Kiểm tra học kì II - Môn: Công nghệ lớp 12 - Mã đề: Gốc

Kiểm tra học kì II - Môn: Công nghệ lớp 12 - Mã đề: Gốc

01: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:

 A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần

 B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.

 C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.

 D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

02: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?

 A. Mạch âm sắc B. Mạch khuyếch đại trung gian

 C. Mạch khuyếch đại công suất D. Mạch tiền khuếch đại

03: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:

 A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu âm tần

 C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu âm tần, trung tần

04: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:

 A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu.

 C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu.

05: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:

 A. Được xử lí độc lập B. Được xử lí chung

 C. Tuỳ thuộc vào máy thu D. Tuỳ thuộc vào máy phát

06: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:

 A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, lục, vàng

 

doc 2 trang lexuan 4200
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II - Môn: Công nghệ lớp 12 - Mã đề: Gốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
 ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Công nghệ .Lớp: 12. Thời gian làm bài: 45 phút. 
 (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: gốc
Họ tên học sinh: ...................................................................... Số thứ tự:......... 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời
01: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
	A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
	B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
	C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
	D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
02: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
	A. Mạch âm sắc	B. Mạch khuyếch đại trung gian
	C. Mạch khuyếch đại công suất	D. Mạch tiền khuếch đại
03: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
	A. Tín hiệu cao tần	B. Tín hiệu âm tần
	C. Tín hiệu trung tần	D. Tín hiệu âm tần, trung tần
04: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
	A. Xử lý tín hiệu.	B. Mã hóa tín hiệu.
	C. Truyền tín hiệu.	D. Điều chế tín hiệu.
05: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:
	A. Được xử lí độc lập	B. Được xử lí chung
	C. Tuỳ thuộc vào máy thu	D. Tuỳ thuộc vào máy phát
06: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
	A. Đỏ, lục, lam	B. Xanh, đỏ, tím	C. Đỏ, tím, vàng	D. Đỏ, lục, vàng
07: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
	A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
	B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
	C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.
	D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
08: Trạm điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc lưới điện:
	A. Truyền tải	B. Vừa phân phối vừa truyền tải
	C. Phân phối	D. Tất cả đều đúng
09: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:
	A. Nâng cao dòng điện	B. Nâng cao điện áp
	C. Nâng cao công suất máy phát	D. Cả 3 phương án trên
10: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
	A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
	B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
	C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
	D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
11: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
	A. Cơ năng thành điện năng	B. Điện năng thành cơ năng
	C. Nhiệt năng thành cơ năng	D. Quang năm thành cơ năng
12: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:
	A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
	B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
	C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
	D. Tất cả đều đúng
13: Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào:
	A. Không đổi.	B. Giảm xuống.	C. Tăng lên.	D. Bằng 0.
14: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây:
	A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
	B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
	C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
	D. Điện áp giữa hai dây pha
15: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:
	A. Tần số của dòng điện	B. Điện áp
	C. Cường độ dòng điện	D. Điện áp và cường độ dòng điện.
16: Máy biến áp hoạt động dựa trên:
	A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
	B. Từ trường quay
	C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
	D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.
17: Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:
	A. Kd = Kp	B. Kd = Kp	C. Kd = 3 Kp	D. Kd = Kp
18: Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:
	A. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
	B. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
	C. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường
	D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
19: Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định theo biểu thức nào sau đây:
	A. s = 	B. s = 	C. s = 	D. s = 
20: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz).Rôto có 6 cặp cực từ , tốc độ quay của Rôto là 400(vg/ph) Thì hệ số trượt tốc độ là
	A. 0,2	B. 0,5	C. 0,1	D. 10
21: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). có 6 cực từ, thì tốc độ quay của từ trường là
	A. 1500 (vg/ph)	B. 500(vg/ph)	C. 1000(vg/ph)	D. Tất cả sai
22: Tốc độ trượt ở động cơ không đồng bộ ba pha được xác định bằng công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
23: Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ:
	A. Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng
	B. Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng
	C. Cấu tạo chung cũng có rôto và stato
	D. Cả ba phương án trên
24: Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha ta thực hiện cách nào sau đây?
	A. Đảo đầu roto
	B. Giữ nguyên một pha đảo đầu 2 pha còn lại
	C. Đảo đầu cuộn dây
	D. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha--------------------------------------------------------------------------------------- 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 44000 vòng và dây quấn thứ cấp có 800 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ▲/ Yo, và được cấp điện bởi nguồn ba pha có điện áp dây bằng 66 KV
Hãy: 
a. Máy biến áp thuộc loại tăng áp hay giảm áp? Vì sao?
b. Tính hệ số biến áp pha và dây.
c. Tính điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_12_ma_de_goc.doc