Bài giảng Địa lí 11 - Bài số 10: Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)

Bài giảng Địa lí 11 - Bài số 10: Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)

Câu1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống

Diện tích Trung Quốc là.triệu Km2, đứng thứ.trên thế giới. Thiên nhiên đa dạng và có sự.giữa miền Đông và miền Tây.

Dân số Trung Quốc đứng thứ. và gia tăng tự nhiên đang. Phân bố dân cư., đông đúc ở miền., thưa thớt ở.Trung Quốc có.lâu đời.

 

ppt 39 trang lexuan 10030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 11 - Bài số 10: Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Những hình ảnh này nói đến quốc gia nào ?TRUNG QUỐCKHÁI QUÁT:9.57 triệu km21.3 tỉ người (2005)Bắc KinhQuốc huyQuốc kìIII.Dân cư và xã hộiII. Điều kiện tự nhiênI. Vị trí địa lí và lãnh thổTIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘIBÀI 10: CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)	Hãy quan sát lược đồ Châu Á và kiến thức trong SGK, cho biết đăc điểm vị trí địa lí Trung Quốc ?I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔLược đồ Châu ÁI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔCư­rơgư­xtanTaxgikixtan200B1350Đ730Đ530BApganixtanPakixtanNêpanLàoTriều TiênButanMianmaViệt NamẤn ĐộLB NgaMông CổCadacxtan1. Vị trí địa líThái Bình DươngI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ2. Lãnh thổBắc kinhThiên TânTrùng khánhThượng HảiĐài LoanHồng KôngMa caoLiên Bang Nga17,1tr Km2Canada 9,97tr Km2 Hoa Kỳ9,63tr Km2Trung Quốc9,57 tr Km2 I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ Từ những đặc điểm về VTĐL và lãnh thổ, em hãy nêu thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển KTXH của TQ ?II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNKinh tuyến 1050 ĐMiền TâyMiền ĐôngĐịa hình và khoáng sản Trung QuốcII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNNỘI DUNGMIỀN ĐÔNGĐịa hình, đất đaiKhí hậuSông ngòiKhoáng sảnThuận lợiKhó khănQuan sát lược đồ Địa hình, khoáng sản Trung Quốc kết hợp với SGK mục II (trang 87), thảo luận theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập của nhóm mình ? (Thảo luận: 3 phút) NỘI DUNGMIỀN TÂYĐịa hình, đất đaiKhí hậuSông ngòiKhoáng sảnThuận lợiKhó khănNhóm 1Nhóm 2II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNNỘI DUNGMIỀN TÂYMIỀN ĐÔNG1. Địa hình, đất đai2. Khí hậu3. Thuỷ văn4. Khoáng sản5. Thuận lợi6. Khó khănĐồng bằng rộng lớn.Đất phù sa châu thổ màu mỡ.Núi cao hiểm trở, sơn nguyên xen kẽ bồn địa. Đất đai khô cằnNam Bắc : Gió mùa cận nhiệt Gió mùa ôn đới. Mùa hạ mưa nhiềuLục địa khắc nghiệt. Ít mưaNhiều sông lớn, ở hạ lưu các sông: Hoàng Hà,Trường Giang.Thượng nguồn của các sông lớnNhiều khoáng sản kim loại màu, dầu mỏThan, sắt, dầu (trữ lượng không nhiều)Nông nghiệp trù phú, công nghiệp phát triểnPhát triển nghề rừng, chăn nuôi gia súc, khai khoáng và thủy điệnBão và lũ lụtKhí hậu khô hạn Thiếu nước. Địa hình cắt xẻ phức tạp GTVT khó khănIII. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘIDựa vào bảng số liệu và các kiến thức trong SGK, em hãy nhận xét quy mô dân số của Trung Quốc ?10 nước có dân số đông nhất thế giới(Năm 2005)STTTên nướcDân số (triệu người)12345678910Trung QuốcẤn ĐộHoa KìInđônêxiaBraxinPakixtanBănglađétLB.NgaNigiêriaNhật Bản 1.303,7 1.103,6 296,5222 184 162144 143 132127,71. Dân cưIII. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘIHãy quan sát biểu đồ dân số và nhận xét sự thay đổi dân số của TQ ?N1. Dân cư 	 	 	 	 	 	 	 	 	 	 	 	40103123260412552648820924984114713031347 	1000150016501750185019501960197019751990199020052010Gia tăng dân số Trung Quốc từ năm 1000-2010(triệu người)(Triệu người)NămTỉ suất GTDS (%)19201970199020052,31,81,10,6Bảng: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Trung QuốcIII. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Phân bố dân cư:Dựa vào hình 10.4 và kiến thức trong bài, em hãy nhận xét sự phân bố dân cư Trung Quốc ? Phân bố Đông - TâyIII. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Phân bố giữa thành thị và nông thôn:Biểu đồ: Dân số Trung Quốc (1949 -2005)Tr.ngườiNăm III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘISự phân bố dân cư không đồng đều giữa MĐ – MT gây khó khăn gì đối với phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc ?Dân TộcGiải pháp:III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘIDựa vào kiến thức SGK và những hiểu biết của em nêu đặc điểm tiêu biểu về xã hội Trung Quốc?2. Xã hộiKIẾN THỨC CẦN NẮMI.Vị trí địa lí và lãnh thổ:Nằm ở Đông ÁTiếp giáp với nhiều quốc giaLãnh thổ rộng lớnII. Điều kiện tự nhiên:Thiên nhiên đa dạngCó sự khác biệt về tự nhiên giữa miền Đông và miền TâyIII. Dân cư và xã hộiDân số đông nhất thế giớiPhân bố chủ yếu ở miền ĐôngNền văn minh lâu đờiBÀI TẬP CỦNG CỐCâu1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trốnga. Diện tích Trung Quốc là...............triệu Km2, đứng thứ............trên thế giới. Thiên nhiên đa dạng và có sự....................giữa miền Đông và miền Tây.b. Dân số Trung Quốc đứng thứ.............. và gia tăng tự nhiên đang................... Phân bố dân cư..................., đông đúc ở miền..............., thưa thớt ở...............Trung Quốc có..............................lâu đời.9,57TƯKHÁC BIỆTNHẤTGIẢM DẦNKHÔNG ĐỀUĐÔNGTÂYNỀN VĂN MINHBÀI TẬP CỦNG CỐA.MIỀN ĐÔNGB.MIỀN TÂY1.Có nhiều đồng bằng, đất đai phù sa màu mỡ2.Tài nguyên chính: Rừng, đồng cỏ, khoáng sản5.Nơi bắt nguồn của những con sông lớn4.Các dãy núi cao, sơn nguyên xen lẫn bồn địa3.Hạ lưu các con sông lớn, lượng nước dồi dào6.Khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa7.Khí hậu ôn đới khắc nghiệt, hoangmạc và bán hoang mạc rộng lớn là chủ yếuCâu 2: Nối các ô bên phải với bên trái sao cho phù hợp- Nhiệm vụ 1: 	Làm bài tập trong Bài tập và bài thực hành Địa lí 11(Tiết 1.Tự nhiên, dân cư và xã hội – trang 45, 46)- Nhiệm vụ 2: 	Đọc trước bài “ Kinh tế Trung Quốc” và sưu tầm các tư liệu, hình ảnh về hoạt động sản xuất của Trung Quốc.BÀI TẬP VỀ NHÀBắc KinhThượng HảiĐặc khu hành chính Hồng KôngĐặc khu hành chính Ma Cao105o ĐDãy HimalayaD.Côn LuânD.Thiên SơnD.Nam SơnBđịa.Duy Ngô NhĩBđịa.TarimĐỉnh EverestCao nguyên Tây TạngBồn địa TarimHoang mạc TaclamancaHoang mạc GôbiSơn nguyên Tây Tạng105o ĐĐB. Đông BắcĐB.Hoa BắcĐB.Hoa TrungĐB.Hoa NamĐồng bằng rộng lớnSông Hoàng HàSông Trường GiangChăn nuôi cừuSản xuất công nghiệpSản xuất nông nghiệpSản xuất công nghiệpSản xuất nông nghiệpBão và lũ lụtNgười MogolianMột số hình ảnh dân tộc Trung QuốcNgười ChoangNgười HánNgười HồiKĩ thuật làm giấyChữ viết 500 năm TCNLa bànBản đồ phân bố lượng mưa Trung Quốc

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_11_bai_so_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_tr.ppt