Bài giảng Đại số Lớp 11 - Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Bài 1: Hàm số lượng giác - Trường THPT Nguyễn Huệ
Định nghĩa
Hàm số sin
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx
sin: ℝ⟶ℝ
𝑥⟼𝑦=sin𝑥
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là 𝑦=sin𝑥.
Tập xác định của hàm số sin là ℝ.
Hàm số cosin
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx
cos: ℝ⟶ℝ
𝑥⟼𝑦=cos𝑥
được gọi là hàm số côsin, kí hiệu là 𝑦=cos𝑥.
Tập xác định của hàm số côsin là ℝ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 11 - Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Bài 1: Hàm số lượng giác - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Chương I . Trường THPT Nguyễn Huệ -TP. Vũng Tàu §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 . Em hãy nhắc lại các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CUNG GTLG 0 sin x 0 1 cos x 1 0 tan x 0 1 || cot x || 1 0 Các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sin x được gọi là hàm số sin , kí hiệu là . Tập xác định của hàm số sin là . §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa 1 – Hàm số sin 0 A B’ A B sinx 0 x y x sinx M’ Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cos x được gọi là hàm số côsin , kí hiệu là . Tập xác định của hàm số côsin là . §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa 1 – Hàm số sin 2 – Hàm số cosin 0 A B’ A B cosx 0 x y x cosx M’ Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức: ( ) , Kí hiệu là . Vì khi và chỉ khi ( ) nên tập xác định của hàm số là §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa 1 – Hàm số sin 2 – Hàm số cosin 3 – Hàm số tang Hàm số cô tang là hàm số được xác định bởi công thức: ( ) , Kí hiệu là . Vì khi và chỉ khi ( ) nên tập xác định của hàm số là . §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa 1 – Hàm số sin 2 – Hàm số cosin 3 – Hàm số tang 4 – Hàm số côtang §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa 1 – Hàm số sin 2 – Hàm số cosin 3 – Hàm số tang 4 – Hàm số côtang So sánh giá trị sinx và sin(-x), cosx và cos(-x) sin(-x) =- sinx, cos(-x)=cosx Hàm số là hàm số chẵn. Hàm số , , là các hàm số lẻ. NX: Ta nhắc lại kiến thức lớp 10. Với mọi , ta có: §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG Cho hàm số f(x)=sinx. Tìm những số T sao cho: f(x+T)=f(x)? T Số dương T nhỏ nhất ? T = Các hàm số và tuần hoàn với chu kì là Các hàm số và tuần hoàn với chu kì là §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG Tập xác định: ; Tập giá trị là ; Là hàm số lẻ; Là hàm số tuần hoàn với chu kì . a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG III – Sự biến thiên và ĐT của HSLG 1 – Hàm số y=sinx b) Đ ồ thị hàm số y = sin x trên đoạn Vì là hàm số lẻ nên khi lấy đối xứng đồ thị hàm số trên đoạn qua gốc toạ độ O , ta được đồ thị hàm số trên đoạn . Đồ thị hàm số trên đoạn : §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG III – Sự biến thiên và ĐT của HSLG 1 – Hàm số y=sinx c) Đồ thị hàm số y = sin x trên §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG III – Sự biến thiên và ĐT của HSLG 1 – Hàm số y=sinx Tập xác định: ; Tập giá trị là ; Là hàm số chẵn; Là hàm số tuần hoàn với chu kì . Ta có nên đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo vectơ §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG III – Sự biến thiên và ĐT của HSLG 1 – Hàm số y=sinx 2 – Hàm số y=cosx Tập xác định: ; Tập giá trị là ; Là hàm số lẻ; Là hàm số tuần hoàn với chu kì . §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG III – Sự biến thiên và ĐT của HSLG 1 – Hàm số y=sinx 2 – Hàm số y=cosx 3 – Hàm số y=tangx §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG III – Sự biến thiên và ĐT của HSLG 1 – Hàm số y=sinx 2 – Hàm số y=cosx 3 – Hàm số y=tangx a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = tan x trên b) Đồ thị hàm số y = tan x trên tập xác định §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG III – Sự biến thiên và ĐT của HSLG 1 – Hàm số y=sinx 2 – Hàm số y=cosx 3 – Hàm số y=tangx Tập xác định: ; Tập giá trị là ; Là hàm số lẻ; Là hàm số tuần hoàn với chu kì . a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cot x trên §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG III – Sự biến thiên và ĐT của HSLG 1 – Hàm số y=sinx 2 – Hàm số y=cosx 3 – Hàm số y=tangx 4 – Hàm số y=cotangx b) Đồ thị hàm số y = cot x trên tập xác định §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG III – Sự biến thiên và ĐT của HSLG 1 – Hàm số y=sinx 2 – Hàm số y=cosx 3 – Hàm số y=tangx Tìm tập xác định của hàm số Hàm số xác định khi và chỉ khi Tập xác định: Ví dụ 1 Ví dụ 2 Tìm tập xác định của hàm số Hàm số xác định khi và chỉ khi Tập xác định: Ví dụ 3 Tìm tập xác định của hàm số Hàm số xác định khi và chỉ khi Tập xác định: Ví dụ 4 Tìm tập xác định của hàm số Hàm số xác định khi và chỉ khi Tập xác định: Ví dụ 5 Xét tính chẵn lẻ của hàm số TXĐ: Đặt Ta có với mọi thì . Ta có: Vậy hàm số là hàm số lẻ. Ví dụ 6 Với mọi , ta có: Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , giá trị nhỏ nhất bằng . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số . Ví dụ 7 Với mọi , ta có: . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , giá trị nhỏ nhất bằng . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số . CỦNG CỐ Hàm số TXĐ: Tập giá trị là Hàm số lẻ Hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số TXĐ: Tập giá trị là Hàm số chẵn Hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số TXĐ: Tập giá trị là Hàm số lẻ Hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số TXĐ: Tập giá trị là Hàm số lẻ Hàm số tuần hoàn với chu kì BÀI TẬP VỀ NHÀ Các em làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập. Cảm ơn các em đã tham gia học tập một cách tích cực! Cho hàm số có tập xác định là D . là hàm số chẵn là hàm số lẽ Một số giá trị đặc biệt: Ta nhắc lại kiến thức lớp 10. Với mọi , ta có: §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I – Định nghĩa II – Tính tuần hoàn của HSLG
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_11_chuong_1_ham_so_luong_giac_va_phuong.pptx