Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - Lê Thị Như Bình

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - Lê Thị Như Bình

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản.

Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.

Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới sự phát triển kinh tế

Phân tích được ảnh hưởng của văn hóa Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế của đất nước

Trình bày và giải thích được tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay

2. Kĩ năng

Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản.

Nhận xét các số liệu, tư liệu về thành tựu phát triển kinh tế của Nhật Bản

pptx 63 trang Ngát Lê 25/10/2024 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - Lê Thị Như Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QỦY LAWRENCE S.TING 
CUỘC THI QUỐC GIA THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E – LEARNING LẦN THỨ 4 
 MÔN: ĐỊA LÍ 
 LỚP: 11 
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Như Bình 
Email: nhubinh_s4qt@quangbinh.edu.vn 
Điện thoại : 0913599195 
Đơn vị công tác: Trường : THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Số 4 – Đường Chu Văn An – Phường Ba Đồn – Thị xã Ba Đồn – Tỉnh Quảng Bình 
Tháng 11 / 2016 
Giấy phép bài dự thi: CC – BY - SA 
BÀI 9: NHẬT BẢN 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
BÀI 9: NHẬT BẢN 
MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức 
- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản. 
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. 
- Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới sự phát triển kinh tế 
- Phân tích được ảnh hưởng của văn hóa Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế của đất nước 
 - Trình bày và giải thích được tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay 
2. Kĩ năng 
- Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản. 
- Nhận xét các số liệu, tư liệu về thành tựu phát triển kinh tế của Nhật Bản 
3. Thái độ 
- Có ý thức học tập người Nhật trong lao động, học tập nhằm thích ứng với tự nhiên và sáng tạo con đường phát triển thích hợp với hoàn cảnh, qua đó góp phần xây dựng đất nước Việt Nam giàu đẹp. 
- Nhận thức được con đường phát triển kinh tế thích hợp của Nhật Bản. Từ đó liên hệ để thấy được sự đổi mới phát triển kinh tế hợp lí hiện nay ở nước ta . 
4. Định hướng năng lực hình thành 
- Năng lực chung: Năng lực sử dụng công nghệ thông tin trong học tập, Năng lực tự học, năng lực hợp tác trong học tập và làm việc 
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng số liệu thống kê, năng lực sử dụng bản đồ, tư liệu , tranh ảnh. 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 
I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN. 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Nhật Bản 
31 0 B 
45 0 B 
Biển Ô Khốt 
Biển Nhật Bản 
Thái Bình Dương 
Hôcaiđô 
Đảo Hônsu 
( 61% dt cả nước) 
Xicôcư: 
Kiuxiu 
Các mảng kiến tạo lớn của thạch quyển 
I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN. 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 
- Nằm ở khu vực Đông Á , trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800 km trên Thái Bình Dương. 
 Là quần đảo gồm 4 đảo lớn ( Đảo Hôcaiđô, Hônsu, Xicôcư, Kiu xiu) và hàng nghìn đảo nhỏ 
- Diện tích: 378 nghìn km 2 
*** Thuận lợi : mở rộng mối quan hệ với các nước trong khu vực và trên thế giới bằng đường biển. Phát triển tổng hợp kinh tế biển 
*** Khó khăn: giao lưu kinh tế trong nước, nằm trong khu vực có nhiều thiên tai 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Lược đồ tự nhiên Nhật Bản 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ . 
2. Điều kiện tự nhiên 
I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ . 
2. Điều kiện tự nhiên 
Lược đồ tự nhiên Nhật Bản 
- Địa hình: 
+ Chủ yếu là đồi núi ( 80% diện tích ) 
+ Đồng bằng ít, nhỏ hẹp 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ . 
2. Điều kiện tự nhiên 
- Địa hình : 
- Sông ngòi, bờ biển: 
+ Sông ngòi: ngắn,dốc có khả năng phát triển thủy điện 
+ Bờ biển: dài, khúc khuỷu, nhiều vịnh 
Lược đồ tự nhiên Nhật Bản 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ . 
2. Điều kiện tự nhiên 
- Địa hình: 
- Sông ngòi, bờ biển : 
 - Khí hậu : 
Gió mùa 
Lược đồ tự nhiên Nhật Bản 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Lược đồ các đới khí hậu Châu Á 
 - Khí hậu: Gió mùa 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. 
2. Điều kiện tự nhiên 
- Địa hình: 
- Sông ngòi, bờ biển: 
+ Phía Bắc : ôn đới 
+ Phía Nam : cận nhiệt 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 - Khí hậu: 
I .ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ . 
2. Điều kiện tự nhiên 
- Địa hình: 
- Sông ngòi, bờ biển : 
- Khoáng sản : 
Nghèo 
Lược đồ tự nhiên Nhật bản 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
*** Thuận lợi : 
+ Khí hậu đa dạng, đất đai màu mỡ : Phát triển nông nghiệp 
+ Sông ngòi ngắn dốc: phát triển thủy điện( trữ lượng thuỷ năng khoảng 20 triệu kw), du lịch. 
+ Bờ biển dài, khúc khuỷu, giàu tài nguyên: Phát triển tổng hợp kinh tế biển ( Thủy hải sản, giao thông, du lịch ) 
*** Khó khăn: 
+ Địa hình chia cắt: khó khăn trong giao lưu nội địa 
+ Nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão đe dọa cuộc sống, sản xuất 
+ Nghèo khoáng sản: khó khăn cho phát triển công nghiệp 
+ Đất đồng bằng ít, manh mún: ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp 
+ Địa hình, khí hậu, sông ngòi, bờ biển kết hợp tạo cảnh quan đẹp, hấp dẫn du lịch 
Nhật Bản ở vị trí nào trong các vị trí sau: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn đã trả lời đúng! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn đã trả lời sai! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
A) 
Nam Á 
B) 
Tây Á 
C) 
Đông Á 
D) 
Bắc Á 
Dựa vào số thứ tự trên lược đồ hãy nối số thự tự ở cột A sao cho đúng tên đảo ở cột B. 
Cột A 
Cột B 
A. 
Kiu Xiu 
B. 
Xi cô cư 
C. 
Hôcai đô 
D. 
Hôn su 
C 
1 
D 
2 
B 
3 
A 
4 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn đã trả lời đúng! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn đã trả lời sai! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
1 
2 
3 
4 
Trả lời. 
Xóa. 
Điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống trong đoạn sau. 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn đã trả lời đúng! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn đã trả lời sai! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu 
- Địa hình Nhật Bản chủ yếu là 
, mưa nhiều. 
Hãy click chuột để chọn thông tin đúng điền vào ô trống. 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn đã trả lời đúng! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn đã trả lời sai! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
Nhật Bản nằm trong đới khí hậu 
Nhật bản không phải là nước có: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn đã trả lời đúng! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn đã trả lời sai! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
A) 
Quặng đồng và than đá nhiều. 
B) 
Sông ngòi ngắn và dốc. 
C) 
Địa hình chủ yếu là đồi núi. 
D) 
Khí hậu gió mùa, mưa nhiều. 
Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn đã trả lời đúng! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn đã trả lời sai! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
A) 
Động đất. 
B) 
Bão. 
C) 
Sóng thần. 
D) 
Núi lửa. 
Kết quả 
Question Feedback/Review Information Will Appear Here 
Làm lại 
Tiếp tục 
Độ chính xác 
{percent} 
Số lần làm bài 
{total-attempts} 
- Đông dân (127,1 triệu người 2014) thứ 10 trên thế giới 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
II. DÂN CƯ - XÃ HỘI 
1. Dân cư 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
II. DÂN CƯ - XÃ HỘI 
1. Dân cư 
Danh sách các quốc gia có dân số đông trên thế giới đến tháng 7/ 2014 ( nguồn: CIA Would) 
Số TT 
Quốc gia 
Dân số ( người) 
Thế giới 
7.406.162.032 
1 
Trung Quốc 
1.378.560.000 
2 
Ấn Độ 
1.330.560.000 
3 
Hoa Kì 
324.397.000 
4 
Inđônêxia 
260.581.000 
5 
Brazin 
206.606.000 
6 
Pakistan 
196.174.380 
7 
Nigeria 
177.155.754 
8 
Băngladesh 
166.280.712 
9 
Nga 
142.470.272 
10 
Nhật Bản 
127.103.388 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
BẢNG . SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI 
1950 
1970 
1997 
2005 
2014 
2025 ( Dự báo ) 
Dưới 15 tuổi (%) 
35,4 
23,9 
15,3 
13,9 
12,8 
11,7 
Từ 15 – 64 tuổi (%) 
59,6 
69,0 
69,0 
66,9 
61,5 
60,1 
65 tuổi trở lên (%) 
5,0 
7,1 
15,7 
19,2 
25,7 
25,1 
Số dân ( triệu người ) 
83,0 
104,0 
126,0 
127,7 
127,1 
117,0 
Lược đồ phân bố dân cư Nhật Bản 
Quan sát lược đồ phân bố dân cư hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản. 
 - Đông dân (127,1 triệu người năm 2014 ) thứ 10 trên thế giới 
- Tốc độ gia tăng dân số hàng năm giảm dần 
 ( 2005 chỉ đạt 0,1% ) 
Cơ cấu dân số già 
Phân bố dân cư không đều 
(tập trung ở các thành phố ven biển) 
- Thuận lợi: lao động giàu kinh nghiệm, có điều kiện chăm sóc người già và thế hệ trẻ . 
 - Khó khăn: Chi phí phúc lợi XH cao, thiếu lao động bổ sung. Kinh tế phát triển mất cân đối 
Dân cư Nhật Bản 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
II. DÂN CƯ - XÃ HỘI 
1. Dân cư 
2. Xã hội 
- Đa dạng về văn hóa, tôn giáo . 
- Nhật Bản đầu tư lớn cho giáo dục 
 - Người lao động Nhật Bản cần cù, có tính kỷ luật cao . 
1. Dân cư 
2. Xã hội 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
II. DÂN CƯ - XÃ HỘI 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Nhật Bản là nước có dân số đông, cơ cấu dân số già. 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn đã trả lời đúng! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn trả lời chưa chính xác! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
A) 
Đúng 
B) 
Sai 
Trong dân số Nhật Bản hiện nay, có tỉ lệ thấp nhất là nhóm tuổi: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn đã trả lời đúng! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn trả lời chưa chính xác! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
A) 
Dưới 15 tuổi 
B) 
Từ 40 đến 64 tuổi 
C) 
Từ 15 đến 39 tuổi 
D) 
Trên 65 tuổi. 
Phân bố dân cư của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn đã trả lời đúng ! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn trả lời chưa chính xác! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
A) 
Vùng đồi núi. 
B) 
Vùng nông thôn. 
C) 
Các đô thị 
D) 
Tất cả đều sai. 
Kết quả 
Điểm của bạn 
{score} 
Trên điểm tối đa 
{max-score} 
Số lần làm bài 
{total-attempts} 
Question Feedback/Review Information Will Appear Here 
Làm lại 
Tiếp tục 
 Quá trình phát triển kinh tế Nhật Bản 
Sau chiến tranh TG II 
Giai đoạn 1950 - 1973 
Giai đoạn 1973 – nay 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
II. DÂN CƯ - XÃ HỘI 
III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 1.Sau chiến tranh thế giới thứ II 
Sau chiến tranh thế giới thứ II, Nhật Bản là nước bại trận, bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị chiến tranh tàn phá: 34% máy móc, 25% công trình, 80% tàu biển, 40% đô thị bị phá hủy, sản xuất công nghiệp năm 1946 chỉ bằng ¼ so với trước chiến tranh . 
3 triệu người chết và mất tích, 9 triệu người không có nhà ở, 13 triệu người thất nghiệp. Thảm họa đói, rét đe dọa toàn nước Nhật 
III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 1.Sau chiến tranh thế giới thứ II 
 Kinh tế bị suy sụp nghiêm trọng, đất nước bị tàn phá, thất nghiệp, đói kém, lạm phát. 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
II. DÂN CƯ - XÃ HỘI 
III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 1. Sau chiến tranh thế giới thứ II 
 2. Giai đoạn 1950 - 1973 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
II. DÂN CƯ - XÃ HỘI 
III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 1. Sau chiến tranh thế giới thứ II 
2. Giai đoạn 1950 - 1973 
a) Tình hình kinh tế 
 + Khôi phục và phát triển nhanh – “Thần kì” 
+ Biểu hiện : 
* Năm 1973 GDP cao gấp 20 lần so với năm 1950 
* Tốc độ tăng GDP trung bình đạt trên 10%/ năm 
* Năm 1952 nền kinh tế khôi phục ngang mức trước chiến tranh 
III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
1 . Sau chiến tranh thế giới thứ II 
2. Giai đoạn 1950 - 1973 
a) Tình hình kinh tế 
b) Nguyên nhân : 
 - Chú trọng hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kỹ thuật mới . 
 - Tập trung cao độ vào các ngành kinh tế then chốt theo từng giai đoạn. 
- Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng 
- Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo: có ý thức tổ chức kỷ luật, được trang bị kiến thức và nghiệp vụ, cần cù và tiết kiệm, có ý thức cộng đồng 
- Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước 
- Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để làm giàu,chi phí quốc phòng thấp . 
III. TÌNH H ÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản biểu hiện ở: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn trả lời đúng rồi! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn trả lời sai rồi! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
A) 
Vừa phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, vừa phát triển các ngành công nghiệp hiện đại. 
B) 
Vừa phát triển các trung tâm công nghiệp lớn, hiện đại, vừa phát triển các trung tâm công nghiệp vừa và nhỏ. 
C) 
Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ thủ công. 
D) 
Vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa xây dựng nhiều xí nghiệp ở ngoài nước. 
Hãy chọn từ chính xác nhất để hoàn thành nhận định sau: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn trả lời đúng rồi! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn trả lời sai rồi! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
Nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973 được gọi là 
nền kinh tế phát triển 
Nối thời gian ở cột 1 với ngành then chốt ở cột 2 sao cho hợp lí. 
Cột 1 
Cột 2 
A. 
Ngành giao thông vận tải 
B. 
Ngành điện lực 
C. 
Ngành luyện kim 
B 
Thập niên 50 thế kỉ XX 
C 
Thập niên 60 thế kỉ XX 
A 
Thập niên 70 thế kỉ XX 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn trả lời đúng rồi! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn trả lời sai rồi! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
Nhận xét đúng nhất về tình hình tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong thời kỳ 1950-1973 là: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn trả lời đúng rồi! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn trả lời sai rồi! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
A) 
 Luôn ở mức cao nhưng còn biến động 
B) 
 Tăng trưởng cao nhất ở thời kỳ đầu (1950-1954) 
C) 
Tăng trưởng thấp nhất ở thời kỳ cuối (1970-1973) 
D) 
Tất cả các ý trên. 
Kết quả 
Điểm của bạn 
{score} 
Trên điểm tối đa 
{max-score} 
Số lần làm bài 
{total-attempts} 
Question Feedback/Review Information Will Appear Here 
Làm lại 
Tiếp tục 
 1. Sau chiến tranh thế giới thứ II 
 2. Giai đoạn 1950 - 1973 
 3. Nhật Bản từ 1973 – Nay 
Bảng: Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ( Đơn vị:%) 
Năm 
1973 
1980 
1990 
1995 
1997 
2001 
2003 
2005 
2010 
2013 
Tăng GDP 
7,8 
2,6 
5,1 
1,5 
1,9 
0,4 
2,7 
2,5 
4,7 
1,6 
TIẾT 1: 
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 
II. DÂN CƯ – XÃ HỘI 
III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 3. Nhật Bản từ 1973 – Nay 
Giai đoạn 
Biểu hiện 
Nguyên nhân 
1973 - 1980 
Tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm ( còn 2,6%, năm 1980 ) 
Khủng hoảng dầu mỏ 
1986 – 1990 
Tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình đạt 5,3% 
Điều chỉnh chiến lược phát triển 
1991 - 2001 
Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm lại 
Khủng hoảng tài chính 
2001 - nay 
Tốc độ tăng trưởng kinh tế không ổn định 
Biến động của nền kinh tế thế giới 
Nền kinh tế Nhật bản được gọi là nền kinh tế " bong bóng " trong giai đoạn: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục . 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn trả lời đúng rồi! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn đã trả lời sai! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
A) 
1973 - 1980 
B) 
1986 - 1990 
C) 
1991 - 2000 
D) 
2000 - 2005 
Hãy tìm nguyên nhân thích hợp điền vào chỗ trống trong nhận định sau: 
Đúng rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Sai rồi - Bạn hãy click chuột bất kì để tiếp tục. 
Bạn trả lời đúng rồi! 
Câu trả lời của bạn: 
Đáp án là: 
Bạn đã trả lời sai! 
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục! 
Trả lời. 
Xóa. 
, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm xuống ( Còn 2,6% năm 1980 ) 
1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình đạt 5,3%. 
Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, do 
 phát triển nên đến những năm 
 Nhờ 
Kết quả 
Điểm của bạn 
{score} 
Trên điểm tối đa 
{max-score} 
Số lần làm bài 
{total-attempts} 
Question Feedback/Review Information Will Appear Here 
Làm lại 
Tiếp tục 
NHẬT BẢN 
 ( Tiiết 1 ) 
I. Tự nhiên 
II. Dân cư - xã hội 
III. Tình hình phát triển kinh tế 
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ 
2. Điều kiện tự nhiên 
1. Dân cư 
2. Xã hội 
1. Sau chiến tranh TGI I 
2. GĐ 1950 - 1973 
3. 1973 - nay 
Đông 
Tốc độ gia tăng đân số thấp, giảm 
Cơ cấu dân số: già 
Phân bố dân cư không đều ( tập trung ờ các thành phố ven biển) 
Đầu tư cho giáo dục 
Người lao động cần cù, chịu khó, có tính kỉ luật cao.. 
Đa dạng về văn hóa, tôn giáo, phong tục tập quán... 
Đông Á 
Quần đảo, dạng hình cung 
Diện tích: 378 nghìn km2 
Khí hậu: gió mùa 
Địa hình: chủ yếu đồi núi 
Sông ngòi: ngắn, dốc 
Bờ biển: dài, khúc khuyu, nhiều vịnh.. 
Suy sụp nghiêm trọng 
Phát triển thần kì 
Không ổn định 
Nghèo khoáng sản 
SƠ ĐỒ TỔNG KẾT 
 ĐỂ HỌC TỐT TIẾT SAU CÁC EM NHỚ TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH KINH TẾ ( CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ, NÔNG NGHIỆP ) VÀ SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN THÔNG QUA SÁCH, BÁO, NHỮNG THÔNG TIN TỪ MẠNG INTERNET NHÉ! 
Tạm biệt! Chúc các em sức khỏe, học tập tốt !Hẹn gặp lại trong những giờ học sau! 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Lê Thông ( Tổng chủ biên ) – Địa lí 11 – NXB Giáo dục 
Phan Ngọc Liên ( Tổng chủ biên) – Lịch sử 12 – NXB Giáo dục 
Lê Minh Xử ( Chủ biên ) - Thiết kế bài giảng Địa lí 11 ( chương trình chuẩn ) – NXB Giáo dục 
Vũ Quốc Lịch – Thiết kế bài giảng Địa lí 11 ( Nâng cao ) – NXB Hà Nội 
PGS.TS Nguyễn Đức Vũ – Học tốt Địa lí 11 ( theo chương trình mới ) – NXB Đại học quốc gia Hà Nội 
PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ - Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm và tự luận Địa lí 11 – NXB Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
Lê Thí – Luyện thi trắc nghiệm môn địa lí lớp 11 – NXB Đà Nẵng 
Tăng Văn Dom, Nguyễn Trùng Khánh – 1000 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 – NXB Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
Tăng Văn Dom, Nguyễn Trùng Khánh – Hỏi và đáp kiến thức cơ bản Địa lí 11 – NXB Đà Nẵng. 
Phạm Thị Sen ( chủ biên ) – Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Địa lí lớp 11 – NXB Giáo dục Việt Nam 
Tài liệu tập huấn xây dựng các chuyên đề dạy học và kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn: Địa lí – Bộ Giáo dục và đào tạo 
Thông tin, hình ảnh, video từ mạng Internet 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_9_nhat_ban_tiet_1_tu_nhien_dan_c.pptx
  • docBAN THUYET TRINH BAI THI.doc