Bài giảng Vật lý 11 - Bài 31: Mắt - Năm học 2022-2023 - Nhóm 7 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Bài giảng Vật lý 11 - Bài 31: Mắt - Năm học 2022-2023 - Nhóm 7 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

1. Mắt cận và cách khắc phục

b. Cách khắc phục

- Phẩu thuật giác mạc.

- Cho mắt cận đeo 1 thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp sao cho mắt có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết.

- Nếu kính đeo sát mắt thì tiêu cự của kính phải đeo là: fk = - OCV

 

pptx 30 trang Trí Tài 03/07/2023 1370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý 11 - Bài 31: Mắt - Năm học 2022-2023 - Nhóm 7 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2023 
4 
 12 
11 
V 
Ậ 
T 
L 
 Í 
CHÀO MỪNG QUÝ THẦ Y CÔ 
 ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
1. Sự điều tiết là gì? Em hãy cho biết tiêu cự và độ của mắt có giá trị như thế nào khi nhìn vật ở điểm cực cận, ở điểm c ực viễn ? 
 Sự điều tiết là hoạt động của mắt làm thay đổi tiêu cự của mắt (thay đổi độ cong của thể thủy tinh ) để ảnh của vật ở cách mắt những khoảng khác nhau vẫn được tạo ra ở màng lưới. 
- Khi nhìn vật ở điểm cực cận: tiêu cự của mắt là nhỏ nhất ( f min ), độ tụ là lớn nhất ( D max ) , khi đó m ắt phải điều tiết tối đa , mắt mau bị mỏi. 
- Khi nhìn vật ở điểm cực viễn: tiêu cự của mắt là lớn nhất ( f m ax ), độ tụ là nhỏ nhất ( D min ) , m ắt không phải điều tiết . 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
2. Nêu những đ iều kiện để mắt nhìn rõ một vật khi quan sát? 
 Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật khi quan sát: 
Vật quan sát nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt 
Ảnh của vật quan sát phải hiện trên m à ng lưới 
Góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân li của mắt 
	 α ≥ α min 
V 
0 
A 
B 
C v 
C c 
B à i 31. MẮT (Tiết 2) 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
c ÁC NỘI DUNG CHÍNH 
IV. C ÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 
1. Mắt cận và cách khắc phục 
2. Mắt viễn và cách khắc phục 
3. Mắt lão và cách khắc phục 
V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT 
MẮT 
Bài 31: 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
I V. Các tật của mắt và 
cách khắc phục 
1. Mắt cận và 
cách khắc phục 
Quan sát đoạn ph im sau, 
 cho biết mắt cận có gì 
 khác so với mắt bình 
thường khi không 
điều tiết ? 
Mắt bình thường khi không điều tiết 
Mắt cận khi không điều tiết 
MẮT 
Bài 31: 
a. Đặc điểm 
C V 
C c 
V 
F ’ 
C V 
C c 
V 
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 
1. Mắt cận và cách khắc phục 
Mắt cận là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc ( màng lưới ). 
	 f max < OV 
O 
O 
F 
V 
C V 
∞ 
C C 
O 
Điểm cực cận của mắt bình thường 
Các hệ quả: 
- Điểm cực viễn C V hữu hạn, cách mắt không xa, cỡ 2m trở lại. 
- Điểm cực cận C c gần mắt hơn bình thường. 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 
1. Mắt cận và cách khắc phục 
b . Cách khắc phục 
- Ph ẩu thuật giác mạc . 
V 
O 
F 
C V 
V 
O 
F 
C V 
- Nếu kính đeo sát mắt thì tiêu cự của kính phải đeo là: f k = - OC V 
- Cho mắt cận đ eo 1 thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp sao cho mắt có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết. 
Theo em có những cách nào để khắc phục tật cận thị? 
MẮT 
Bài 31: 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
I V . Các tật của mắt và 
cách khắc phục 
2 . Mắt viễn và 
cách khắc phục 
Quan sát đoạn ph im sau, 
 cho biết mắt viễn có gì 
 khác so với mắt bình 
thường khi không 
điều tiết ? 
Mắt bình thường khi không điều tiết 
Mắt viễn khi không điều tiết 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 
2. Mắt viễn và cách khắc phục 
Đặc điểm 
V 
O 
F 
∞ 
 Mắt viễn là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc ( màng lưới ). 
 f max > OV 
O 
F 
V 
C V 
∞ 
C C 
O 
Điểm cực cận của mắt bình thường 
Các hệ quả: 
- N hìn được vật ở vô cực nhưng phải điều tiết . 
- Điểm cực cận C c xa mắt hơn bình thường. 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 
2. Mắt viễn và cách khắc phục 
b . Cách khắc phục 
 Ph ẩu thuật giác mạc . 
V 
O 
F 
B 
A 
A’ 
B’ 
C C 
- Cho mắt viễn đ eo 1 thấu kính hội tụ để có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt bình thường. 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 
3. Mắt lão và cách khắc phục 
Thể thuỷ tinh cứng hơn 
Cơ mắt yếu đi 
Mắt khi về già 
C C 
Mắt lão 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 
3. Mắt lão và cách khắc phục 
a. Đặc điểm : 
- Điểm cực cận C C dời xa mắt hơn. 
Mắt lão là mắt có khả năng điều tiết giảm vì cơ mắt yếu đi và thể thủy tinh trở nên cứng hơn. 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 
3. Mắt lão và cách khắc phục 
b. Cách khắc phục: 
- Cho mắt lão đ eo thấu kính hội tụ , tác dụng của kính giống như đối với mắt viễn. 
 Đặc biệt người cận thị khi về già: Đeo “kính hai tròng” có phần trên phân kì để nhìn xa, phần dưới hội tụ để nhìn gần. 
*Lưu ý: Lão thị ≠ Viễn thị 
- Ph ẩu thuật giác mạc . 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT ( Tự học ) 
Năm 1829 Pla-tô đã phát hiện ra thời gian tồn tại của ảnh trên màng lưới là 1/10 giây sau khi ánh sáng tới màng lưới đã tắt. 
=> Đó là hiện tượng lưu ảnh của mắt. 
Nhờ có hiện tượng này mà mắt nhìn thấy các ảnh trên màn chiếu phim, trên màn hình ti vi... chuyển động. 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT ( Tự học ) 
* Ứng dụng: 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
CỦNG CỐ 
Câu 1: Mắt viễn là mắt: 
A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm tr ên màng lưới . 
B. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước màng lưới . 
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau màng lưới . 
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước màng lưới . 
C 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
Câu 2: Một người khi không đ eo kính có khoảng nhìn rõ từ 1 2 cm - 2 00cm. Mắt người đó bị tật gì? 
A. Viễn thị 
B. Cận thị 
C. Lão thị 
D. Mắt bình thường 
B 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
Câu 3 : Một người có điểm cực cận cách mắt 50 cm và điểm cực viễn là ở vô cực . Mắt người đó bị tật: 
A. Cận thị 
B. Viễn thị 
C. Loạn thị 
D. Lão thị 
D 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
Câu 4 : Để khắc phục cho người viễn thị thì cần phải đeo kính gì? 
B 
A. Kính phân kì 
B. Kính hội tụ 
C. Cả kính hội tụ và kính phân kì 
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 40 cm. 
a. Mắt người đó mắc tật gì? 
b. Khi đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ D = -2,5 dp thì người đó có thể nhìn rõ nh ữ ng vật trong khoảng nào trước mắt? 
a. Mắt người đó mắc tật cận thị 
b. Khi đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ D = -2,5 dp thì người đó có thể nhìn rõ nh ữ ng vật trong khoảng từ d C đến d V 
Với: d’c = - OC C = - 8cm; 
f = 1/D =1/(-2,5) = -0,4m = -40cm 
Ta có 
BÀI 31 
MẮT (tiết 2) 
Trong tiết này các em cần nắm được, hiểu được: 
- Các tật của mắt cũng như cách khắc phục 
- Hiện tượng lưu ảnh trên màng lưới của mắt 
Về nhà trả lời các bài tập 6, 7, 8; làm bài tập 9, 10 trang 203 SGK và xem trước bài 32 “ Kính lúp”. 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN 
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM! 
Giáo viên: Dương Văn Châu 
Trường: THPT Cầu Ngang B 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_ly_11_bai_31_mat_nam_hoc_2022_2023_nhom_7_truo.pptx