Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí 11
1Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm?
Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.
Toàn bộ vỏ trái đất.
Vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên.
Toàn bộ các địa quyển.
#2Ở vùng đồi núi. Khi thảm thực vật rừng bị phá hủy, vào mùa mưa lượng nước chảy tràn trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mòn nhanh chóng. Trong tình huống trên, có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí?
Sinh quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển.
Khí quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển.
Sinh quyển, khí quyển, thạch quyển.
Sinh quyển, khí quyển, thạch quyển.
#3Vào mùa mưa, lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông ngòi dâng cao. Sông trở nên chảy xiết, tăng cường phá hủy các lớp đất đá ở thượng lưu. Con sông mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho các cánh đồng ở hạ lưu. Trong tình huống này, có sự tác động lẫn nhau của ác thành phần nào trong lớp vỏ địa lí?
Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.
Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển.
Thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.
Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển.
#1Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm? Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau. Toàn bộ vỏ trái đất. Vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên. Toàn bộ các địa quyển. #2Ở vùng đồi núi. Khi thảm thực vật rừng bị phá hủy, vào mùa mưa lượng nước chảy tràn trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mòn nhanh chóng. Trong tình huống trên, có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí? Sinh quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển. Khí quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển. Sinh quyển, khí quyển, thạch quyển. Sinh quyển, khí quyển, thạch quyển. #3Vào mùa mưa, lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông ngòi dâng cao. Sông trở nên chảy xiết, tăng cường phá hủy các lớp đất đá ở thượng lưu. Con sông mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho các cánh đồng ở hạ lưu. Trong tình huống này, có sự tác động lẫn nhau của ác thành phần nào trong lớp vỏ địa lí? Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển. Thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển. #4Trong một lãnh thổ, nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì sẽ kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên còn lại. sẽ kéo theo sự thay đổi của một vài thành phần tự nhiên khác. sẽ không ảnh hưởng gì lớn đến các thành phần tự nhiên khác. sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó. #5Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí ? những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần. lượng CO2 trong khí quyển tăng lên, kéo theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên. rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường. mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa. #6Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây ? Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất. Vòng tuần hoàn của nước. Các hoàn lưu trên đại dương. Các vanh đai đất và thực vật theo độ cao. #7Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các thành phần của lớp vỏ địa lí quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các bộ phận của trái đất quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các loài trong sinh vật quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các tầng của khí quyển #8Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ. thời gian. độ cao và hướng địa hình. khoảng cách gần hay xa đại dương. #9Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là góc chiếu của tia sang mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ. sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa. sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất. sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ. #10Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới ? Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới . Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn. #11Nguyên nhân sâu xa tạo nên quy luật phi địa đới là năng lượng bên trong Trái Đất đã phân chia trái đất ra lục địa, đại dương và địa hình núi cao. sự chuyển động của các dòng biển nóng, lạnh ngoài đại dương đã ảnh hưởng tới khí hậu của các vùng đất ven bờ. độ dốc và hướng phơi của địa hình làm thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời ở các vùng núi. năng lượng bên ngoài Trái Đất đã sinh ra ngoại lực làm hình thành nhiều dạng địa hình khác nhau trên bề mặt Trái Đất. #12Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố của các vanh đai đất và thực vật theo độ cao. sự phân bố của các vanh đai nhiệt theo độ cao. sự phân bố của các vanh đai khí áp theo độ cao. sự phân bố của các vanh đai khí hậu theo độ cao. #13Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ. #14Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra với số dân trung bình ở cùng thời điểm. số trẻ em bị tử vong trong năm. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. số phụ nữ trong cùng thời điểm. #15Nhân tố nào sau đây làm cho tỉ suất sinh cao ? Phong tục tập quán lạc hậu. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao. Mức sống cao. #16Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. gia tăng cơ học. số dân trung bình ở thời điểm đó. nhóm dân số trẻ. #17Nhân tố nào làm cho tỉ suất từ thô trên thế giới giảm ? Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước . Thiên tai ngày càn nhiều. Phong tục tập quán lạc hậu. #18Thông thường, mức sống của dân cư ngày càng cao thì tỉ suất từ thô càng thấp. càng cao. trung bình. không thay đổi. #19Động lực làm tăng dân số thế giới là gia tăng dân số tự nhiên. gia tăng cơ học gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. tỉ suất sinh thô. #20Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ? Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt ). Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội. Chính sách phát triển dân số. KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 10A1 #1Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra với số dân trung bình ở cùng thời điểm. số trẻ em bị tử vong trong năm. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. số phụ nữ trong cùng thời điểm. #2Nhân tố nào sau đây làm cho tỉ suất sinh cao ? Phong tục tập quán lạc hậu. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao. Mức sống cao. #3Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. gia tăng cơ học. số dân trung bình ở thời điểm đó. nhóm dân số trẻ. #4Nhân tố nào làm cho tỉ suất từ thô trên thế giới giảm ? Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước . Thiên tai ngày càn nhiều. Phong tục tập quán lạc hậu. #5Thông thường, mức sống của dân cư ngày càng cao thì tỉ suất từ thô càng thấp. càng cao. trung bình. không thay đổi. #6Động lực làm tăng dân số thế giới là gia tăng dân số tự nhiên. gia tăng cơ học gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. tỉ suất sinh thô. #7Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ? Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt ). Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội. Chính sách phát triển dân số. #8Thời gian dân số thế giới tăng thêm một tỉ người biến động theo xu hướng ngày càng rút ngắn. kéo dài. ổn định. không thay đổi #9Quốc gia nào hiện có quy mô dân số đứng đầu thế giới? Trung Quốc Ấn Độ Hoa Kì In - đô – nê- xi - a #10Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh? Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn. #11Nhận xét nào sau đây không đúng tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển. tỉ suất sinh thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng giảm. tỉ suất sinh thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển. tỉ suất tử thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển. #12Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân. #13Nhóm 0 – 14 tuổi là nhóm tuổi dưới tuổi lao động. trong tuổi lao động. ngoài tuổi lao động. hoạt động kinh tế. #14Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. số năm đến trường trung bình của dân cư. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. #15Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội. cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ. #16Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới? Tây Âu. Đông Á. Nam Á. Bắc Mỹ. #17Mật độ dân số được tính bằng số dân trên một đơn vị diện tích. số lao động tính trên đơn vị diện tích. số người sinh ra trên một quốc gia. dân số trên một diện tích đất canh tác. #18Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là gia tăng cơ học. gia tăng dân số. gia tăng dân số tự nhiên. quy mô dân số. #19Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học của một quốc gia , một vùng được gọi là gia tăng dân số. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cơ cấu sinh học. quy mô dân số. #20Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi trong tuổi lao động. dưới tuổi lao động. trên tuổi lao động. dưới và trên tuổi lao động.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_mon_dia_li_11.docx