Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Công nghệ 12 - Mã đề thi 132

Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Công nghệ 12 - Mã đề thi 132

Câu 1: Hệ thống điện quốc gia gồm:

 A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.

 B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.

 C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.

 D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.

Câu 2: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:

 A. 4 khối B. 5 khối C. 3 khối D. 6 khối

Câu 3: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:

 A. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.

 B. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần

 C. Khối mạch khuếch đại công suất: khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

 D. Khối mạch tiền khuếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuếch đại tới một trị số nhất định.

Câu 4: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:

 A. Phát và truyền thông tin. B. Phần thu thông tin.

 C. Phần phát thông tin. D. Phát và thu thông tin.

Câu 5: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:

 A. Tần số của dòng điện B. Điện áp

 C. Cường độ dòng điện D. Điện áp và cường độ dòng điện

 

doc 2 trang lexuan 10740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Công nghệ 12 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: CÔNG NGHỆ 12
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(24 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh: Lớp: 
Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
Câu 1: Hệ thống điện quốc gia gồm:
	A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
	B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
	C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
	D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Câu 2: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
	A. 4 khối	B. 5 khối	C. 3 khối	D. 6 khối
Câu 3: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
	A. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
	B. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
	C. Khối mạch khuếch đại công suất: khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
	D. Khối mạch tiền khuếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuếch đại tới một trị số nhất định.
Câu 4: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
	A. Phát và truyền thông tin.	B. Phần thu thông tin.
	C. Phần phát thông tin.	D. Phát và thu thông tin.
Câu 5: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:
	A. Tần số của dòng điện	B. Điện áp
	C. Cường độ dòng điện	D. Điện áp và cường độ dòng điện.
Câu 6: Hệ số trượt tốc độ của động cơ không đồng bộ 3 pha được tính bằng công thức?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:
	A. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
	B. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
	C. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường
	D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
Câu 8: Chức năng của lưới điện quốc gia là:
	A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
	B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
	C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
	D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
Câu 9: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
	A. 6 khối	B. 5 khối	C. 8 khối	D. 4 khối
Câu 10: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:
	A. Dòng điện	B. Điện áp
	C. Trị số điện dung của tụ điện	D. Điều chỉnh điện trở
Câu 11: Máy tăng âm thường được dùng:
	A. Biến đổi dòng điện	B. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
	C. Biến đổi tần số	D. Biến đổi điện áp
Câu 12: Sóng trung tần ở máy thu thanh AM có trị số khoảng:
	A. 465 kHz	B. 565 Hz	C. 565 kHz	D. 465 Hz
Câu 13: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
	A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.	B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
	C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.	D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Câu 14: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm:
	A. 4 khối	B. 5 khối	C. 7 khối	D. 6 khối
Câu 15: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
	A. Xử lí tin	B. Nhận thông tin	C. Đường truyền	D. Nguồn thông tin
Câu 16: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
	A. Cùng pha	B. Cùng biên độ
	C. Cùng tần số, biên độ	D. Cùng tần số
Câu 17: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
	A. Tín hiệu cao tần	B. Tín hiệu trung tần
	C. Tín hiệu xoay chiều	D. Tín hiệu một chiều
Câu 18: Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là:
	A. 	B. 	C. 	D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp là:
	A. ≤ 66V	B. ≥ 66 V	C. ≥ 66KV	D. 66 KV
Câu 20: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
	A. Xử lý tín hiệu.	B. Điều chế tín hiệu.	C. Truyền tín hiệu.	D. Mã hóa tín hiệu.
Câu 21: Máy biến áp ba pha ,hệ số biến áp dây được xác định bằng công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). Rôto có 6 cặp cực , tốc độ quay của Rôto là 450(vg/ph) Thì hệ số trượt tốc độ là
	A. 0,1	B. 0,5	C. 0,2	D. 10
Câu 23: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:
	A. Nâng cao công suất máy phát	B. Nâng cao dòng điện
	C. Nâng cao điện áp	D. Cả 3 phương án trên
Câu 24: Máy biến áp ba pha ,hệ số biến áp pha được xác định bằng công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 22000 vòng và dây quấn thứ cấp có 400 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ▲/ Yo, và được cấp điện bởi nguồn ba pha có điện áp dây bằng 22 KV
Hãy: 
a. Máy biến áp thuộc loại tăng áp hay giảm áp?
b. Tính hệ số biến áp pha và dây.
c. Tính điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_12_ma_de_thi_132.doc