Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10

Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10

Câu 2(2đ): Xác định cách biểu diễn trong hệ đếm tương ứng?

a) 1DE(16) = ?(10) b) 65(10) = ?(2)

Câu 3(4đ): Cho thuật toán sau:

Bước 1: Nhập N và a1, a2, . , aN

Bước 2: S  0; i  1

Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc

Bước 4: Nếu ai < 0="" thì="" s="" ="" s="" +="">

Bước 5: i  i + 1 và quay lại Bước 3;

Yêu cầu:

a. Trình bày lại thuật toán ở dạng sơ đồ khối (2điểm).

b. Thuật toán trên thực hiện công việc gì? (1điểm).

c. Với N = 5 và biết a1= -3, a2 = 2, a3 = 4, a4 = 5, a5 = -1

Hãy cho biết giá trị của S (1điểm).

 

doc 2 trang huemn72 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .............. 	 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ................. 	 MÔN: TIN HỌC LỚP 10 (Thời gian : 45 phút)
Điểm
Họ tên: ........................................................................................................................... Lớp: .......................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 0, 1, 2, , 9; 	B. 0 và 1; 
C. 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F, G; 	D. 0, 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F;
Câu 2: Hình nào sau dây không dùng biểu diễn thuật toán?
	 A. 	B.	 C.	 D.
Câu 3: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Kilobyte.	B. Bit.	C. Byte.	D. Gigabyte.
Câu 4: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ trong Windows.
A. D:\THUCHANH\LOP10\KHI\TIN	B. D:\HKI\TIN\LOP10\THUCHANH
C. D:\BAITAP.DOC\ HKI \ TIN \ LOP 10	D. D:\LOP10\TIN\KI\BAITAP.DOC
Câu 5: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong cùng một thư mục có thể lưu trữ hai tệp cùng phần tên nhưng có phần mở rộng khác nhau.
B. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó
D. Để chỉ một tệp ở thư mục nào người ta thường lấy tên thư mục đó làm phần tên của tệp và bổ xung thêm phần mở rộng?
Câu 6: Chế độ Restart dùng để: 
A. Bật máy 	B. Tắt máy 	C. Khởi động lại 	D. “Ngủ đông” 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(1đ): Xác định biểu thức:	a) 16Bit = KB? 	b) 32GB = Bit?
Câu 2(2đ): Xác định cách biểu diễn trong hệ đếm tương ứng?
a) 1DE(16) = ?(10) 	b) 65(10) = ?(2)
Câu 3(4đ): Cho thuật toán sau:
Bước 1: Nhập N và a1, a2, ... , aN
Bước 2: S ! 0; i ! 1
Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc	
Bước 4: Nếu ai < 0 thì S ! S + 
Bước 5: i ! i + 1 và quay lại Bước 3;
Yêu cầu: 
Trình bày lại thuật toán ở dạng sơ đồ khối (2điểm).
Thuật toán trên thực hiện công việc gì? (1điểm).
Với N = 5 và biết a1= -3, a2 = 2, a3 = 4, a4 = 5, a5 = -1 
Hãy cho biết giá trị của S (1điểm).
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
I. Phần trắc nghiệm (3điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
B
C
D
C
 II. Phần tự luận (7điểm):
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
(1điểm)
a) 16Bit = KB? 
	 = 16.2-3.2-10 KB
	 = 24.2-3.2-10 KB
	 = 2-9 KB	
b) 32GB = Bit?
 	 = 32.210.210 .210.23 Bit
	 = 25.210.210 .210.23 Bit
	 = 238 Bit	
0.5
0.5
Câu 2
(2điểm)
a) 1DE(16) = ?(10) 
	 = 1.162 + 13.161 + 14.160
	 = 256 + 208 + 14
	 = 478	
b) 65(10) = 1000001(2)
0.5
0.5
1.0
Câu 3
(4điểm)
Nhập N và a1, a2, , aN 
S ! 0; i ! 1
i>N
S ! S + 
Đưa ra S rồi kết thúc
i ! i+1
True
False
ai > 0
True
False
a) Sơ đồ khối:
2.0
b) Công việc tính tổng bình phương của các số âm trong dãy A gồm N số
1.0
c) S = 10
1.0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10.doc