Bài giảng Hóa học 11 - Bài 19: Luyện tập - Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng (Tiết 1)
Câu 1 : Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau ?
A. Phản ứng với oxi và hidro.
B. Có tính khử mạnh.
C. Có tính oxi hóa.
D. Có tính khử và tính oxi hóa.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 19: Luyện tập - Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21/11/2018 1 Mời các bạn tham gia các trò chơi sau Tìm thông tin ẩn 1 Mỗi nhóm chọn một câu hỏi và trả lời, khi trả lời đúng hình ảnh sẽ hiện ra. Các em hãy đoán hình ảnh nói về điều gì? 21/11/2018 2 Tìm thông tin ẩn 21/11/2018 3 1 2 3 4 5 Câu hỏi 1 Hãy cho biết tính chất hóa học của cacbon? 21/11/2018 4 Tính oxi hóa và tính khử Câu hỏi 2 Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IV A. Cho biết tên X? 21/11/2018 5 X là nguyên tố cacbon Câu hỏi 3 Khí X cháy trong oxi hoặc không khí cho ngọn lửa màu lam nhạt , tỏa nhiều nhiệt. Cho biết tên và công thức phân tử của khí X? 21/11/2018 6 Khí X là Cacbon monooxit CTPT: CO Câu hỏi 4 Chất X ở trạng thái rắn tạo thành một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Cho biết tên gọi và công thức phân tử của X? 21/11/2018 7 Chất X là Cacbon đioxit CTPT: Câu hỏi 5 X là axit yếu, kém bền, phân hủy thành và . Cho biết tên X? 21/11/2018 8 X là axit cacbonic Tiết 26 - Bài 19: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA CACBON, SILIC VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG(Tiết 1) 21/11/2018 9 I/ Kiến thức cần nắm vững Bảng 1: So sánh tính chất của cacbon và silic Các tính chất Cacbon Silic Cấu hình electron Độ âm điện Các số oxi hóa Các dạng thù hình Tính khử Tác dụng với oxi, halogen Tính oxi hóa Tác dụng với hidro Tác dụng với kim loại Bảng 2 : So sánh CO, CO 2 và SiO 2 CO CO 2 SiO 2 Số oxi hóa của C, Si Trạng thái, độc tính Tác dụng với kiềm Tính khử Tính oxi hóa Tính chất khác Bảng 1: So sánh tính chất của cacbon và silic Các tính chất Cacbon Silic Cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 2 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 Độ âm điện 2,5 1,9 Các số oxi hóa -4,0,+2,+4 -4,0,+2,+4 Các dạng thù hình Kim cương,than chì, cacbon vô định hình. Silic tinh thể, silic vô định hình Tính khử Tác dụng với oxi, halogen C + O 2 → CO 2 Si + O 2 → SiO 2 Si + 2F 2 → SiF 4 Tính oxi hóa Tác dụng với hidro Tác dụng với kim loại C + 2H 2 → CH 4 4Al + 3C → Al 4 C 3 Si + 2Mg→Mg 2 Si Bảng 2 : So sánh CO, CO 2 và SiO 2 CO CO 2 SiO 2 Số oxi hóa của C, Si +2 +4 +4 Trạng thái, độc tính Khí,độc Khí Tinh thể (rắn) Tác dụng với kiềm Không CO 2 + 2 NaOH→ Na 2 CO 3 +H 2 O SiO 2 +2NaOH→ Na 2 Si O 3 +H 2 O Tính khử 3CO+Fe 2 O 3 → 2Fe+ 3CO 2 Không Không Tính oxi hóa CO 2 +2Mg→ C+2MgO SiO 2 + 2Mg→ Si +2MgO Tính chất khác Oxit trung tính * CO 2 + H 2 O↔ H 2 CO 3 *CO 2 +CaCO 3 + H 2 O→Ca(HCO 3 ) 2 SiO 2 +4HF→ SiF 4 +2H 2 O II/ Bài tập: Câu 1 : Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau ? A. Phản ứng với oxi và hidro. B. Có tính khử mạnh. C. Có tính oxi hóa. D. Có tính khử và tính oxi hóa. Câu 2: CO 2 và SiO 2 đều tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. H 2 O, dung dịch NaOH. B. KOH nóng chảy và NaOH nóng chảy. C. HF và nước vôi trong. D. HCl và Ca(OH) 2 nóng chảy. Câu 3 : Chất khí nào sau đây không cháy trong oxi? A. C 2 H 2. B. CH 4 C. CO 2 D. NH 3 Câu 4 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? A. 3CO + Fe 2 O 3 3CO 2 + 2Fe. B. CO + CuO CO 2 + Cu. C. 3CO + Al 2 O 3 2Al + 3CO 2 . D. 2CO + O 2 2CO 2 . Câu 5 : Để loại bỏ khí CO 2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO 2 , ta dẫn hỗn hợp khí qua A. dung dịch Ca(OH) 2 . B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch H 2 O. Câu 6: Số Oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây : A. SiH 4 B. SiO C. SiO 2 D. Mg 2 Si Chia lớp thành 4 nhóm : Nhóm 1, 3 hoàn thành bài 1.Nhóm 2, 4 hoàn thành bài 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Sục 2,24 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được muối nào? Khối lượng là bao nhiêu? BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 2: Thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ đk nếu có) CO 2 Ca( HCO 3 ) 2 CO 2 C CO H 2 SiO 3 → SiO 2 → SiF 4 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 21/11/2018 19 Bài 1: n CO2 = 0,1 mol n NaOH = 0,2 mol T= 2 => Thu được muối Na 2 CO 3 CO 2 + 2 NaOH→Na 2 CO 3 +H 2 O 1 mol 1 mol 0,1 mol 0,1 mol m Na2CO3 = 0,1 x 106 = 10,6 gam 21/11/2018 20 Bài 2: 2CO 2 + Ca(OH) 2 → Ca(HCO 3 ) 2 Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + CO 2 + H 2 O CO 2 + 2H 2 → C + 2H 2 O 2C + O 2 → 2CO CO 2 + H 2 O+Na 2 SiO 3 → Na 2 CO 3 + H 2 SiO 3 H 2 SiO 3 → SiO 2 + H 2 O SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O Mỗi nhóm chọn câu hỏi và trả lời các ô chữ tương ứng 21/11/2018 21 Ô chữ 21/11/2018 22 K I M C Ư Ơ N G 1 2 K H Ử 3 C A N X I C A C B O N A T 4 5 O X I H O Á T H Ủ Y T I N H L Ỏ N G Câu 1 Gồm 8 chữ cái Đây là một dạng thù hình của cacbon, tinh thể trong suốt không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém 21/11/2018 23 Câu 2 Gồm 3 chữ cái Khi phản ứng với oxi, cacbon thể hiện tính chất gì? 21/11/2018 24 Câu 3 Gồm 13 chữ cái Đá vôi còn có tên gọi là gì? 21/11/2018 25 Câu 4 Gồm 6 chữ cái Cho phương trình hóa học sau Silic đioxit thể hiện tính chất hóa học gì? 21/11/2018 26 DẶN DÒ 21/11/2018 27
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_11_bai_19_luyen_tap_tinh_chat_cua_cacbon_s.pptx