Bài giảng Hóa học 11 - Bài 35: Benzen và đồng đẳng, một số hidrocacbon thơm khác

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 35: Benzen và đồng đẳng, một số hidrocacbon thơm khác

1. Tính chất vật lí

Chất lỏng không màu

- Không tan trong nước.

- Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ

benzen.

Hãy cho biết tính

chất vật lí của stiren?

 

pptx 29 trang lexuan 8033
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 35: Benzen và đồng đẳng, một số hidrocacbon thơm khác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNGTrường THPT Nam Sách IINHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNHGiáo viên: Nguyễn Thị BìnhMôn: Hoá học1234MẢNH GHÉP BÍ MẬTCâu 1:Thuốc thử phân biệt benzen và toluen làĐáp án 1:KMnO4Câu 2: Hãy cho biết tên gọi khác của toluen?Đáp án 2: Metyl benzenCâu 3: Hãy cho biết tên của hợp chất sau ?Đáp án 3: BenzenCâu 4: Phản ứng hóa học đặc trưng của anken là: đáp án 4:Phản ứng cộng phản ứng trùng hợpBài 35: BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG. MỘT SỐ HIDROCACBON THƠM KHÁCB.MỘT SỐ HIDROCACBON THƠM KHÁCSTIRENTÍNH CHẤT VẬT LÍ CẤU TẠO- TÍNH CHẤT HÓA HỌCỨNG DỤNGNỘI DUNG CHÍNHI. STIREN (C8H8)1. Tính chất vật lí - Quan sát lọ đựng stiren.- Làm thí nghiệm cho stiren vào nước và benzen. Hãy cho biết tính chất vật lí của stiren? - Chất lỏng không màu- Không tan trong nước.- Tan nhiều trong các dung môi hữu cơThí nghiệm 1: Tiến hành thí nghiệm của stiren và dung dịch nước brom Thí nghiệm 2: Tiến hành thí nghiệm stiren và dung dịch KMnO4Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích?I. STIREN2. Cấu tạo - Tính chất hóa họca. Cấu tạoCTPT: C8H8CH=CH2CH=CH2CTCT:C6H5 –CH=CH2hayhayStiren (Vinylbenzen, Phenyletilen)Có cấu tạo phẳngGiống nhau: Cùng có vòng benzenKhác nhau: 	+ Ankylbenzen có nhóm thế ankyl (chỉ chứa liên 	 kết đơn)	+ Stiren có nhóm thế vinyl (có chứa liên kết đôi)	RBenzenStirenAnkylbenzenSo sánh cấu tạo của 3 chất trên? Em có nhận xét gì về cấu tạo của stiren?Có liên kết đôi mạch ngoài(tương tự anken)Có vòng thơm(tương tự benzen)Từ đặc điểm cấu tạo như trên, hãy dự đoán tính chất hóa học của stiren? TÍNH CHẤT HÓA HỌCCó liên kết đôi mạch ngoài(tương tự anken)Phản ứng cộngPhản ứng trùng hợpPhản ứng oxi hóa Có vòng thơm(tương tự benzen)Phản ứng thế ở vòng Phản ứng cộng tạo vòng no03:00STARTHoàn thành các phương trình phản ứng sau:1. CH= CH2 + Br2 2. CH= CH2 + HBr 3. CH= CH2 +H2 4. CH= CH2 + H2. PHIẾU HỌC TẬP	1:1	1:4STOP03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:1. CH= CH2 + Br2 2. CH= CH2 + HBr 3. CH= CH2 +H2 4. CH= CH2 + H2. PHIẾU HỌC TẬP	1:1	1:4STIRENC6H5─ CH─CH2─+BrBr─││BrVí dụ 1: Stiren tác dụng với dung dịch nước bromBr││C6H5- CH = CH2 + Br –Br C6H5─ CH ─ CH2 Stiren làm mất màu dung dịch nước brom b. Tính chất hóa học*Phản ứng cộng Phản ứng cộngSTIRENVí dụ 2: Stiren + HBrCH = CH2 + H - BrCH - CH3Brb. Tính chất hóa học Ví dụ 3: Stiren + H2CH = CH2+ H2 , 250C, 2- 3 atm .(t0 thÊp,¸p suÊt thÊp)+ H2 , 1000C, 100 atm(t0 cao,¸p suÊt cao)CH2- CH3CH2- CH3(etylbenzen)(etylxiclohexan)+ 4H2	Stiren có phản ứng cộng với halogen(Cl2,Br2), hidro halogenua (HCl,HBr) vào nhóm vinyl tương tự anken.b. Phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợpCH = CH2* Ph¶n øng trïng hîp:n CH CH2 nStirenPolistiren (PS)t0,xt* Ph¶n øng ®ång trïng hîp:n CH2 =CH- CH=CH2+n CH=CH2C6H5 CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2 C6H5nt0,xtButa®ienStirenPoli(buta®ien-stiren)Phản ứng trùng hợp: Cộng hợp liên tiếp 1 loại monomePhản ứng đồng trùng hợp: Cộng hợp liên tiếp đồng thời 2 hay nhiều loại monome.Hãy viết phương trình phản ứng trùng hợp stiren?(Cao su buna - S)c. Phản ứng oxi hóaStiren làm mất màu dd KMnO4 ở nhiệt độ thườngCH = CH2+ KMnO4 + H2OCH - CH2OHOH+ KOH + MnO2322243Chú ý: Stiren cũng tham gia pư thế nguyên tử H ở vòng benzen tuy nhiên phản ứng khó khăn hơn nhiều 3. Ứng dụngSản xuất các vật dụng từ nhựa PSChế tạo caosu có độ bềncơ học cao3. Ứng dụngCó liên kết đôi mạch ngoài(tương tự anken)Phản ứng cộngPhản ứng trùng hợpPhản ứng oxi hóa Có vòng thơm(tương tự benzen)TỔNG KẾTstirenCâu 1: Hãy phân biệt hai chất lỏng sau đựng trong 2 bình không có nhãn: benzen và stiren?CỦNG CỐCâu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về stiren:Stiren là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, không tan trong nước.B. Stiren còn có tên gọi khác là vinylbenzen và phenyletilen.C. Stiren có thể tham gia phản ứng đồng trùng hợp.D. Stiren không làm mất màu dung dịch brom và KMnO4.Câu 3: Thuốc thử để phân biệt benzen, toluen, stiren là?Dung dịch Brom.B. Dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.C. Dung dịch AgNO3.D. Dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ cao.Câu 4: Hidrocacbon A có công thức dạng (CH)n. Một mol A có thể phản ứng vừa đủ với 4 mol H2 (Ni, to) hoặc 1 mol dung dịch brom.Tên của A là:AxetilenB. VinylaxetienC. StirenD. BenzenCâu 5: Hiđrocacbon X ở thể lỏng, có % khối lượng hiđro xấp xỉ 7,7 %. X tác dụng được với dd Brom. Chất nào sau đây là có thể là của X?A. AxetilenB. VinylaxetilenC. BenzenD. StirenTHANK YOUEm nhận được 1 lì xìHép sè 5Quµ tÆngem nhận được 1 lì xì Chóc em häc tèt vµ ngµy cµng yªu thÝch m«n hãa häcHép sè 4Mét ®iÓm 9Hép sè 6Hép sè 2cHHHHMét trµng ph¸o tayHép sè 3Mét ®iÓm 10Hép sè 1THANK YOU

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_11_bai_35_benzen_va_dong_dang_mot_so_hidro.pptx