Vật lí 11 - Bài tập chương 3: Dòng điện trong các môi trường - Bài 13: Dòng điện trong kim loại
Câu 1. Hạt tải điện trong kim loại là :
A. Các electron của nguyên tử.
B. Electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
C. Các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể.
D. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong tinh thể.
Câu 2. Dòng điện trong kim loại là:
A. dòng chuyển động của các êlectrôn tự do.
B. dòng êlectrôn tự do chuyển dời có hướng.
C. dòng các êlectrôn chuyển động tự do .
D. dòng các êlectrôn tự do chuyển động
Câu 3. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:
A. Các ion dương B. Các ion âm
C. Các electron D. Các nguyên tử
Câu 4. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. Hiệu nhiệt độ (T1 - T2) giữa hai đầu mối hàn.
B. Hệ số nở dài vì nhiệt α.
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn.
D. điện trở của các mối hàn.
Câu 5. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn 1 giá trị nhiệt độ nhất định
D. điện trở của vật bằng 0 khi nhiệt độ bằng 0K
Chương 3. Dòng điện trong các môi trường Bài 13 – DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Biết Câu 1. Hạt tải điện trong kim loại là : A. Các electron của nguyên tử. B. Electron ở lớp trong cùng của nguyên tử. C. Các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể. D. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong tinh thể. Câu 2. Dòng điện trong kim loại là: A. dòng chuyển động của các êlectrôn tự do. B. dòng êlectrôn tự do chuyển dời có hướng. C. dòng các êlectrôn chuyển động tự do . D. dòng các êlectrôn tự do chuyển động Câu 3. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. Các ion dương B. Các ion âm C. Các electron D. Các nguyên tử Câu 4. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ (T1 - T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt α. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. điện trở của các mối hàn. Câu 5. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn 1 giá trị nhiệt độ nhất định D. điện trở của vật bằng 0 khi nhiệt độ bằng 0K Câu 6. Hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi hàn 2 đầu 2 thanh kim loại có bản chất: A. khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. Câu 7. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó A. vô cùng lớn. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương xác định. Câu 8. Các kim loại đều A. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi. B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. C. dẫn nhiệt tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau. Câu 9. Hạt tải điện trong kim loại là A. các êlectron của nguyên tử. B. êlectron ở lớp trong cùng của nguyên tử. C. các êlectron hoá trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể. D. các êlectron tự do trong kim loại. Câu 10. Nếu gọi r0 là điện trở suất của kim loại ở nhiệt độ ban đầu t0 thì điện trở suất r của kim loại phụ thuộc nhiệt độ t theo công thức nào dưới đây ? A. r = r0 + a(t-t0) ; với a là một hệ số có giá trị dương. B. r = r0[1+ a(t-t0)] ; với a là một hệ số có giá trị âm. C. r = r0[1+ a(t-t0)] ; với a là một hệ số có giá trị dương. D. r = r0 + a(t-t0) ; với a là một hệ số có giá trị âm. Hiểu Câu 11. Phát biểu không đúng về dòng điện trong kim loại A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các eletron tự do B. Nhiệt độ trong kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường Câu 12. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Chưa đủ dữ kiện Câu 13. Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Chưa đủ dữ kiện Câu 14. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của kim loại A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 15. Chọn câu sai : A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại không thay đổi. C. Hạt tải điện trong kim loại là ion. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây tác dụng nhiệt. Câu 16. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại do sự va chạm của A. các electron với các ion (+) ở các nút mạng. B. các ion (+) ở các nút mạng với nhau. C. các electron với nhau. D. các electron với nhau và với các nút mạng. Câu 17. Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng ? A. Kim loại là chất dẫn điện. B. Điện trở suất của kim loại khá lớn, lớn hơn 107 W.m C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tăng theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể. Câu 26. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loại cũng tăng là do A. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên. B. chuyển động định hướng của các electron tăng lên. C. biên độ dao động của các ion nút mạng tăng lên. D. biên độ dao động của các ion nút mạng giảm đi. Câu 18. Để tăng điện trở của vật dẫn bằng kim loại, ta có thể A. Tăng hiệu điện thế. B. Tăng nhiệt độ. C. Giảm hiệu điện thế. D. Giảm nhiệt độ. Vận dụng Câu 28. Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 500 C, có hệ số nhiệt điện ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 86,6Ω B. 89,2 Ω C. 95 Ω D. 82 Ω Câu 29. Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10 -3K-1. Ở 330K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866.10-8Ω.m B. 3,812.10-8Ω.m C. 3,679.10-8Ω.m D. 4,151.10-8Ω.m Câu 30. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (mV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV Câu 31. Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất r0 = 10,6.10-8 W.m. Tính điện trở suất r của dây bạch kim này ở 11200C. Giả thiết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là a = 3,9.10-3K-1. A.» 56,9.10-8 W.m B.» 45,5.10-8 W.m C.» 56,1.10-8 W.m D. » 46,3.10-8 W.m Câu 32. Nối cặp nhiệt nhiệt đồng – constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Nhúng mối hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sôi, milivôn kế chỉ 4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động aT của cặp nhiệt này. A.42,5 mV/K B.4,25mV/K C.42,5 mV/K D.4,25 mV/K Vận dụng cao Câu 33. Có 1 lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn, nếu làm dây dẫn với đường kính 1mm thì điện trở của dây là 16Ω, nếu làm dây dẫn với đường kính 2mm thì điện trở của dây thu được: A. 8Ω B. 4Ω C. 2Ω D. 1Ω Bài 14 – DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Biết Câu 1. Trong các dung dịch điện phân, các ion mang điện tích âm là A. Gốc axit và ion kim loại B. Gốc axit và gốc bazơ C. Ion kim loại và bazơ D. Chỉ gốc bazơ Câu 2. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của các : A. chất tan trong dung dịch B. ion dương trong dung dịch C. ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. Câu 3. Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. B. sự phân li các phân tử thành ion. C. các nguyên tử nhận thêm electron. D. sự tái hợp các ion thành phân tử. Câu 4. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 5. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. điện lượng chuyển qua bình B. thể tích của dung dịch trong bình C. khối lượng dung dịch trong bình D. khối lượng chất điện phân Câu 6. Đơn vị hằng số Farađây(F) là A. Fara(F) B. Niu tơn (N) C. Cu-lông/ mol(C/mol) D. Héc (Hz) Câu 7. Công thức tính khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân, với k là đương lượng điện hóa và q là điện lượng chạy qua điện phân A. B. m=k.q C. m=k.q2 D. Câu 8.Theo định luật Farađây về hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ với: A. số Farađây. B. đương lượng hoá học của chất đó. C. khối lượng dung dịch trong bình điện phân. D. số electron đi qua bình điện phân. Câu 9. Công thức tính khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân A. B. C. D. Câu 10. Trong bình điện phân năng lượng được chuyển hóa thành điện năng là A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Hóa năng Hiểu Câu 11. Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng dương cực tan? A. Anốt bằng Ag - dd điện phân là CuSO4 . B. Anốt bằng Pt - dd điện phân là AgNO3 . C. Anốt bằng Cu - dd điện phân là AgNO3 . D. Anốt bằng Ag - dd điện phân là AgNO3 . Câu 12. Cho các bình điện phân đựng các dung dịch điện phân là muối và các điện cực tương ứng: I. CuSO4-Cu II. ZnSO4-than chì III. FeCl3-Fe IV. H2SO4-platin Bình điện phân nào có hiện tượng dương cực tan. A. I và III B. I và II C. cả 4 bình D. I,II và III Câu 13 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện B. mạ điện C. sơn tĩnh điện D. luyện nhôm. Câu 14. Hiện tượng điện phân được ứng dụng : A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện C. trong điôt bán dẫn. D. trong ống phóng điện từ Câu 15. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là : A. không có gì thay đổi. B. anot bị ăn mòn. C. đồng bị bám vào katot. D. đồng chạy từ anot sang katot Câu 16. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân thì A. các ion âm và electron đi về anot còn các ion dương đi về catôt. B. chỉ các electron đi về anôt còn ion dương đi về catôt. C. chỉ các ion âm đi về anôt còn ion dương đi về catôt. D. chỉ các electron đi từ catôt về anôt Câu 17. Công thức đúng của định luật Fara-đây? A. B. m = D.V C. D. Câu 18. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực là A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần Vận dụng Câu 29. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A.8.10-3kg B. 10,95 (g) C. 12,35 (g) D. 15,27 (g). Câu 30. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (Ω). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là: A. 40,3g B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 8,04.10-2 kg Câu 31. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g) C. 0,54 (g) D. 1,08 (kg). Câu 32. Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO4) với anôt bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng đồng bám vào catôt là 1,143 g. Biết đồng có A = 63,5 g/mol, n = 1. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là A. 1,9 mA. B. 1,93 A. C. 0,965 mA. D. 0,965 A. Câu 33. Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10-7 kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 16,5 g đồng thì điện lượng chạy qua bình phải là A. 5.103 C. B. 5.104 C. C. 5.105 C. D. 5.106 C. Câu 34. Người ta mạ đồng với dung dịch CuSO4. Trong dung dịch điện phân xuất hiện các ion Cu 2+ và SO42- . Cường độ dòng điện qua bình điện qua bình điện phân là 10 A. Tính thời gian cần thiết để giải phóng 64g Cu. Cho biết A(Cu)=64. A.1,2 h B.3,65h C. 5,36 h D. 2,55 h Câu 35. Điện phân dương cực tan 1 muối trong 1 bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20g. Sau 1h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10V thì cực âm nặng 25g. Sau 2h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20V thì khối lượng của cực âm là: A. 30g B. 35g C. 40g D. 45g Câu 36. Một que kim loại được phủ lớp niken bằng phương pháp mạ điện, sau thời gian 30 phút có 13,35g niken bám vào que kim loại. Tìm cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân? Biết khối lượng mol nguyên tử niken là 58 g/mol, hóa trị của niken là 2. A. 24,68A B. 15A C. 12,35A D. 59,4A Câu 37. Điện phân dương cực tan một dung dịch muối kim loại chưa biết. Khi cho dòng điện 2A chạy qua bình trong thời gian 1 giờ thì khối lượng cực dương của bình giảm đi 2,39 g. Hỏi cực dương của bình là kim loại gì ? A. Đồng B. Bạc C. Niken D. Kẽm Vận dụng cao Câu 38. Một nguồn điện gồm 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V, điện trở trong 0,5Ω. Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 195Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng bám vào catốt là A. 0,075g B. 0,75g C. 7,5g D. 0,0075g Câu 39. Muốn mạ đồng 2 mặt tấm kim loại cạnh 15cm và 20cm, người ta dùng tấm kim loại ấy làm catod một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anod làm bằng đồng. Dòng điện qua bình điện phần là 12A chạy trong thời gian 2 giờ 30 phút. Khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. Tính độ dày lớp đồng bám trên mặt tấm kim loại? A. 0,13mm B. 0,18mm C. 0,26mm D. 0,36mm Câu 39. Chiều dày của lớp niken phủ trên bề mặt tấm kim loại là 0,5mm sau khi điện phân trong thời gian 30 phút. Diện tích mặt phủ tấm kim loại là 30cm2.Biết niken có khối lượng riêng là 8,9.103kg/m3; nguyên tử khối 58, hóa trị 2. cường độ dòng điện qua bình điện phân: A. I = 2,47 (μA). B. I = 2,47 (mA). C. I = 24,7 (A). D. I = 2,47 (A). Bài 15 – DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ Biết Câu 1. Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. Các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng B. Các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện C. Các phân tử chất khí luôn luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng D. Các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải Câu 2. Khi đốt nóng không khí nó trở nên dẫn điện vì A. Vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng B. Khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng C. Các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do D. Chất khí chuyển động thành dòng có hướng Câu 3. Dòng điện trong chất khí có thể là dòng chuyển động có hướng của : A. các electron mà ta đưa vào trong không khí B. các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong không khí C. các ion và electron mà ta đưa từ bên ngoài vào trong không khí D. các ion và electron sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong không khí. Câu 4. Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí , hình thành do : A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa. B. catôt bị nung nóng phát ra electron. C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí. D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. Câu 5. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương B. các ion âm C. các ion dương và ion âm D. các ion dương, ion âm và electron tự do Câu 6. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hoá B. catôt bị nung nóng phát ra electron C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hoá Câu 7. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là A. các electron bứt khỏi các phân tử khí. B. sự ion hóa do va chạm. C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí. D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi. Câu 8. Cách tạo ra tia lửa điện là : A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế 40-50V. C. Tạo một điện trường khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Tạo một điện trường khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 9. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để : A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn. B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. Câu 10. Phát biểu nào là đúng? A. Hạt tải điện trong chát khí chỉ có các các ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm. D. Cườngđộ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Hiểu Câu 11. Hiện tượng nào không phải là hiện tượng phóng điện trong chất khí A. đánh lửa ở buzi B. Sét C. hồ quang điện D. dòng điện chạyy qua thủy ngân Câu 12. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng : A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện C. trong điôt bán dẫn. D. trong ống phóng điện từ Câu 13. Chọn câu sai A. Ở điều kiện bình thường, không khí là điện môi. B. Khi bị đốt nóng chất khí trở nên dẫn điện. C. Nhờ tác nhân ion hóa, trong chất khí xuất hiện các hạt tải điện. D. Khi nhiệt độ hạ đến dưới 0 0C các chất khí dẫn điện tốt. Câu 14. Cơ chế nào không phải là cách dẫn điện trong quá trình dẫn điện tự lực ở chất khí A. dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử bị ion hóa B. điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp C. catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra eletron D. đốt nóng khí để nó bị ion hóa tạo thành điện tích Câu 15. Chọn câu sai A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm B. quá trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng C. trong không khí, tia lửa điện có thể hình thành khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà bị gián đoạn Câu 16. Chọn câu sai A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao C. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn D. Hồ quang điện có thể kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh Câu 17. Chọn câu đúng A. dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion B. dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế C. cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng D. dòng điện chạy qua không khí được khi không khí được đốt nóng Vận dụng Câu 18. Quá trình nào trong chất khí làm xuất hiện các ion? A. Quá trình ion hóa mạnh hơn quá trình tái hợp B. Quá trình ion hóa yếu hơn quá trình tái hợp C. Quá trình ion hóa bằng quá trình tái hợp D. Quá trình đun nóng yếu hơn quá trình nguội lạnh Câu 19. Chọn câu sai khi nói về phụ thuộc của cường độ I vào hiệu điện thế U trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí A. với U nhỏ, dòng điện I tăng theo U B. với U đủ lớn, dòng điện I đạt giá trị bão hòa (Ibh) C. với U quá lớn, dòng điện I tăng nhanh theo U D. với mọi giá trị của U, dòng điện I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm Vận dụng cao Câu 20. Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế, nhận xét nào sai A. Khi tăng dần hiệu điện thế từ giá trị U=0 đến U=Uc sự phóng điện chỉ xảy ra khi có tác dụng của tác nhân ion hóa, ta có sự phóng điện tự lực B. Khi UUb cường độ dòng điện giữ nguyên giá trị bằng Ibh, dùng U tăng C. Khi U>Uc thì cường độ dòng điện giảm đột ngột D. Đường đặc tuyến vôn-ampe không phải là đường thẳng Bài 17-DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN Biết Câu 1. Ở bán dẫn tinh khiết A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống. B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống. C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau. D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0. Câu 2. Lớp chuyển tiếp p - n: A. có điện trở rất nhỏ. B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n. C. không cho dòng điện chạy qua. D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p. Câu 3. Lỗ trống là A. 1 hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích +e B. 1 ion dương có thể di chuyển tự do trong bán dẫn C. 1 vị trí liên kết bị thiếu electron nên mang điện tích dương D. 1 vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn Câu 4. Điôt bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo 1 chiều) B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi C. làm khuếch đại dòng điện đi qua nó D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục Câu 5. Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm A. một lớp tiếp xúc p-n B. hai lớp tiếp xúc p-n C. ba lớp tiếp xúc p-n D. bốn lớp tiếp xúc p-n Câu 6. Hạt tải điện chủ yếu trong chất bán dẫn là A. electron tự do B. Ion dương, ion âm C. electron và lỗ trống D. ion dương, ion âm và electron Câu 7. Hạt tải điện chủ yếu trong bán dẫn loại p là A. eletron tự do B. Ion dương C. ion âm D. lỗ trống Câu 8. Trong các chất sau, tạp chất nhận là A. Nhôm B. Phốtpho C. Asen D. Atimon Câu 9. Tranzito có cấu tạo A. Gồm 1 lớp bán dẫn pha tạp loại n(p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p(n) B. 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau C. 4 lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc nhau D. 1 miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định Câu 10. Tranzito n-p-n có tác dụng A. Chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo 1 chiều) B. Làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi C. Làm khuếch đại dòng điện đi qua nó D. Làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục Hiểu Câu 11. Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn có A. Hạt tải cơ bản là electron và là bán dẫn loại n B. Hạt tải cơ bản là electron và là bán dẫn loại p C. Hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n D. Hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p Câu 12. Nhận xét không đúng về lớp tiếp xúc p-n A. Là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n B. Là chỗ tiếp xúc có điện trở lớn hơn so với lân cận C. Lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p D. Lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n Câu 13. Chọn câu không đúng về phân loại chất bán dẫn? A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. Câu 14. Chọn câu đúng? A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường. B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm. C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng. D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng. Câu 15. Chọn câu sai khi nói về lớp chuyển tiếp p-n? Lớp chuyển tiếp p-n A. có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hại tải điện tự do. B. dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n. C. dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p. D. có tính chất chỉnh lưu. Câu 16. Chọn câu đúng : A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn. B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống. C. Các hạt tải điện trong các bán dẫn luôn có hai là electron dẫn và lỗ trống. D. Electron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường. Câu 17. Câu nào dưới đây nói về tạp chất đôno và tạp chất axepto trong bán dẫn là không đúng? A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết. B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết. C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết. D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương đương nhau.. Vận dụng Câu 18. Nếu pha một lượng nhỏ antimon (Sb), nguyên tố mà nguyên tử có 5 êlectron hóa trị, vào silic thì ta được. A. Một bán dẫn loại n. B. Một bán dẫn loại p. C. Một loại điện môi mới. D. Một vật dẫn có điện trở rất lớn. Câu 19. Indi là nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng. Nếu thêm một lượng nhỏ Indi vào Gecmani, ta được A. bán dẫn loại n B. bán dẫn loại p C. bán dẫn loại n-p D. bán dẫn loại p-n THỰC HÀNH: KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH CỦA ĐIÔT VÀ TRANZITO Vận dụng Câu 1. Sơ đồ nào biểu diễn dòng điện qua được điôt A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 2. Chọn câu đúng: Qua thí nghiệm về điốt trị số điện trở của đi ốt sẽ A. Không đổi, như dây kim loại B. Biến đổi theo hiệu điện thế. C. Luôn tăng theo hiệu điện thế D. Luôn giảm theo hiệu điện thế
Tài liệu đính kèm:
- vat_li_11_bai_tap_chuong_3_dong_dien_trong_cac_moi_truong_ba.doc