Thuyết minh bài giảng Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 16: The wonder of the world - A: Reading - Đỗ Thị Đức
I. OBJECTIVES
1. Knowledge:
By the end of the lesson, Ss will be able to know about the wonders of the world, especially is The Pyramind, have futher knowledge of the wonders’ conserving and defending in their country or on over the world.
2. Skills:
- Develop such reading micro-skills as scanning for specific ideas, identifying the sequence of events and guessing meaning in context.
3. Attitudes:
- Have good attitude to the lesson
II. TEACHING METHOD AND TEACHING AIDS
1. Teaching method: p.p.p, communicative.
2. Teacher’s preparation: textbook, lesson plan, handouts, chalk, pen
3. Students’ preparation: textbook, notebook, pen and pencil
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thuyết minh bài giảng Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 16: The wonder of the world - A: Reading - Đỗ Thị Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING Cuộc thi quốc gia thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4 ------------------------------ Giáo viên: Đỗ Thị Đức dothiduc.gvvanquan@vinhphuc.edu.vn Điện thoại di động: 01685167780 Trường THPT Văn Quán Xã Văn Quán,Huyện Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc CC-BY PHẦN I: THIẾT KẾ GIÁO ÁN (KỊCH BẢN) Prepare of date: 10/ 10/2016 Period 96: Unit 16: THE WONDERS OF THE WORLD PART A. READING I. OBJECTIVES 1. Knowledge: By the end of the lesson, Ss will be able to know about the wonders of the world, especially is The Pyramind, have futher knowledge of the wonders’ conserving and defending in their country or on over the world. 2. Skills: - Develop such reading micro-skills as scanning for specific ideas, identifying the sequence of events and guessing meaning in context. 3. Attitudes: - Have good attitude to the lesson II. TEACHING METHOD AND TEACHING AIDS Teaching method: p.p.p, communicative. Teacher’s preparation: textbook, lesson plan, handouts, chalk, pen Students’ preparation: textbook, notebook, pen and pencil III. PROCEDURE A, Class organization Class 11A3 Teaching date Attendance Absentees B, Homework checking: Complete the sentences by filling in the blanks. She is collecting stickers, ..? We often watch Tv in the afternoon, ..? Don’t be late , .? Let’s go out for a walk, ..? You used to work here, ..? You’re moving to Brazil, ? Nothing bad happened, .? Đáp án: isn’t she don’t we will you shall we didn’t you aren’t you did it C. New lesson: Warm –up: Matching pictures with the right names Picture 1 Picture 2 Picture 3 Picture 4 Picture 5 1. Sydney Opera House 2. Statue of Liberty 3. Stonehenge 4. The Pyramids 5. Golden Gate Bridge *KEY: 1.C 2.A 3.B 4. D 5.G T lead in the new lesson: Activity 1: BEFORE YOU READ Teacher's and students’ activities Content T ask Ss to discuss and answer the following questions Ss discuss in groups and give their answers T checks it and give comments Ss note down Pre-teaching vocabulary - Before teaching these words, T elicits vocabularies from students and helps Ss to pronounce them correctly. T may want to model first and then ask Ss to repeat after him/her. - Ss listen to the teacher and repeat after the T - T presents or elicits the meanings of these words from the class. - Ss listen to the T and take notes - T gets Ss to make sentences with these words. - T gives corrective feedback. 1.Discuss and answer the following questions: 1. Where are the Pyramids ? 2. When were they built ? 3. Who built the Great Pyramid of Giza ? 4. How did they build them ? Suggested answer: 1.They are in Egypt 2. They were built about 2551 BC 3. The Great Pyramid of Giza was built by Pharaoh Khufu 4. It was thought they used straight or spiral ramps or huge weight arms to lift and place the blocks of stone. 2. Vocabulary: Pre-teaching vocabulary 1. Pyramid /'pirəmid/ (n) : Kim tự tháp 2. Tomb /tu:m/ (n): Mộ, mồ mả 3. Burial / 'beriəl /(n): Sự mai táng, chôn cất 4. Construction /kənstrʌk∫n (n): Việc xây dựng 5. Treasures /'treʒə/ (n): Của cải, châu báu 6. Proceed /prə'si:d/ (v): quá trình 7. Belongings /bi'lɔηiηz/ (n): đồ đạc, đồ dùng 8. propose(v): đề nghị 9. Plateau /'plætəu/ (n): cao nguyên Activity 2: WHILE YOU READ Teacher's and students’ activities Content TASK 1 - T asks Ss to work in pairs and do Task 1. - T asks Ss to go back to the passage and find the correct answers. - Ss do the task in pairs -T tells Ss to compare their answers with each other. -T calls on some Ss to present and explain their answers in front of the class. - Ss give answers - T gives the correct answers TASK 2 - T has Ss work in groups of four to do Task 2. - Ss do the task in groups and answer the questions -T goes around the class and provides help if necessary. -T tells Ss to compare their answers with each other. -T calls on some Ss to present and explain their answers in front of the class. - Ss give answers - T gives the correct answers TASK 1 Suggested answers: 1 .tomb 2. wonder 3. ramp 4. chamber 5. mysterious 6 .spiral Vocabs checking : Match the words with the right definitions Column 1 Column 2 Pyramid A.đề nghị Tomb B.đồ đạc, đồ dùng burial C.của cải, kho báu construction D.việc xây dựng treasure E.kim tự tháp proceed F.mộ, mồ mả propose G.sự mai táng, chôn cất blongings H.quá trình TASK 2 Suggested answers: 1. On the west bank of the river Nile 2. About 147 m high and on a base of 230m square 3. To sere as a tomb when the Egyptian the burial chamber from the weather and from the thieves who might try to steal the treasures and belongings there 4. It is thought that ancient Egyptians used straight or apiral ramps or huge weight arms to lift and place the block's of stone 5. The boat it's belived to have been used to carry the body of Khufu in his last journey on each before being buiried inside the Pyramind Task 3 : Scan the text and say what the following words refer to Who (line 4) .......................................... it (line 8)................................................ It (line 9)................................................ Each (line 12)......................................... Activity 3: AFTER YOU READ Teacher's and students’ activities Content -T asks Ss to work in groups of four and discuss the wonders of the world they like best. - Ss work in pairs and discuss - T goes around helping Ss when necessary. - When all pairs have finished, T asks every 2 Ss to present their groups’ ideas - T gives feedback and comment. Discussion Work in apairs to discuss this question: : 1. Which is the art ‘s famous beauty of Great Pyramid of Giza people like ? 2. What is the meaning of conserving the world ‘s wonder? 3. What do you do in order to defend and conserve the wonder of the world? D. Consolidation: - Summarize information about the Great Pyramid of Giza E. Homework: - Learn by heart vocabulary - Collect more information - Prepare for the next lesson: Unit 16 - Part B. Speaking PHẦN II: THUYẾT MINH THIẾT KẾ BÀI GIẢNG (TRÌNH CHIẾU) TT Nội dung các hoạt động (các slide) Kiến thức, kỹ năng HS lĩnh hội Đa phương tiện Tài nguyên (tác giả, bản quyền) 1 g Lời giới thiệu Sử dụng hình ảnh Nguồn: Tự Làm 2 Video giới thiệu Sử dụng hình ảnh Nguồn: Tự quay 3 Nêu yêu cầu phần kiểm tra bài cũ dạng bài gap- filling Sử dụng bài word Nguồn: Internet 4 Câu 1 kiểm tra bài cũ Sử dụng bài word Nguồn: Internet 5 Câu 2 phần kiểm tra bài cũ Sử dụng bài word Nguồn: Internet 6 Câu 3 phần kiểm tra bài cũ Sử dụng bài word Nguồn: Internet 7 Câu 4 phần kiểm tra bài cũ Sử dụng bài word Nguồn: Internet 8 Câu 5 phần kiểm tra bài cũ Sử dụng bài word Nguồn: Interne 9 Câu 6 phần kiểm tra bài cũ Sử dụng bài word Nguồn: Internet 10 Câu 7 phần kiểm tra bài cũ Sử dụng hình ảnh, video Nguồn: Internet 11 Kiểm tra kết quả đạt được Sử dụng hình ảnh, video Nguồn: Internet 12 Nêu yêu cầu của phần Warm - up Sử dụng hình ảnh, video Nguồn: Internet 13 Nối tranh với tên tương ứng Sử dụng hình ảnh, video Nguồn: Internet 14 Đưa ra phần nối Sử dụng hình ảnh, video Nguồn: Internet 15 Kết quả sau khi nối Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 16 Video giới thiêu vào bài Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 17 Giáo viên đưa ra mục tiêu bài học Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 18 Giáo viên nêu các mục xuất hiện trong bài học. Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 19 Giáo viên dẫn vào phần I: Before you read Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 20 Yêu ầu học sinh trả lời câu hỏi. Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 21 Giáo viên đưa ra câu trả lời Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 22 Học sinh nhìn tranh đoán nghĩa của từ Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 23 Học sinh nhìn tranh đoán nghĩa của từ Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 24 Học sinh nhìn tranh đoán nghĩa của từ Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 25 Học sinh dựa vào câu đoán nghĩa của từ Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 26 Học sinh nhìn tranh đoán nghĩa của từ Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 27 Học sinh dựa vào từ đồng nghĩa đoán nghĩa của từ mới Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 28 Học sinh nhìn tranh đoán nghĩa của từ Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 29 Giáo viên đưa ra nghĩa của từ mới Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 30 Học sinh nhìn tranh đoán nghĩa của từ Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 31 Tổng hợp từ mới của bài Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 32 Kiểm tra lại xem học sinh có hi.ểu từ mới không bằng cách sử dụng bài tập matching Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 33 Kết quả của học sinh sau khi tham gia làm bài. Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 34 Giáo viên dẫn dắt vào phần while you read Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 35 Học sinh đọc bài khóa Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 36 Thực hành câu số 1 Task 1 Kĩ năng: Điền từ còn thiếu có gợi ý Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 37 Thực hành câu số 2 Task 1 Kĩ năng: Điền từ còn thiếu có gợi ý Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 38 Thực hành câu số 3 Task 1 Kĩ năng: Điền từ còn thiếu có gợi ý Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 39 Thực hành câu số 4 Task 1 Kĩ năng: Điền từ còn thiếu có gợi ý Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 40 Thực hành câu số 5 Task 1 Kĩ năng: Điền từ còn thiếu có gợi ý Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 41 Thực hành câu số 6 Task 1 Kĩ năng: Điền từ còn thiếu có gợi ý Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 42 Tổng hợp kết quả sau khi học sinh tham gia làm bài Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 43 Yêu cầu của Task 2 và câu hỏi Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 44 Đọc bài khóa Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 45 Thực hành câu số 1 Task 2 Kĩ năng: Đọc và trả lời câu hỏi Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 46 Thực hành câu số 2 Task 2 Kĩ năng: Đọc và trả lời câu hỏi Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 47 Thực hành câu số 3 Task 2 Kĩ năng: Đọc và trả lời câu hỏi Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 48 Thực hành câu số 4 Task 2 Kĩ năng: Đọc và trả lời câu hỏi Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 49 Thực hành câu số 5 Task 2 Kĩ năng: Đọc và trả lời câu hỏi Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 50 Tổng hợp câu trả lời Task 2 Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 51 Thực hành câu số 1 Task 3 Kĩ năng: đọc và điền từ vào chỗ trống Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 52 Thực hành câu số 2 Task 3 Kĩ năng: đọc và điền từ vào chỗ trống Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 53 Thực hành câu số 2 Task 3 Kĩ năng: đọc và điền từ vào chỗ trống Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 54 Thực hành câu số 3 Task 3 Kĩ năng: đọc và điền từ vào chỗ trống Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 55 Tổng hợp kết quả sau khi làm bài Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 56 Dẫn dắt phần After you read Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 57 Yêu cầu học sinh thảo luận câu hỏi Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 58 Củng cố sau khi học. Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 59 Yêu cầu học sinh điền từ vào chỗ trống để thực hiện củng cố bài Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 60 Bài tập về nhà Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 61 Câu hỏi phần bài tập về nhà Sử dụng vi deo Nguồn: Internet 62 Giới thiệu với học sinh môt số kì quan thế giới Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 63 Tài liệu tham khảo Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet 64 Lời cảm ơn và chào tạm biệt Sử dụng hình ảnh Nguồn: Internet
Tài liệu đính kèm:
- thuyet_minh_bai_giang_tieng_anh_lop_11_unit_16_the_wonder_of.docx