Câu 14: Các nước nào sau đây thuộc khối thị trường chung Nam Mĩ? A Brazil,Mexico,Cuba,Colombia B Brazil,Argentia,Paraguay,Uruguay C Argentina,Nicaragoa,Haiti,Canada D Uruguay,Chile,Mexico,Colombia Câu 15: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước: A Mĩ,Mexico,Chile B Chile,Paraguay,Mexico C Paraguay,Mexico,Canada D Canada,Mĩ,Mexico Câu 16: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế B Tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực C Hạn chế khả năng tự do hóa thương mại D Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên Câu 17: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là ATự chủ về kinh tế B Nhu cầu đi lại giữa các nước C Thị trường tiêu thụ sản phẩm D khai thác và sử dụng tài nguyên Câu 18: Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây? A Tài chính B Ngân hàng C Bảo hiểm D Vận tải biển Câu 19: Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế? A Tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế B Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước C Tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế. DTăng cường tự do hóa thương mại,đầu tư DV Câu 20: Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là: A 150 B 151 C 152 D 153 Câu 21: Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia là A Góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế B Tự do hóa thương mại toàn cầu C Thúc đẩy kinh tế chậm phát triển D Tự chủ về kinh tế, quyền lực Câu 22: WTO là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây? A Tổ chức Thương mại Thế Giới B Liên Minh Châu Âu C Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ D Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. Câu 23: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nào dưới đây? A Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước C làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế Câu 24: Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn không biểu hiện A Có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia B Chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới C Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng D Chiếm 2/3 buôn bán quốc tế Câu 25: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa? A Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu B Thị trường quốc tế mở rộng C Thương mại thế giới phát triển mạnh D Đầu tư nước ngoài tăng nhanh Câu 26: Diễn đàn hợp tác châu Á – Thái Bình Dương viết tắt là A EU B APEC C NAFTA D MERCOSUR Câu 27: Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là A Vai trò quan trọng của các công ti xuyên quốc gia B Xuất hiện nhũng vấn đề mang tính toàn cầu C Sự phân hóa giàu- nghèo giữa các nhóm nước D Sự tương đồng về địa lí,văn hóa,xã hội Câu 28: ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ B Hiệp hội các quốc gia Đông nam Á C Thị trường chung Nam Mĩ D Liên minh Châu Âu Câu 29: Các công ti xuyên quốc gia có đặc điểm nào dưới đây? A Có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia B Hoạt động trong nhất trong ngành du lịch và thương mại. C Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng D Tăng cường sự hợp tác quốc tế Câu 30: Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là A Tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển B Nâng cao vai trò của các công ti đa quốc gia C Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới D Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi Câu 31: Ý nào sau đây không phải là mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế? A Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B Đẩy nhanh đầu tư C Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước D Tăng cường sự hợp tác quốc tế Câu 32: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành không phải do A sự phát triển kinh tế không đều và sức cạnh tranh của các khu vực. B Những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội C có chung mục tiêu, lợi ích phát triển khi liên kết với nhau. D xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu. Câu 33: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia? A Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch B Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia C Chi phối các ngành kinh tế quan trọng D Có nguồn của cải vật chất lớn Câu 34: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu là A ASEAN B EU C NAFTA D MERCOSUR Câu 35: Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của Tổ chức Thương mại thế giới phát triển mạnh? A Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi B Thúc đẩy tự do hóa thương mại C Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới D Làm nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn. Câu 36: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở nào dưới đây có nhiều quốc gia châu Á tham gia nhất? A Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm. B Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất. C Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới. D Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa. Câu 37: Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây? A EU B NAFTA C MECOSUR D ASEAN Câu 38: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước đang phát triển đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội? A Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm. B Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất. C Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới. D Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa. Câu 39: Tổ chức liên kết khu vực nào có ít quốc gia tham gia nhất? A Thị trường chung Nam Mĩ B Hiệp hội các nước Đông Nam Á C Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ D Liên minh Châu Âu Câu 40: Tổ chức liên kết khu vực nào có sự tham gia của của nhiều nước ở nhiều châu lục khác nhau? A Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương B Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á C Thị trường chung Nam Mĩ D Liên minh Châu Âu Câu 41: Việt Nam là thành viên đồng thời của các tổ chức liên kết khu vực nào sau đây? A EU,ASEAN B NAFTA,EU C NAFTA,APEC D APEC,ASEAN Câu 42: Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ? A Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nhóm nước. B Nhu cầu giao lưu quốc tế, trao đổi hàng hóa ngày càng tăng. C Dỡ bỏ các rào cản trong thương mại, đầu tư, dịch vụ, công nghệ . D Sự ra đời và vai trò ngày càng lớn của các công ty xuyên quốc gia. Câu 43: Mối quan hệ giữa các quốc gia khi tiến hành toàn cầu hóa, khu vực hóa là A Bảo thủ, thực hiện chính sách đóng cửa nền kinh tế. B Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương. C Luôn giữ quan hệ hợp tác với vai trò trung lập. D Chỉ giữ quan hệ ngoại giao với các nước phát triển Câu 44: Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ? A Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa. B Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất. C Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại. D Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia Câu 45: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm nào? A Tìm cách lũng loạn nền kinh tế nước khác. B Đều có ý đồ thao túng thị trường nước khác. C Cố gắng bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình. D Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương. Câu 46: Để có được sức cạnh tranh kinh tế mạnh, các nước đang phát triển đã tiến hành A Phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn B Sản xuất sản phẩm chưa chế biến, giá rẻ C Dỡ bỏ các hàng rào thuế quan D Chuyển giao khoa học công nghệ kĩ thuật Câu 47: Toàn cầu hóa là quá trình A Mở rộng thị trường của các nước phát triển B Thu hút vốn đầu tư của các nước đang phát triển C Hợp tác về phân công lao động trong sản xuất D Liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực Câu 48: Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia A Góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế B Tự do hóa thương mại toàn cầu C Kìm hãm sự phát triển kinh tế D Tự chủ về kinh tế,quyền lực Câu 49: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành không phải do A Sự phât triển kinh tế không đồng đều và sức cạnh tranh của các khu vực B Những nét tương đồng về văn hóa, địa lý , xã hội C Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển khi liên kết với nhau D Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu Câu 50: Ý nghĩa tích cực của tự do thương mại hóa mở rộng là A Tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển B Nâng cao vai trò của các công ti đa quốc gia C Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới D Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi Bài 3: Câu 1: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A Mất cân bằng giới tính B Ô nhiễm môi trường C Cạn kiệt nguồn nước ngọt D Động đất và núi lửa Câu 2: Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên? A Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần B Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng C Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. D Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động Câu 3: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế B Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường C Thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển D Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng Câu 4: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao B Số người trong độ tuổi lao động rất đông C Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao D Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới Câu 5: Dân số già sẽ dẫ tới hậu quả nào sau đây? A Thất nghiệp và thiếu việc làm B Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước C Gây sức ép tới tài nguyên môi trường D Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt Câu 6: Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển B Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển C Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng D Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng Câu 7: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A Nông nghiệp B Công nghiệp C Xây dựng D Dịch vụ Câu 8: Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển? A O3 B CH4 C CO3 D N2O Câu 9: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A Trung du miền núi Bắc Bộ B Đồng bằng sông Hồng C Tây Nguyên D Đồng bằng sông Cửu Long Câu 10: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A Xuất hiện nhiều động đất B Nhiệt độ Trái Đất tăng C Băng ở vùng cực ngày càng dày D Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi Câu 11: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do A Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí B Chất thải trong sản xuất nông nghiệp C Nước xả từ các nhà máy thủy điện D Khai thác và vận chuyển dầu mỏ Câu 12: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do A Nước biển nóng lẻn B Hiện tượng thủy triều đỏ C Ô nhiễm môi trường nước D Độ mặn nước biển tăng Câu 13: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần? A O3 B CFCs C CO2 D N2O Câu 14: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A Cháy rừng B Ô nhiễm môi trường C Biến đổi khí hậu D Con người khai thác quá mức Câu 15: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A Nước biển ngày càng dâng cao B Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền C Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền D Gia tăng các hiện tượng động đất,núi lửa Câu 16: Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần A Tăng cường nuôi trồng B Đưa chúng đến các vườn thú,công viên C Tuyệt đối không được khai thác D Đưa vào sách đỏ để bảo vệ Câu 17: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa rực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A Làn sóng di cư tới các nước phát triển B Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ C Khủng bố,xung đột sắc tộc,xung đột tôn giáo D Buôn bán,vận chuyển động vật hoang dã Câu 18: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A Các quốc gia trên thế giới B Các quốc gia phát triển C Các quốc gia đang phát triển D Một số cường quốc kinh tế Câu 19: Suy giảm đa dạng sinh học không dẫn đến hậu quả nào dưới đây? A Xuất hiện nhiều loài sinh vật mới B Mất đi nhiều loài sinh vật C Nhiều gen di truyền,nguồn thực phẩm hạn chế D Nhiều nguồn nguyên liệu cho các ngành sản xuất bị mất Câu 20: Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở A Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao B Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng giảm C Tuổi thọ chung của dân số ngày càng tăng D Số người trong độ tuổi lao động tăng Câu 21: Để hạn chế gây ô nhiễm không khí cần phải A Phát triển nông nghiệp sinh thái B Cải tạo đất trồng C Cắt giảm lượng CO2 và CFCS D Cấm khai thác rừng Câu 22: Dân số thế giới tăng nhanh, dẫn đến hiện tượng nào dưới đây? A Đô thi hóa B Già hóa dân số C Bùng nổ dân số D Công nghiệp hóa Câu 23: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh là A Gia tăng xung đột sắc tộc,tôn giáo B Chi phí lợi xã hội cho người già tăng C Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm D Gia tăng khoảng cách giàu nghèo Câu 24: Nguồn nước ngọt bị ô nhiễm nhất hiện nay là A Nước khoáng B Nước ngầm C Nước mưa D Nước sông,hồ Câu 25: Hậu quả của biến đổi khí hậu là A Thiếu nguồn nước sạch B Diện tích rừng bị thu hẹp C Thảm thực vật bị suy giảm D NĐ Trái Đất nóng lên Câu 26: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở A Các nước đang phát triển B Các nước công nghiệp mới C Các nước châu Phi D Khu vực châu Phi Câu 27: Việc suy giảm và thủng tầng ô-dôn gây hậu quả nào dưới đây? A Nhiệt độ trái đất tăng lên B Mất lớp bảo vẹ Trái Đất C Gia tăng hiện tượng mưa axit D Băng tan ở 2 cực Câu 28: Biểu hiện của xu hướng già hóa dân số là A tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm, tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng. B tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm, tỉ lệ người trên 65 tuổi giảm. C tỉ lệ người dưới 15 tuổi tăng, tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng. D tỉ lệ người dưới 15 tuổi tăng, tỉ lệ người trên 65 tuổi giảm. Câu 29: Dân số già diễn ra chủ yếu ở A Các nước đang phát triển B Các nước phát triển C Tất cả các nước trên thế giới D Các nước NICs Câu 30: Hậu quả của nhiệt độ Trái Đât tăng lên là A Thảm thực vật bị thiêu đốt B Suy giảm hệ sinh vật C Băng tan nhanh D Mực nước ngầm hạ thấp Câu 31: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là A Lượng chất thải công nghiệp tăng B Săn bắt động vật quá mức C Khai thác rừng bừa bãi D Nạn du canh du cư Câu 32: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí là A Hoạt động sản xuất nông nghiệp B Hoạt động sản xuất công nghiệp C Khai thác rừng quá mức D Khai thác dầu khí trên biển Câu 33: Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là A Sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển B Khí thải CFCS quá nhiều trong khí quyển C Tầng ôzon mỏng dần và thủng ở Nam Cực D Chất thải ra môi trường không qua xử lí Câu 34: Việc khai thác quá mức các tài nguyên thiên nhiên là nguyên nhân chính gây ra tình trạng nào? A Sự suy giảm đa dạng sinh học B Biến đổi khí hậu toàn cầu C Môi trường đất bị oi nhiễm nghiêm trọng D Làm thủng tầng ôzon và mưa axit Câu 35: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thủy triều đen là do A nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp ven sông – biển B Các luồng sinh vật biển di chuyển với SL lớn tạo ra C Sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển và đại dương D chất thải sinh hoạt k quá xử lý đổ vào biển và đại dương Câu 36: Sự suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới hậu quả nào sau đây? A Khan hiếm nguồn nước ngọt xảy ra ở nhiều nơi B Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật hoang dã C Mất đi nhiều loài gen, nguồn thuốc,nguồn thực phẩm D Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật Câu 37: Tầng ôzon bị thủng là do A Sự tăng lượng CO2 trong khí quyển B Khí thải CFCs trong khí quyển C Nhiệt độ Trái Đất tăng lên D Chất thải từ ngành công nghiệp Câu 38: Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới là A Gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch B Chất thải công nghiệp, sinh hoạt chưa xử lí C Phát triển thủy điện quá mức trên sông hồ D Đẩy mạnh việc đánh bắt thủy,hải sản Câu 39: Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là A Băng tan ở 2 cực B Mực nước
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_trac_nghiem_dia_11.docx