Bài giảng Công nghệ 11 - Tiết 20 - Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Bài giảng Công nghệ 11 - Tiết 20 - Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc

Bản chất

 - Rót kim loại lỏng vào khuôn để tạo ra vật đúc có hình dạng và kich thước của lòng khuôn

Có nhiều phương pháp

 + đúc trong khuôn cát

 + đúc trong khuôn kim loại

 

ppt 23 trang lexuan 25505
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 11 - Tiết 20 - Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũCâu hỏi: Nêu các tính chất cơ học đặc trưng của vật liệu cơ khí? Vì sao ta phải biết các tính chất đặc trưng của vật liệu?TIẾT 20 BÀI 16 CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI ( T1)I/CÔNG NGHÊ CHÊ TAO PHÔI BANG PHUONG PHÁP ĐÚC1. Bản chấtNấu chảy kim loại2Rót KL lỏng vào khuôn31Dỡ khuôn4LỏngKết tinh và nguội1Nấu chảy kim loại2Dỡ khuôn4Rót KL lỏng vào khuôn3Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúcBản chất - Rót kim loại lỏng vào khuôn để tạo ra vật đúc có hình dạng và kich thước của lòng khuônCó nhiều phương pháp + đúc trong khuôn cát + đúc trong khuôn kim loại2. Ưu, nhược điểma. Ưu điểmBộ cối giã trầu Tượng phật Di Lặc cao 10m, nặng 80 tấn b. Nhược điểmRỗ khíKhông điền đầy lòng khuônCác chất phụ gia trong nấu chảy kim loại thải ra 3. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát1Sản phẩm đúcRót KL lỏngvào khuôn KL kết tinh và nguộiKhuôn đúcNấu chảy kim loạiTiến hành làm khuônChuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuônChuẩn bị vật liệu nấu432* Sơ đồ quá trình đúc trong khuôn cátNhómCác bước CÔNG ĐOẠN 1Nhóm I (Bước 1+ 2)CÔNG ĐOẠN 2Nhóm II (Bước 3 + 4)1.Chuẩn bị2. Tiến hành làm3. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cátPHIẾU HỌC TẬPCÔNG ĐOẠN 1 (BƯỚC 1 +2)NHÓM I ( Bàn , Tên )Trong thời gian 3 phút các em hãy trả lời câu câu hỏi sau:Trong công đoạn 1 ( bước 1 + 2) phải* Câu hỏi 1: Chuẩn bị những gì?Trả lời ..... . .* Câu hỏi 2: Tiến hành làm gì?Trả lời:................................................ . . .PHIẾU HỌC TẬPCÔNG ĐOẠN 2 (BƯỚC 3 +4)NHÓM II ( Bàn , Tên )Trong thời gian 3 phút các em hãy trả lời câu câu hỏi sau:Trong công đoạn 2 ( bước 3 + 4) phải* Câu hỏi 1: Chuẩn bị những gì?Trả lời ..... . .* Câu hỏi 2: Tiến hành làm gì?Trả lời:................................................ . . .NhómCác bước CÔNG ĐOẠN 1Nhóm I (Bước 1+ 2)CÔNG ĐOẠN 2Nhóm II (Bước 3 + 4)1. Chuẩn bị Mẫu : Gỗ hoặc nhôm có hình dạng và kích thước giống như chi tiết cần đúcVật liệu làm khuôn: + Cát (70 – 80 %) + Chất kết dính (Đất sét 10 – 20%) + Nước Vật liệu nấu gồm : + Kim loại cần nấu chảy + Than đá + Chất trợ dung (Đá vôi)2. Tiến hành làm Dùng mẫu làm khuôn trên nền cát. Lòng khuôn có hình dạng, kích thước giống vật đúc- Nấu chảy kim loại.- Rót kim loại lỏng vào khuôn Kim loại kết tinh và nguội Rỡ khuôn thu được vật đúc3. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát* Các bước tiến hành - Tạo ra chi tiết đúc - Tạo ra phôi đúc* Kết quả3. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát23456Sau khi rãt kim lo¹i láng vµo khu«n kim lo¹i sÏ.......?TRÒ CHƠI Ô CHỮ????GỖCñNG CèSau khi dì khu«n ®óc ta thu ®­îc gì?Đ©y lµ tÝnh chÊt c¬ häc ®Æc tr­ng cho kh¶ năng chèngl¹i biÕn d¹ng dÎo cña líp bÒ mÆt vËt liÖu?Đ©y lµ chÊt trî dung?Đ©y lµ mét lo¹i nh¹c cô cña T©y Nguyªn?Đ©y lµ mét lo¹i khuyÕt tËt cña vËt ®óc?Đ©y lµ mét lo¹i hîp kim hay ®­îc sö dông ®Ó ®óc ?71Töø khoùa1234567???????ĐÔNGĐÆC??????®ËCtóv??????øC®éng?????¸®v«icång?????nTbÞø????agng®óc®ång Câu 1: Rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng kết tinh và nguội người ta nhận được gì ?A. Khuôn đúcB. MẫuC.Vật đúcD. Lòng khuônCÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 2: Công nghệ đúc có thể đúc được những vật liệu nào sau đây ?A. Kim loạiB. Hợp kimC. Kim loại và hợp kimCâu 3: Đúc trong khuôn cát vật liệu làm khuôn là gì ?A. CátB. Chất kết dínhC. NướcD. Tất cả các chất trênBÀI 16 CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI ( T2)Ngoại lựcKim loại dẻoHình dạng, kích thước như yêu cầu 1.Bản chấtII. CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ÁP LỰCBản chấtDùng ngoại lực tác động thông qua các dụng cụ hay thiết bị( búa tay, búa máy) làm kim loại biến dạng dẻo thành vật thể có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. khi gia công bằng áp lực : khối lượng và thành phần vật liệu không thay đổi.II. CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ÁP LỰCRèn tự do Dập thể tích ( rèn khuôn)Phương pháp gia côngBản chấtĐặc điểm Phạm vi sử dụngRèn tự do - Lực gây ra biến dạng do tay người hoặc máy tạo ra- Kim loại biến dạng theo hướng định trước bằng tay thông qua các dụng cụ- Độ chính xác thấpNăng suất thấp- điều kiện làm việc nặng nhọc Dùng chế tạo phôi có kích thước nhỏDập thể tích- Lực biến dạng do máy tạo ra- Kim loại được biến dạng trong lòng khuôn có hình dạng, kích thước xác định - Độ chính xác cao- năng suất caoTiết kiệm kim loạiGiảm chi phí gia công cắt gọt kim loại Dùng chế tạo phôi có kích thước trung bình1. Bản chất IiI. CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - Là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi nguội tạo thành các mối hàn2. Ưu, nhược điểmƯu điểm Tiết kiệm kim loạiNối được các kim loại có tính chất khác nhauTạo ra chi tiết có kết cấu, hình dạng phức tạpMối hàn có độ bền cao, kínb. Nhược điểm Chi tiết hàn dễ bị cong, vênh, nứtHàn hồ quang tayHàn hơi (hàn khí)Phương pháp gia côngNăng lượng Phạm vi sử dụngHàn hồ quang tay Sử dụng nhiệt của ngọn lửa hồ quangHàn các kim loại có chiều dày trung bình và lớnVD: vỏ tàu thủy, kết cấu của cầu, Hàn hơi Sử dụng nhiệt do phản ứng cháy của khí axetilen ( C2H2) với oxi (O2)Hàn các chi tiết có chiều dày mỏng, nhỏVD: khung xe đạp3. Một sô phương pháp hàn thông dụngTàu con thoi Challenger đã gặp tai nạn chỉ 73 giây sau khi phóng, gây ra cái chết của 7 nhà du hành vũ trụ Hoa Kỳ. Nguyên nhân tai nạn được xác định là do vết hàn ở khoang nhiên liệu rắn bên phải của tên lửa đẩy bị thủng. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_11_tiet_20_bai_16_cong_nghe_che_tao_phoi.ppt