Bài giảng Hóa học 11 - Bài 30: Ankađien - Năm học 2022-2023 - Nhóm 5 - Trường THPT Tây Tiền Hải
- Cộng với halogen và hidro halogenua cho các sản phẩm cộng khác nhau. Tuỳ theo nhiệt độ và tỉ lệ mol giữa các chất.
Cộng tỉ lệ 1:1 : cộng vào vị trí cacbon 1,2- và 1,4- hay 3,4- (mạch C không đối xứng).
Cộng tỉ lệ 1:2
Sản phẩm chính và phụ của ankađien phụ thuộc vào nhiệt độ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 30: Ankađien - Năm học 2022-2023 - Nhóm 5 - Trường THPT Tây Tiền Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 30: ANKAĐIEN I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI ANKA ĐIEN 2 nối đôi 1. Định nghĩa - Ankađien là hi đ rocacbon không no mạch hở có 2 liên kết đôi (C = C) trong phân tử . CH 2 = C = CH 2 CH 2 = C = CH- CH 3 CH 2 = CH – CH = CH 2 CH 2 = C – CH = CH 2 CH 3 - Công thức tổng quát : C 3 H 4 C 4 H 6 C 4 H 6 C 5 H 8 C n H 2n-2 (n 3 ) CH 2 = CH – CH 2 – CH= CH 2 I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI * Lưu ý: Danh pháp CH 2 = C = CH 2 CH 2 = C = CH- CH 3 CH 2 = CH – CH = CH 2 CH 2 = C – CH = CH 2 CH 3 CH 2 = CH – CH 2 – CH = CH 2 ( số chỉ nhánh - tên nhánh ) - số chỉ vị trí liên kết đôi -đien tên mạch chính + a (anlen) (butađien) ( isopren ) propađien buta-1,2-đien buta-1, 3 -đien 2- metylbuta-1,3-đien penta – 1,4 – đien 2 . Phân loại : Gồm 3 loại CH 2 = C = CH 2 CH 2 = C = CH- CH 3 CH 2 = CH – CH = CH 2 butađien CH 2 = C (CH 3 ) – CH = CH 2 isopren CH 2 =CH–CH 2 –CH= CH 2 2 liên kết đôi cạnh nhau 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn (ankađien liên hợp) 2 liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC C C C C C C Do có 2 liên kết đôi => Kém bền, dễ đứt Phản ứng cộng Phản ứng trùng hợp Phản ứng oxi hoá a. Cộng hiđro CH 2 CH CH CH 2 + 2H H CH 2 CH CH CH 2 (butan) C CH CH 2 + 2H CH 2 H CH 3 CH 3 - CH - CH 2 - CH 3 CH 3 2-metylbutan (isopentan) C n H 2n - 2 + 2H 2 C n H 2n+2 (ankan) H H H H 1. Phản ứng cộng Tổng quát: II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC b . Cộng brom CH 2 CH CH CH 2 + 2 Br Br CH 2 CH CH CH 2 C CH CH 2 + 2 Br CH 2 Br CH 3 CH 2 Br - C Br - CH Br - CH 2 Br CH 3 C n H 2n - 2 + 2 Br 2 C n H 2n - 2 Br 4 Br Br Br Br 1. Phản ứng cộng Tổng quát: II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CH 2 CH CH CH 2 + Br Br CH 2 CH CH CH 2 Br Br CH 2 CH CH CH 2 Br Br 3 2 Cộng 1, 2 -80 0 C 4 1 Cộng 1,4 40 o C Chú ý * Ở nhiệt độ rất thấp (-80 0 C) ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2 * Ở nhiệt độ cao (40 0 C) ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,4 ( 3, 4-đibrombut-1-en ) (1,4 -đibrombut-2-en ) b . Cộng brom 1. Phản ứng cộng II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC Cộng 3 , 4 CH CH CH 2 Br Br ( 3 , 4-đibrombut-1-en ) CH 2 CH 2 C CH CH 2 + Br Br CH 2 C CH CH 2 Br Br CH 2 C CH CH 2 Br Br 3 2 Cộng 1, 2 4 1 Cộng 1,4 (Sản phẩm cộng 1, 2) (Sản phẩm cộng 1,4) b . Cộng brom 1. Phản ứng cộng II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC Cộng 3 , 4 C CH CH 2 Br Br (Sản phẩm cộng 3 , 4 ) CH 2 CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 Các ankađien làm mất màu dung dịch Brom. c. Trường hợp cộng hiđro halogenua ( HCl, HBr) CH 2 CH CH CH 2 + Br H CH 2 CH CH CH 2 H Br CH 2 CH CH CH 2 H Br Cộng 1,2 -80 0 C Cộng 1,4 40 0 C (Sản phẩm cộng 1,2) (Sản phẩm cộng 1,4) Chú ý * Ở - 80 0 C sản phẩm (I) chiếm 80% sản phẩm (II) chiếm 20% * Ở 40 0 C sản phẩm (II) chiếm 80% sản phẩm (I) chiếm 20% II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3 2 4 1 (II) (I) 1. Phản ứng cộng NHẬN XÉT - Cộng với halogen và hidro halogenua cho các sản phẩm cộng khác nhau. Tuỳ theo nhiệt độ và tỉ lệ mol giữa các chất. Cộng tỉ lệ 1:1 : cộng vào vị trí cacbon 1,2- và 1,4- hay 3,4- (mạch C không đối xứng). Cộng tỉ lệ 1:2 C C C C 1 2 3 4 Nhiệt độ Ưu tiên tạo thành sản phẩm Thấp Sản phẩm cộng 1,2 Cao Sản phẩm cộng 1,4 - Sản phẩm chính và phụ của ankađien phụ thuộc vào nhiệt độ. 2 . Phản ứng trùng hợp CH 2 CH CH CH 2 n CH 2 CH CH CH 2 n polibutađien C CH CH 2 CH 2 CH 3 C CH CH 2 CH 2 CH 3 n n poliisopren II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC ! Ở đây chúng ta chỉ xét phản ứng trùng hợp vị trí 1, 4 3 . Phản ứng oxi hoá II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC C n H 2n-2 + O 2 n (n - 1) a. Phản ứng đốt cháy b. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn - Ankađien cũng làm mất màu dung dịch thuốc tím giống anken. CO 2 + H 2 O III. Điều chế, ứng dụng của butađien và isopren 1 . Điều chế Tách hiđro từ ankan tương ứng CH 3 – CH 2 – CH 2 - CH 3 CH 2 = CH – CH = CH 2 H 2 + 2 CH 3 – CH – CH 2 - CH 3 CH 3 CH 2 = C – CH = CH 2 CH 3 H 2 + 2 2 . Ứng dụng III. Điều chế, ứng dụng của butađien và isopren Kẹo singum có phải cao su không? cao su butyl ( polyvinyl axetat) BÀI TẬP Câu 1 . Ankađien liên hợp là A. a nkađien có 2 liên kết đôi xa nhau . B. a nkađien có 2 liên kết đôi gần nhau . C. a nkađien có 2 liên kết đôi cách nhau nhau 1 liên kết đơn . D. a nkađien có 2 liên kết đôi cách nhau nhau 2 liên kết đơn . Câu 2 . Cho hợp chất CH 2 = CH – CH = CH - CH 3 có tên gọi là A. penta-1,3- đien . B. penta-2,4- đien . C. pent-1,3- ađien . D. pent-2,4 - ađien . BÀI TẬP Câu 4. Hoá chất nào sau đây có thể dùng nhận được 2 khí buta- 1,3 – đien và butan khi hai khí đựng riêng biệt trong 2 bình mất nhãn A. d ung dịch nước brom . B. d ung dịch KMnO 4 loãng . C. d ung dịch HBr . D . c ả A và B . Câu 3: Khi cho buta - 1,3 - đien tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni, có thể thu được A. butan. D. isobutan. C. isobutilen B. pentan. BÀI TẬP Câu 5. Cho 0,1mol buta - 1,3 – đien tác dụng với dung dịch brom dư. Vậy khối lượng brom phản ứng tối đa là A. 16g B. 32g C. 8g D. 1,6g CH 2 CH CH CH 2 + + 2 Br Br CH 2 CH CH CH 2 Br Br Br Br 1,2,3,4-tetrabrombutan 0,1 mol 0,2 mol
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_11_bai_30_ankadien_nam_hoc_2022_2023_nhom.pptx