Công nghệ 11 - Chủ đề: Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi

Công nghệ 11 - Chủ đề: Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi

I. MỤC TIÊU:

1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức kỹ năng:

1.1. Kiến thức

-Qua bài này GV giúp cho HS biết được tính chất, công dụng của một số loại vật liệu dùng trong cơ khí.

-Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc.

-Biết được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát.

-Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực.

1.2. Kĩ năng:

- Nhận biết được một số loại vật liệu cơ khí thông dụng.

- Lập quy trình công nghệ chế tạo phôi bằng công nghệ chế tạo phôi

1.3. Thái độ: Hăng say phát biểu, tích cực, hình thành thế giới quan khoa học

2. Mục tiêu phát triển năng lực:

 Định hướng các năng lực được hình thành: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực thu thập thông tin; năng lực đọc bản vẽ.

II. Chuẩn bị bài dạy:

2.1.GV: Nghiên cứu kĩ nội dung bài 15 trang 74 SGK, đọc các tài liệu có nội dung liên quan tới bài giảng, xem lại bài 18, 19 sách công nghệ 8, soạn giáo án, lập kế hoạch giảng dạy.

2.2.HS: đọc trước nội dung bài 15 trang 74 SGK, tìm hiểu các nội dung trọng tâm, xem lại bài 18, 19 sách công nghệ 8.

 2.3. Đồ dùng dạy học:Tranh vẽ hình bảng 15.1 trong SGK, chuẩn bị vật mẫu như thép, sắt, đồng.

 

docx 6 trang lexuan 8400
Bạn đang xem tài liệu "Công nghệ 11 - Chủ đề: Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: VẬT LIỆU CƠ KHÍ VÀ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI
Thời lượng : 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức kỹ năng: 
1.1. Kiến thức
-Qua bài này GV giúp cho HS biết được tính chất, công dụng của một số loại vật liệu dùng trong cơ khí.
-Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc.
-Biết được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát.
-Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực.
1.2. Kĩ năng:
- Nhận biết được một số loại vật liệu cơ khí thông dụng.
- Lập quy trình công nghệ chế tạo phôi bằng công nghệ chế tạo phôi
1.3. Thái độ: Hăng say phát biểu, tích cực, hình thành thế giới quan khoa học
2. Mục tiêu phát triển năng lực: 
 Định hướng các năng lực được hình thành: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực thu thập thông tin; năng lực đọc bản vẽ.
II. Chuẩn bị bài dạy:
2.1.GV: Nghiên cứu kĩ nội dung bài 15 trang 74 SGK, đọc các tài liệu có nội dung liên quan tới bài giảng, xem lại bài 18, 19 sách công nghệ 8, soạn giáo án, lập kế hoạch giảng dạy. 
2.2.HS: đọc trước nội dung bài 15 trang 74 SGK, tìm hiểu các nội dung trọng tâm, xem lại bài 18, 19 sách công nghệ 8.
 2.3. Đồ dùng dạy học:Tranh vẽ hình bảng 15.1 trong SGK, chuẩn bị vật mẫu như thép, sắt, đồng...
III. Tiến trình tổ chức dạy học 
Hoạt động 1: khởi động: 
Mục tiêu hoạt động
Nội dung, phương pháp tổ chức hoạt động
Đánh giá hoạt động
Tạo tâm thế cho học sinh, giúp HS ý thức được nhiệm vụ học tập
GV: người thợ tạo ra các loại li hương đồng, chuông đồng.... bằng cách nào?
HS: thảo luận trả lời
Tái hiện kiến thức
Hoạt động 2: hình thành kiến thức
- Học sinh hoạt động cá nhân để tìm hiểu về một số tính chất của vật liệu
1,Độ bền.
2,Độ dẻo
3,Độ cứng
 -Giúp hS phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề.
ND 1:hình thành kiến thức về một số tính chất đặc trưng của vật liệu .
GV:chuyển giao nhiệm vụ
Vì sao phải biết các tính chất đặc trưng của vật liệu?
-Hãy cho biết tính chất đặc trưng của vật liệu cơ khí.
-Tính chất cơ học là gì? Tính cơ học có những đặc trưng nào?
-Độ bền là gì?Độ bền có ý nghĩa gì đối với vật liệu cơ khí?
-Độ dẻo là gì?Đặc trưng cho độ dẻo vật liệu là gì?
-Em hãy nêu khái niệm độ cứng vật liệu?Có mấy loại dơn vị đo độ cứng?
HS: đọc mục1 trong sgk trả lời
Dự kiến sản phẩm
Năng lực giải quyết vấn đề
Hs: trả lời được được các câu hỏi
Đánh giá kết quả:
Đánh giá hoạt động cá nhân của HS
Tăng cường hoạt hoạt động cá nhân và nhóm để tìm hiểu về một số loại vật liệu thông dụng:
1, Vật liệu vô cơ
2,Vật liệu hữu cơ
a, Nhựa dẻo
b, Nhựa nhiệt cứng
3, Vật liệu Compôzit
a, Vật liệu Compôzit nền là kim loại
b, Vật liệu Compôzit nền là vật liệu hữu cơ
ND 2:hình thành kiến thứcvề một số loại vật liệu thông dụng. 
GV; -Em hãy kể tên một số loại vật liệu cơ khí mà em đã học?
-Ngoài các vật liệu trên trong cơ khí còn có những vật liệu nào khác?
-Em hãy nêu thành phần, tính chất, ứng dụng của vật liệu vô cơ? Vật liệu hữu cơ ?Vật liệu Compôzit?
HS: liên hệ kiến thức lớp 8 trả lời.
HS: Dựa vào bảng 15.1 trả lời.
Năng lực giải quyết vấn đề
 Hs: trả lời được được các câu hỏi
- hs biết cách trình bày phản biện các nội dung bảng 15.1 sgk
Đánh giá kết quả:
Đánh giá hoạt động cá nhân của HS
-GV tổ chức lớp nhận xét, đánh giá kêt quả hoạt động của HS
Tăng cường hoạt hoạt động cá nhân và nhóm để tìm hiểu công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc
-Giúp hS phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác và trình bày.
1,Bản chất
2,ưu nhựơc điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc
a, ưu điểm
b,Nhươc điểm
3,Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát
ND3: Tìm hiểu về công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc .
GV:Nhiệm vụ 1: tổ 1
-Em hãy kể tên một số sản phẩm, chi tiết đúc mà em biết?
-Thế nào gọi là đúc?
-Trong thực tế có những phương pháp đúc nào?
+Đúc trong khuôn cát.
+Đúc trong khuôn kim loại.
-Em hãy nêu các ưu điểm nhược điểm của phương pháp đúc?
-Muốn đúc một vật bằng phương pháp đúc trong khuôn cát ta phải làm gì?
-Hãy cho biết mẫu dùng để làm gì?
- Em hãy nêu các bước chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát?
HS: liên hệ thực tế. thảo luận trả lời
Năng lực giải quyết vấn đề
 Hs: trả lời được được các câu hỏi
- hs biết cách trình bày phản biện các nội dung hình 16.1 sgk
Đánh giá kết quả:
Đánh giá hoạt động cá nhân của HS
-GV tổ chức lớp nhận xét, đánh giá kêt quả hoạt động của HS
Tăng cường hoạt hoạt động cá nhân và nhóm để tìm hiểu công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực
-Giúp hS phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác và trình bày.
Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực
1, Bản chất (sgk) 
* Rèn tự do
* Dập thể tích
2, ưu, nhược điểm
a, ưu điểm
b, Nhược điểm
ND 4:Tìm hiểu về công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực .
GV: Nhiệm vụ: tổ 2
-Kim loại biến dạng khi nào?
-Em hãy nêu bản chất của gia công áp lực?
-Em hãy nêu đăc điểm của gia công áp lực?
-Em hãy kể tên các sản phẩm được chế tạo bằng phương pháp gia công áp lực?
-Em hãy nêu ưu, nhược điểm của phương pháp gia công áp lực?
HS:
-Thảo luận trả lời
Năng lực giải quyết vấn đề; suy luận; năng lực tự học.
Hs: trả lời được được các câu hỏi
- hs biết cách trình bày phản biện các nội dung hình 16.1 sgk
Đánh giá kết quả:
Đánh giá hoạt động cá nhân của HS
-GV tổ chức lớp nhận xét, đánh giá kêt quả hoạt động của HS
Tăng cường hoạt hoạt động cá nhân và nhóm để tìm hiểu công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công gia công hàn
-Giúp hS phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác và trình bày.
1, Bản chất (sgk)
2, ưu, nhược điểm
a, ưu điểm
b, Nhược điểm
3, Một số phương pháp hàn thông dụng
a, Hàn hồ quang tay
b, Hàn hơi
ND 3: Tìm hiểu về công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công hàn .
Gv:
Nhiệm vụ : tổ 3
-Em hãy nêu bản chất của phương pháp gia công hàn?
-Quan sát khi hàn em thấy chỗ mối hàn kim loại ở trạng thái nào?
-Mối hàn được tạo thành như thế nào?
-Quan sát khi hàn các em có nhận xét gì về mối hàn?
- Em hãy nêu ưu, nhược điểm của phương pháp gia công hàn?
-Em hãy nêu một số phương pháp hàn mà em biết?
-Căn cứ vào đâu gọi là hàn hồ quang tay?
-Bản chẩt của hàn hồ quang tay là gì?
-Nêu ứng dụng của hàn hồ quang tay?
-Căn cứ vào đâu gọi là hàn hơi?
-Bản chẩt của hàn hơi là gì?
- HS dựa vào bảng 16.1 trang 81 sgk trả lời
Năng lực giải quyết vấn đề; suy luận; năng lực tự học.
Hs: trả lời được được các câu hỏi
- hs biết cách trình bày phản biện các nội dung hình 16.1 sgk
Đánh giá kết quả:
Đánh giá hoạt động cá nhân của HS
-GV tổ chức lớp nhận xét, đánh giá kêt quả hoạt động của HS
Hoạt động 3: luyện tập
- Ôn tập lại các kiến thức nội dung bài học, chuyên đề
- Tạo sự hào hứng cho học sinh khi ôn lại kiến thức đã học
Sử dụng các câu hỏi kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển năng lực đê ôn tập cho hs
- thực hiện phiếu học tập
Đánh giá hoạt động cá nhân của HS
-GV tổ chức lớp nhận xét, đánh giá kêt quả hoạt động của HS
Hoạt động 4: Vận dụng: nhận biết công nghệ chế tạo phôi cảu một số chi tiết 
Vận dụng kiến thức đã học đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn
Tìm hiểu thêm các kiến thức
Gv: Nhiệm vụ: tổ 4
GV: Yêu cầu: hs đọc thông tin bổ sung sgk
Cho hs quan sát video về một số vật liệu
Nhận biết phương pháp chế tạo phôi: thông qua hình ảnh, video.....
ĐÁNH GIÁ: 
- Năng lực Nhận biết một số mậu vật liệu cơ khí: thông qua tính chất, màu sắc.....
- Năng lực Nhận biết một số mẫu vật liệu cơ khí: thông qua tính chất, màu sắc.....
IV. BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp cao
Vật liệu cơ khí
Câu hỏi 1,2/ SGK
Câu hỏi 3 SGK
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp cao
Công nghệ chế tạo phôi
Câu hỏi 1/ SGK
Câu hỏi 3,4 SGK
BT 2 / SGK
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK.
- Chuẩn bị bài cho giờ học sau.
Phiếu học tập
1. Vật liệu có tính
 A. Deo, cứng B. Dẻo, bền C. Cả A, B D. Cả A, B sai
2. Muốn chọn vật liệu đúng ta phải căn cứ vào.
 A. Cơ học B. lý học C. Hóa học D. Cả a, b, c
3. Độ bền là khả năng chống lại
 A. Biến dang dẻo hay phá hủy vật liệu B. Biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu 
 C. Cả A,B D. A,B sai
4. Giới hạn bền σb là
 A. Đặc trưng cho độ bền vật liệu B. Là tiêu chí cơ bản của vật liệu
 C. Giới hạn giản dài vật liệu D. Cả A,B,D sai
5. Giới hạn bền có đại lượng.
 A. σbk B. σbn C. δ (%) D. AAA.
6. Nhưa nhiệt cứng dùng để chế tạo
 A. Dụng cụ cắt gọt B. đá mài C. Nắp cầu dao điện D. Cánh tay robot
 7.Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
 A. Rót kim loại lỏng vào khuôn B. Làm biến dạng vật liệu 
 C. Ghép kim loại với nhau D. Tất cả đúng
8.Chọn câu đúng nhất: Gia công áp lực:
 A. Rót kim loại lỏng vào khuôn B. Làm biến dạng vật liệu 
 C. Ghép kim loại với nhau D. AAA.
9. Đúc có ưu điểm:
 A. Chính xác cao B. Đúc tất cả các kim loại và hợp kim 
C. Đúc vật từ nhỏ tới lớn D. Tất đúng
10 . Đúc có nhược điểm là:
 A. Rổ khí B. Rổ xỉ C. Vật để nứt D. Tất cả đúng
Câu hỏi: Kể tên một số vật thể cơ khí, vật dụng trong đời sống mà em biết sử dụng công nghệ chế tạo phôi ( nêu tính chất vật liệu, cách thức làm.....)
RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxcong_nghe_11_chu_de_vat_lieu_co_khi_va_cong_nghe_che_tao_pho.docx