Bài giảng Địa lí 11 - Bài số 11: Khu vực Đông Nam Á

Bài giảng Địa lí 11 - Bài số 11: Khu vực Đông Nam Á

Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài

Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ

Đào tạo kĩ thuật cho người lao động

Chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu

 

ppt 24 trang lexuan 10461
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 11 - Bài số 11: Khu vực Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
EAST_TIMORDiện tích: 4,5 triệu km² Dân số: 556,2 triệu ngườiKHU VỰC ĐÔNG NAM Á CƠ CẤU KINH TẾI CÔNG NGHIỆPIIDỊCH VỤIII NÔNG NGHIỆPIVTrồng lúa nướcTrồng cây CNChăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sảnI. CƠ CẤU KINH TẾ- Cơ cấu GDP của ĐNÁ chuyển dịch theo hướng:Giảm tỉ trọng khu vực ITăng tỉ trọng KV II, IIIChuyển đổi nền KTThuần nôngCông nghiệp & Dịch vụPHILIPPININĐÔNÊXIAVIỆT NAMCAMPUCHIAKV IKV IIKV IIIKV IKV IIKV IIIKV IKV IIKV IIIKV IKV IIKV IIIII. CÔNG NGHIỆP1. Xu hướng phát triểnTăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoàiHiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệĐào tạo kĩ thuật cho người lao độngChú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩuTích lũy vốn cho CNH – HĐH ở giai đoạn tiếp theo Các ngành CNCN chế biếnCN điện lựcCN khai khoángCN sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy, TB điện tửII. CÔNG NGHIỆP2. Các ngành CN chínhCN sản xuất hàng tiêu dùngII. CÔNG NGHIỆP3. Phân bốa) Công nghiệp khai thác- Khai thác than: In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, - Khai thác dầu khí: Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, - Quặng kim loại: Indonexia, Malaixia, Thái Lan II. CÔNG NGHIỆP3. Phân bốb) Công nghiệp SX lắp ráp ô tô, xe máy, TB điện tử- Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài sản phẩm có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của nhiều nước- Chủ yếu ở: Xingapo, Malaixia, Thái Lan, Indonexia, Việt NamLắp ráp ô tô ở Ma-lai-xi-aLắp ráp xe máy ở VNLắp ráp TB điện tửII. CÔNG NGHIỆP3. Phân bốc) Công nghiệp điện lực- Sản lượng điện toàn khu vực: 439 tỉ kWh (2003).- Điện năng bình quân theo đầu người thấp (1/3 của thế giới).Thủy điện Sơn LaNhiệt điện Uông BíMạng lưới điệnII. CÔNG NGHIỆP3. Phân bốd) Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng- Luyện kim, hóa chất, chế biến nông sản: rải rác khắp các nước.- SX hàng tiêu dùng: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po, May mặcSX giấyCN thực phẩmIII. DỊCH VỤMỤC ĐÍCHXU HƯỚNG PHÁT TRIỂN- Phát triển CSHT cho các khu CN.- Phát triển GTVT.- Hiện đại hoá mạng lưới thông tin, dịch vụ ngân hàng, tài chính, tín dụng.- Phục vụ sản xuất-Phục vụ đời sống ND- Thu hút vốn đầu tưIV. NÔNG NGHIỆP NỀN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI1. Trồng lúa nước2. Trồng cây công nghiệp3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sảnIV. NÔNG NGHIỆP1. Trồng lúa nướcTình hình sản xuất- Là cây lương thực truyền thống và quan trọngnhất- Sản lượng không ngừng tăng mạnh- Việt Nam,Thái Lan là quốc gia XK gạo hàng đầu TG. 103 161Biểu đồ sản lượng lúa các nước Đông Nam Á qua các năm 1985- 2004Triệu tấnThái Lan Việt NamInđônêxiaMianmaIV. NÔNG NGHIỆP2. Trồng cây công nghiệpCao suCà phêNăm 1995Năm 2005Năm 2013IV. NÔNG NGHIỆP2. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quảCơ cấu đa dạng: Cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa Sản lượng liên tục tăngLà sản phẩm xuất khẩu (nguồn cung cấp chính cho TG về cao su, cà phê) Cao su: Thái Lan, Indonexia, Việt Nam,MianmaCà phê: Việt Nam, IndonexiaCây ăn quả: hầu hết các nướcThái Lan MalaixiaInđônêxiaViệt NamIV. NÔNG NGHIỆP3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản NămKhu vực198519952003Đông Á24311,122440,223204,5Đông Nam Á8628,313119,814528,3Tây Á984,41148,21036,8Bắc Âu12006,819887,113926,8Sản lượng đánh bắt cá của một số khu vực trên thế giớiĐơn vị: Nghìn tấnIV. NÔNG NGHIỆP3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản- Nhưng: chăn nuôi gia súc chưa trở thành ngành SX chính- Số lượng gia súc lớn- Sản lượng thủy, hải sản tăng liên tụcIV. NÔNG NGHIỆP3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sảnTrâu, bò nuôi nhiều ở Mianma, Indonesia, Thái Lan và Việt Nam.IV. NÔNG NGHIỆP3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sảnLợn được nuôi nhiều ở Việt Nam, Thái Lan, Philippin, IndonesiaIV. NÔNG NGHIỆP3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sảnGia cầm được nuôi nhiều ở tất cả các nướcIV. NÔNG NGHIỆP3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sảnĐánh bắt hải sản là ngành KT truyền thống

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_11_bai_so_11_khu_vuc_dong_nam_a.ppt