Bài giảng Hóa học 11 - Luyện tập 21: Luyện tập đồng phân – Danh pháp

Bài giảng Hóa học 11 - Luyện tập 21: Luyện tập đồng phân – Danh pháp

Câu 1: Ankadien có hai liên kết đôi cách nhau bởi một liên kết đơn được gọi là ankadien (7 chữ cái).

Câu 2: Một anken và một ankađien cùng C hơn kém nhau bao nhiêu nguyên tử hiđro? ( 3 chữ cái ).

Câu 3: Chất khí làm trái cây mau chín? ( 6 chữ cái)

 

pptx 17 trang lexuan 12481
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Luyện tập 21: Luyện tập đồng phân – Danh pháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: HIDROCACBON KHÔNG NOLUYỆN TẬP 21 LUYỆN TẬP ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁPGv : ĐẶNG THỊ THÙY LINHSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINHTRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁMKIỂM TRA BÀI CŨTRA KIỂM BÀI CŨCâu 1: a,Nêu quy tắc gọi tên thay thế của anken. b, Viết CTCT và gọi tên các đồng phân cấu tạo của anken có CTPT là C4H8.Câu 2 : a,Nêu quy tắc gọi tên thay thế của ankadien. b, Viết CTCT và gọi tên các đồng phân cấu tạo của ankadien có CTPT là C4H6.TRA KIỂM BÀI CŨCâu 3: a,Nêu quy tắc gọi tên thay thế của ankin. b, Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ankin có CTPT là C4H6.Câu 4 : a,Nêu quy tắc gọi tên thông thường của anken. 2 VD minh hóa? b, Nêu quy tắc gọi tên thông thường của ankin. 2 ví dụ minh họa?Câu hỏi ôn tậpCâu 1: Ankadien có hai liên kết đôi cách nhau bởi một liên kết đơn được gọi là ankadien (7 chữ cái).Câu 2: Một anken và một ankađien cùng C hơn kém nhau bao nhiêu nguyên tử hiđro? ( 3 chữ cái ).Câu 3: Chất khí làm trái cây mau chín? ( 6 chữ cái)Câu 4: Loại đồng phân của anken và ankađien được tạo ra do sự phân bố của mạch chính xung quanh vị trí liên kết đôi. (7 chữ cái )Câu 5: Ankan thuộc loại hiđrocacbon no còn anken và ankađien thuộc loại hiđrocacbon . (7 chữ cái).Câu 6: Cho hợp chất X có CTCT sau:CH3─CH2─CH─CH=C─CH2─CH3 │ │ 	 CH3 CH3Tên gọi của X là:A. 3,5- đimetylhept- 4- enB. 5- etyl- 3- metylhex- 3- enC. 3,5- đimetylhept- 3- enD. 2- etyl- 4- metylhex- 3- enCâu 7: Công thức cấu tạo của 2-metylpent-2-en là:A. CH3─CH=C(CH3)─CH2─CH3B. CH3─CH(CH3)─CH2─CH=CH2C. CH3─CH(CH3)─CH=CH─CH3D. CH3 ─C(CH3)=CH─CH2─CH3* C5H10 Giải CH2=CH-CH2-CH2-CH3 Pent-1-en CH3-CH=CH-CH2-CH3 Pent-2-en 2-metylbut-1-en 3-metylbut-1-en 3-metylbut-2-enBài 1: Viết đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử anken C5H10 và ankadien C5H8 và gọi tên theo tên thay thế?*C5H8 2 3 1 4 CH3-CH=C=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-CH=CH2 penta-2,3-đien penta-1,4-đien 1 2 1 3 CH2=C=CH-CH2-CH3 và CH2=CH-CH=CH-CH3 penta-1,3-đien penta-1,2-đien 1 2 1 3CH2=C=C -CH3 và CH2=CH-CH=CH2 CH3 CH3 3-metylbuta-1,2-đien 2-metylbuta-1,3-đien Giải	a. 	CH2=CH-CH2-CH3	CH3-C(CH3)=CH-CH3	CH2=CH-CH2-CH2-CH3	CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3Bài 2:Viết CTCT các anken có tên gọi sau:a. Butilen, 2- metylbut-2-en, pent -1-en, 2,3-đimetylpent-2-en.b.Propilen,hex-1-en,etilen,2-metylpent-1-en.b.Propilen,hex-1-en,etilen,2-metylpent-1-en.	CH2=CH-CH3	CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3	CH2=CH2	CH2=C(CH3)-CH2-CH2-CH3 LUYỆN TẬPBài tập Quizizz

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_11_luyen_tap_21_luyen_tap_dong_phan_danh_p.pptx