Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Hoá lớp 10

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Hoá lớp 10

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: . Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử trên:

A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học

B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học

C. X và T có cùng số khối

D. X và Y có cùng số nơtron

Câu 2: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:

A. Liên kết cộng hoá trị phân cực B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực

C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion

Câu 3: Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s23p1 thì X là nguyên tố:

A. Al B. Ca C. Ar D. Cl

Câu 4: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :

A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4.

Câu 5: Cho các ion sau: Mg2+, SO42-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+, CO32-, Cl–. Số ion đơn nguyên tử là:

A. 5. B. 6. C. 4 D. 3.

 

doc 4 trang lexuan 4690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Hoá lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị
-Khái niệm đồng vị là gì? -Xác định được số phân tử của chất dựa vào khái niệm đồng vị.
Số câu hỏi
2 câu
2 câu
Số điểm
0,8đ
0,8điểm 
2.Cấu hình electron nguyên tử 
-Viết được cấu hình e của nguyên tử
- Từ cấu hình e xác định được tên nguyên tố.
Số câu hỏi
1 câu
1
2 câu
Số điểm
0,4đ
0,4
0,8điểm
3.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
-Xác định được vị trí tính chất của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Số câu hỏi
3 câu
3 câu 
Số điểm
1,2đ
1,2điểm 
4. Liên kết hóa học
Xác định được ion đơn nguyên tử.
-Xác định được loại liên kết trong hợp chất.
- Xác điịnh được số oxi hóa của nguyên tố.
Số câu hỏi
1câu
2 câu
1 câu
4 câu 
Số điểm
0,4 điểm
0,8 điểm
2 điểm
3,2
điểm
7. Tính toán hóa học.
Viết PTHH.
Tính toán các đại lượng khối lượng và thể tích chất.
Số câu hỏi
1câu 
1 câu
2 câu 
Số điểm
2 điểm
2 điểm
4 điểm
Tổng câu hỏi
4 câu 
 5 câu 
2
1 câu 
1 câu
13câu 
Tổng điểm
1,6 điểm
2
điểm
4
0,4
điêm
2 điểm 
10 điểm 
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
GDNN-GDTX QUẬN KIẾN AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Hoá. Lớp: 10
Ngày kiểm tra: /01/2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Trắc nghiệm
Câu 1: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: . Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử trên:
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C. X và T có cùng số khối
D. X và Y có cùng số nơtron
Câu 2: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực	B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. Liên kết cộng hoá trị	D. Liên kết ion
Câu 3: Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s23p1 thì X là nguyên tố:
A. Al	B. Ca	C. Ar	D. Cl
Câu 4: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4.	B. 0, -2, +4, -4.	C. 0, –2, –6, +4.	D. 0, –2, +6, +4.
Câu 5: Cho các ion sau: Mg2+, SO42-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+, CO32-, Cl–. Số ion đơn nguyên tử là:
A. 5.	B. 6.	C. 4	D. 3.
Câu 6: Nguyên tử canxi có kí hiệu là .Cấu hình electron của nguyên tử Ca là:
A.1s22s22p63s23p63d2. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p103s23p4.	 D. 1s22s22p63s23p8.
Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm :
A. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA; 
B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 22; 
C. X là nguyên tố phi kim mạnh; 
D. X có tổng số hạt proton và nơtron là 42.
Câu 8: Nguyên tố cacbon và oxi có các đồng vị sau: C, C ; O; O; O. Số phân tử CO2 tối đa tạo từ các đồng vị trên là:
A. 9.	B. 8.	C. 18.	D. 12.
Câu 9: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố: 
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X và Y	B. Z	C. Y	D. X
Câu 10: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB	B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIA	D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
II. Tự luận 
Câu 1.Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
 Al + HCl → ? + ?
 NaOH + H2SO4 → ? + ?
Câu 2. Xác định số oxi hóa của Cr trong các hợp chất sau:
 Cr2O3, K2CrO4, K2CrO7, CrO4-2
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của v, m là bao nhiêu?
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
 ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
A
D
B
B
A
D
C
B
II.Tự luận
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
 2Al + 6HCl → 2 AlCl3 + 3H2
 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
1đ
1đ
2
Cr2O3: 2.x+(-2).3=0 → x=+3
K2CrO4: 2.(+1) + x+(-2).4=0 → x=+6
K2Cr2O7: 2.(+1) + 2.x+(-2).7=0 → x= +6
CrO4-2 : x+(-2).4=-2 → x=+6
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
nFe= =0,1 (mol).
 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
nFeSO4 = nFe= 0,1 mol → mFeSO4=152x0,1=15,2 gam
nH2=nFe=0,1 mol → VH2=0,1x22,4=2,24 lít
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_lop_10.doc