Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chương I: Sự điện li
1.1. Sự điện li
1.2. pH của dung dịch
1.3. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề
- Rèn luyện kỹ năng suy luận logic.
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Khái niệm chất điện li, sự điện li
2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu
3. Sự điện li của nươc, pH của dung dịch
4. Axit, bazo và muối
5. Phản ứng trao đôi ion trong dung dich
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 10: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chương I: Sự điện li 1.1. Sự điện li 1.2. pH của dung dịch 1.3. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề - Rèn luyện kỹ năng suy luận logic. II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA 1. Khái niệm chất điện li, sự điện li 2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu 3. Sự điện li của nươc, pH của dung dịch 4. Axit, bazo và muối 5. Phản ứng trao đôi ion trong dung dich III. HÌNH THỨC KIỂM TRA Vừa trắc nghiệm, vừa có tự luận IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (kèm theo) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Chất điện li; độ dẫn điện - Xác định chất điện li mạnh. - So sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch Xác định phương trình điện ly đúng hay sai? Số câu: 03 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số câu: 03 Số điểm: 1,5 15% Chủ đề 2 - Axit – bazơ pH, tính giá trị liên quan đến pH; xác định môi trường dung dịch - Công thức tính giá trị pH - Xác định nồng độ ion trong dung dịch - So sánh môi trường thông qua giá trị pH. - Xác định môi trường dd - Tính giá trị pH Tính nồng độ ion H+, OH-, pH, pOH xác định môi trường dd, chỉ thị axit-bazơ Số câu: 06 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Số câu: 02 Số điểm: 1,0 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Số câu: 06 Số điểm: 4,5 45% Chủ đề 3 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li - Xác định dấu hiệu sản phẩm Pư (ĐK xảy ra Pư trao đổi ion trong dd CĐL) - Xác định Pư xảy ra Pư trao đổi ion trong dd các chất ĐL Viết phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn từ các PTPT. Số câu: 03 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Số câu: 03 Số điểm: 04 40% Tổng số câu: 12 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 04 Số điểm: 2,0 20% Số câu: 04 Số điểm: 2,0 20% Số câu: 04 Số điểm: 6,0 60% Số câu: 12 Số điểm: 10 100% V. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số HS vắng 11A2 11A4 11A5 11A6 VI. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ( Kèm theo) 1.Đề kiểm tra. SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THPT KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 01 Môn : HÓA HỌC 11 Thời gian : 45 phút Đề gồm có: 01 trang Mã đề : 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137; Mn = 55. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Câu 1. Dung dịch X có pH = 12, dung dịch Y có pH = 8. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. X có tính bazơ yếu hơn Y B. X có tính axit yếu hơn Y C. X có tính axit mạnh hơn Y D. X có tính bazơ mạnh hơn Y Câu 2. Cho phản ứng: AgNO3 + BaCl2 ® ? + ?. Dấu hiệu nào chứng tỏ phản ứng đã xảy ra trong dung dịch? A. tạo ra chất kết tủa B. tạo ra chất điện li yếu C. tạo ra chất khí D. tạo ra nước Câu 3. Đối với dung dịch bazơ mạnh NaOH 1,0M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [OH-] < 1,0 M B. [OH-] > 1,0 M C. [OH-] < [Na+] D. [OH-] = 1,0 M Câu 4. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 Câu 5. Dung dịch dẫn điện kém nhất (cùng nồng độ 0,10M) là? A. HI B. HBr C. HF D. HCl Câu 6. Chỉ ra câu trả lời sai về pH? A. [H+] = 10-a thì pH = a B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 1,0.10-14 Câu 7. Cho các trường hợp sau: Na2SO4 + BaCl2 (1) CaCO3 (r) + HCl (3) KCl + NaOH (2) Mg(NO3)2 + BaCl2 (4) Xác định các cặp chất có thể xảy ra phản ứng trong dung dịch điện li? A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (3) và (4) Câu 8. Dung dịch A có [H+] = 0,2.10-8M. Hỏi dung dịch A có pH là bao nhiêu? A. 8,6 B. 8,5 C. 8,8 D. 8,7 Câu 9. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ? A. Na2S 2Na+ + S2- B. H3PO4 ® 3H+ + 3PO43- C. Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH- D. H2CO3 H+ + HCO3- Câu 10. Một dung dịch có [H+] = 10-9M. Môi trường của dung dịch này là? A. trung tính B. Axit C. Bazơ D. Không xác định được PHẦN B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm). Viết phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn của các phương trình phản ứng sau: Al2(SO4)3 + KOH ® Al(OH)3 + K2SO4 NH4Cl + NaOH ® NH3 + NaCl + H2O CaCO3 (r) + HNO3 ® Ca(NO3)2 + CO2 + H2O Câu 2 (2 điểm). Cho dung dịch H2SO4 0,015M. Tính [H+], [OH-], pH, pOH, xác định môi trường dung dịch trên, quỳ tím ẩm chuyển màu gì? -------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------ Họ tên : số báo danh Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. 2.Đáp án và hướng dẫn chấm. I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B B A D B,C D B A A C,D PHẦN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 - B Câu 2 – A Câu 3 - D Câu 4 - A Câu 5 – C Câu 6 - B Câu 7 – B,C Câu 8 - D Câu 9 - D Câu 10 – B,D PHẦN B: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Giải chi tiết Điểm 1 (3 điểm) a) Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 Phương trình ion đầy đủ: 2Fe+3 + 2SO42- + 6Na+ + 6OH- 2Fe(OH)3 + 6Na+ + 3SO42- Phương trình ion rút gọn: Fe+3 + 3OH- Fe(OH)3 b) PbS(r) + 2HNO3 Pb(NO3)2 + H2S Phương trình ion đầy đủ: PbS(r) + 2H+ + 2NO3-Pb2+ + 2NO3- + H2S Phương trình ion rút gọn: PbS(r) + 2H+Pb2+ + H2S c) NH4NO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + NH3 + H2O Phương trình ion đầy đủ: NH4+ + NO3-+ Ba2+ + 2OH-Ba2++ 2NO3- + NH3 + H2O Phương trình ion rút gọn: NH4+ + 2OH- NH3 + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (2 điểm) Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH- 0,025 M 0,05 M Ta có [OH-] = 0,05 M. Từ công thức Knước suy ra [H+] = K/[OH-] = pOH = -log [OH-] = - log (0,05) = Từ công thức pH + pOH = 14 suy ra pH = 14 – pOH = Môi trường dung dịch: Môi trường Bazơ. Quỳ tím ẩm hoá xanh. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 VII. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 2. Nhận xét, đánh gía, rút kinh nghiệm. .. Ngày tháng .năm 20 TỔ TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_10_kiem_tra_1_tiet.docx