Giáo án Vật lí Lớp 11 - Ôn tập kiểm tra 45 phút (Bài số 3)

Giáo án Vật lí Lớp 11 - Ôn tập kiểm tra 45 phút (Bài số 3)

Câu 4. Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là

 A. Tương tác hấp dẫn. B. Tương tác điện.

 C. Tương tác từ. D. Vừa tương tác điện vừa tương tác từ.

Câu 5. Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì

 A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

 B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

 C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

 D. Vì một lí do khác chưa biết.

Câu 6. Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta

 A. Đặt tại đó một điện tích. B. Đặt tại đó một kim nam châm.

 C. Đặt tại đó một sợi dây dẫn. D. Đặt tại đó một sợi dây tơ.

Câu 7. Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường

 A. thẳng vuông góc với dòng điện.

 B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.

 C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn.

 D. tròn vuông góc với dòng điện.

Câu 8. Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn tại tâm O của vòng dây có độ lớn giảm khi

 A. độ lớn cường độ dòng điện tăng. B. đường kính vòng dây giảm.

 C. cường độ dòng điện giảm. D. số vòng dây tăng.

 

docx 11 trang huemn72 9792
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 11 - Ôn tập kiểm tra 45 phút (Bài số 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA VẬT LÝ 11 – HỆ SỐ II – BÀI 3 – CHƯƠNG IV, V – TRẮC NGHIỆM
I. CHƯƠNG IV
Biết kiến thức
Câu 1. Mọi từ trường đều phát sinh từ
	A. Các nguyên tử sắt.	B. Các nam châm vĩnh cửu.
	C. Các mômen từ.	D. Các điện tích chuyển động.
Câu 2. Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên
	A. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ.	B. Thanh sắt đã bị nhiễm từ.
	C. Điện tích không chuyển động.	D. Điện tích chuyển động.
Câu 3. Dùng nam châm thử ta có thể biết được
	A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
	B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
	C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
	D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
Câu 4. Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là
	A. Tương tác hấp dẫn.	B. Tương tác điện.
	C. Tương tác từ. 	D. Vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
Câu 5. Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì
	A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
	B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
	C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
	D. Vì một lí do khác chưa biết.
Câu 6. Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta
	A. Đặt tại đó một điện tích.	B. Đặt tại đó một kim nam châm.
	C. Đặt tại đó một sợi dây dẫn.	D. Đặt tại đó một sợi dây tơ.
Câu 7. Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường
	A. thẳng vuông góc với dòng điện.
	B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
	C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn.
	D. tròn vuông góc với dòng điện.
Câu 8. Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn tại tâm O của vòng dây có độ lớn giảm khi
	A. độ lớn cường độ dòng điện tăng.	B. đường kính vòng dây giảm.
	C. cường độ dòng điện giảm.	D. số vòng dây tăng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì
	A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
	B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
	C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
	D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 10. Tính chất cơ bản của từ trường là
	A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
	B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
	C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
	D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
	B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
	C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
	D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? Từ trường đều là từ trường có
	A. các đường sức từ là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
	B. cảm ứng từ tại mọi điểm trong đó đều bằng nhau.
	C. lực từ tác định hướng cho kim nam châm thử đặt trong đó là như nhau.
	D. mômen lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện chạy qua tại mọi vị trí là như nhau.
Câu 13. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
	A. các điện tích đang chuyển động.	B. nam châm đứng yên.	
	C. các điện tích đứng yên.	D. nam châm đang chuyển động.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
	B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
	C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
	D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
Câu 15. Lực Lo-ren-xơ là
	A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
	B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
	C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
	D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 16. Phương của lực Lorenxơ
	A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
	B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
	C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
	D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 17. Cảm ứng từ do dòng điện chạy qua ống dây dẫn hình trụ ở bên trong lòng ống dây có độ lớn tăng lên khi
	A. độ dài của ống dây hình trụ tăng.	B. đường kính của ống dây giảm.
	C. cường độ dòng điện chay qua ống dây tăng.	D. Số vòng dây quấn trên một đơn vị dài giảm.
Câu 18. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vân tốc không đổi trong từ trường đều đạt độ lớn cực đại khi
	A. véc tơ vận tốc song song với các đường sức từ.	B. véc tơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ.
	C. véc tơ vận tốc hợp với các đường sức từ góc 300. 	D. véc tơ vận tốc hợp với các đường sức từ góc 600.
Hiểu kiến thức
Câu 19. Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào
	A. Môi trường trong ống dây.	B. Chiều dài ống dây.
	C. Đường kính ống dây. 	D. Dòng điện chạy trong ống dây.
Câu 20. Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây
	A. Giảm nhẹ.	B. Giảm mạnh. 	C. Tăng nhẹ.	D. Tăng mạnh.
Câu 21. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì
	A. Chuyển động của electron không bị thay đổi.	B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
	C. Vận tốc của electron bị thay đổi.	D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu 22. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì
	A. Chuyển động của electron không bị thay đổi.	B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
	C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.	D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu 23. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi
	A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.	B. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.
	C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450.D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.
Câu 24. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ
	A. Trái Đất hút Mặt Trăng.
	B. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫy giấy vụn.
	C. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.
	D. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau.
Câu 25. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
	A. Vuông góc với đường sức từ.	B. Nằm theo hướng tiếp tuyến của đường sức từ.
	C. Nằm theo hướng của lực từ.	 	D. Không có hướng xác định.
Câu 26. Chọn câu trả lời sai.
	A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
	B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
	C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
	D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 27. Một đoạn dây có dòng điện đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc a giữa dây dẫn và phải bằng
	A. a = 00.	B. a = 300.	C. a = 600.	D. a = 900.
Câu 28. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc a giữa dây dẫn và phải bằng
	A. a = 00.	B. a = 300.	C. a = 600.	D. a = 900.
Câu 29. Chọn câu phát biểu sai khi nói về từ trường
	A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.
	B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín.
	C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.
	D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Câu 30. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?
	A. B = 2.10–7.	B. B = 2π.10–7. 	C. B = 2π.10–7I.R.	D. B = 4π.10–7.
Câu 31. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây có N vòng dây, chiều dài l và có dòng điện I chạy qua tính bằng biểu thức
	A. B = 2π.10–7I.N.	B. B = 4π.10–7.	C. B = 4π.10–7.	D. B = 4π. .
Câu 32. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức
	A. f = |q|.v.B.	B. f = |q|.v.B.sinα.	C. f = |q|.v.B.tanα	D. f = |q|.v.B.cosα.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.
	B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.
	C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
	D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
Câu 34. Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. Khi đó
	A. Lực từ không thay đổi khi tăng cường độ dòng điện.	B. Lực từ giảm khi giảm cường độ dòng điện.
	C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.	D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
	A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
	B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
	C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
	D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 36. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
	A. BM = 2BN.	B. BM = 4BN.	C. BN = 2BM.	D. BN = 4BM.
Vận dụng kiến thức
Câu 37. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
	A. B = B1 + B2.	B. B = |B1 - B2|.	 	C. B = 0. 	D. B = 2B1 - B2.
Câu 38. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện cùng chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
	A. B = B1 + B2.	B. B = |B1 - B2|. 	C. B = 0. 	D. B = 2B1 - B2.
Câu 39. Đặt một dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện 20 A trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với dây, người ta thấy mỗi 50 cm của dây chịu lực từ là 0,5 N. Cảm ứng từ có độ lớn là
	A. 5 T.	B. 0,5 T.	C. 0,05 T.	D. 0,005 T.
Câu 40 Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
	A. 5 A.	B. 10 A.	C. 15 A.	1D. 20 A.
Câu 41. Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là
	A. 10-5 T.	B. 2. 10-5 T.	C. 4. 10-5 T.	D. 8. 10-5 T.
Câu 42. Một ống dây dẫn hình trụ dài 50 cm (không có lõi sắt) gồm 900 vòng dây, trong đó có dòng điện cường độ 8 A chạy qua. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là
	A. 0,18 T.	B. 18. 10-4 T.	C. 18. 10-3 T.	D. 18. 10-5 T.
Câu 43. Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
	A. 0,01 N.	B. 0,02 N.	C. 0,04 N.	D. 0 N.
Câu 44. Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
	A. 0,01 N.	B. 0,02 N.	C. 0,04 N.	D. 0,05 N.
Câu 45. Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là
	A. 0.	B. 1,6.10-13 N.	C. 3,2.10-13 N.	D. 6,4.10-13 N.
Câu 46. Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 20 cm là
A. 10-5 T.	B. 2.10-5 T.	C. 4.10-5 T.	D. 8.10-5 T. 
Câu 47. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là
	A. 10-5 T.	B. 2.10-5 T.	C. 4.10-5 T.	D. 8.10-5 T. 
Câu 48. Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,15 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
	A. 10-6 T.	B. 3,14.10-6 T.	C. 6,28.10-6 T.	D. 9,42.10-6 T.
Câu 49. Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3 T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là
	A. 5 A.	B. 10 A.	C. 15 A.	D. 20 A.
Câu 50. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây làg 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
	A. 28. 10-3 T.	B. 56. 10-3 T.	C. 113. 10-3 T.	D. 226. 10-3 T.
Câu 51. Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron là
	A. 0.	B. 0,32.10-12N.	C. 0,64.10-12N.	D. 0,96.10-12N.
Câu 52. Một khung dây tròn bán kính R = 5 cm, có 12 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
	A. 24.10-6 T. 	B. 24p.10-6 T.	C. 24.10-5 T.	D. 24.10-5 T.
Câu 53. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I = 12 A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là
	A. 1,2.10-5T.	B. 2,4.10-5T.	C. 4,8.10-5T.	D. 9,6.10-5T.
Câu 54. Một dòng điện cường độ I = 5 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây
	A. 1 cm.	B. 2,5 cm.	C. 5 cm.	D. 10 cm.
Câu 55. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 10 cm có giá trị B = 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là
	A. 2 A.	B. 5 A.	C. 10 A.	D. 15 A.
Câu 56. Hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là
	A. 0,05 T.	B. 0,5 T.	C. 0,02 T.	D. 0,2 T.
Câu 57. Một hạt a (điện tích 3,2.10-19 C) bay với vận tốc 107 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là
	A. 5,76.10-12 N. 	B. 57,6.10-12 N.	C. 0,56.10-12 N. 	D. 56,25.10-12 N.
Câu 58. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là 1,2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là	
	A. 1 A.	B. 3 A.	C. 6 A.	D. 12 A.
Câu 59. Một dòng điện cường độ I = 3 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí gây ra cảm ứng từ tại điểm M là BM = 6.10-5 T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là
	A. 1 cm.	B. 3,14 cm.	C. 10 cm.	D. 31,4 cm.
Câu 60. Khung dây tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây quấn cách điện với nhau, có dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là
	A. 1 mA.	B. 10 mA.	C. 100 mA.	D. 1 A.
Câu 61. Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là
	A. 1250 vòng. 	B. 2500 vòng. 	C. 5000 vòng. 	D. 10000 vòng.
Câu 62. Cho dòng điện cường độ 1 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm có độ lớn
	A. 2.10–6 T.	B. 2.10–5 T.	C. 5.10–6 T.	D. 0,5.10–6 T.
Câu 63. Dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng
	A. 20 cm.	B. 10 cm.	C. 1 cm	.	D. 2 cm.
Câu 64. Tại tâm của dòng điện tròn có một vòng dây trong không khí, cường độ dòng điện là 5 A, người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10–6T. Đường kính của dòng điện tròn là
	A. 20 cm.	B. 10 cm.	C. 2 cm	.	D. 1 cm.
Câu 65. Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng dây, đặt trong không khí, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10–4 T. Đường kính vòng dây là 10 cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
	A. 5,0 A.	B. 1,0 A.	C. 2,0 A.	D. 0,5 A.
Câu 66. Nếu muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10–5 T bên trong một ống dây đặt trong không khí, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây là 2 A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, nếu ống dây có chiều dài l = 50 cm?
	A. N = 7490.	B. N = 4790.	C. N = 489.	D. N = 498.
Câu 67. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75 A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10–3 N. Cảm ứng từ tại các điểm trên dây có giá trị
	A. 0,8 T.	B. 0,08 T.	C. 0,16 T.	D. 0,016 T.
Câu 68. Một đoạn dây có chiều dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5 A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10–2 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là
	A. 32 cm.	B. 3,2 cm.	C. 16 cm.	D. 1,6 cm.
Câu 69. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10–6 N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
	A. 5.10–5 N.	B. 4.10–5 N.	C. 3.10–5 N.	D. 2.10–5 N.
Câu 70. Một hạt mang điện 3,2.10–19 C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5 T hợp với hướng của đường sức từ 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10–14 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là
	A. 106 m/s.	B. 5.106 m/s.	C. 5.105 m/s.	D. 105 m/s.
Câu 71. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc 2.105 m/s vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
	A. 3,2.10–14 N.	B. 6,4.10–14 N.	C. 3,2.10–15 N.	D. 6,4.10–15 N.
Câu 72. Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều với cảm ứng từ B = 0,02 T theo hướng hợp với các đường sức từ một góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
	A. 3,2.10–14 N.	B. 6,4.10–14 N.	C. 3,2.10–15 N.	D. 6,4.10–15 N.
Câu 73. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10–2 N. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
	A. 50.	B. 300.	C. 600.	D. 900.
Câu 74. Từ trường tại điểm M do dòng điện I1 gây ra có vectơ cảm ứng từ , do dòng điện I2 gây ra có vectơ cảm ứng từ , hai vectơ đó có hướng vuông góc với nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp được xác định theo công thức
	A. B = B1 + B2. 	B. B = |B1 – B2|.	C. B = . 	D. B = .
Câu 75. Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ , do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ , hai vectơ đó có hướng vuông góc với nhau. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp với vectơ là α được tính theo công thức
	A. tanα = . 	B. tanα = .	C. sinα = .	D. cosα = .
Câu 76. Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng
	A. 25 cm.	B. 10 cm.	C. 5 cm.	D. 2,5 cm.
Câu 77. Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 A, cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 cm có độ lớn là
	A. 8.10–5 T.	B. 8π.10–5 T.	C. 4.10–6 T.	D. 4π.10–6 T.
Câu 78. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 cm cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10–5 T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là
	A. 10 A.	B. 20 A.	C. 30 A.	D. 50 A.
Câu 79. Một ống dây dài 40 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A, cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25p.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là
	A. 1250.	B. 800.	C. 400.	D. 250.
Câu 80. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách dây nó 4,5 cm cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2,8.10–4 T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là
	A. 43 A.	B. 53 A.	C. 63 A.	D. 73 A.
Vận dụng kiến thức ở mức độ cao
Câu 81. Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
	A. 0.	B. 10-5 T.	C. 2,5.10-5 T.	D. 5. 10-5 T.
Câu 82. Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là
	A. 0.	B. 10-5 T.	C. 2,5.10-5 T.	D. 5. 10-5 T.
Câu 83. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là
	A. 4.10-6 N.	B. 4. 10-5 N.	C. 5.10-6 N.	D. 5.10-5 N.
Câu 84. Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1 A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là
	A. B = 18,6.10–5 T.	B. B = 26,1.10–5 T.	C. B = 25.10–5 T.	D. B = 30.10–5 T.
Câu 85. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42 cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3 A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A. Gọi (P) là mặt phẳng chứa hai dây dẫn. Nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bị triệt tiêu nằm trên đường thẳng Δ song song với I1, I2 và
	A. cách dây dẫn mang dòng I1 28 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 14 cm.
	B. cách dây dẫn mang dòng I1 14 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 28 cm.
	C. cách dây dẫn mang dòng I1 56 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 14 cm.
	D. cách dây dẫn mang dòng I1 14 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 56 cm.
Câu 86. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm nằm trong cùng mặt phẳng, bán kính một vòng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16 cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều.
	A. B = 9,78.10–5 T.	B. B = 10,78.10–5 T.	C. B = 11,78.10–5 T.	D. B = 12,78.10–5T.
Câu 87. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 một khoảng 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có
	A. cường độ I2 = 2 A và cùng chiều với I1.	B. cường độ I2 = 2 A và ngược chiều với I1.
	C. cường độ I2 = 1 A và cùng chiều với I1.	D. cường độ I2 = 1 A và ngược chiều với I1.
Câu 88. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là
	A. 5,0.10–6 T.	B. 7,5.10–6 T.	C. 5,0.10–7 T.	D. 7,5.10–7 T.
Câu 89. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 một khoảng 8 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là
	A. 1,0.10–5 T.	B. 1,1.10–5 T.	C. 1,2.10–5 T.	D. 1,3.10–5 T.
Câu 90. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 một khoảng 10 cm, cách dòng I2 một khoảng 30 cm có độ lớn là
	A. 0 T.	B. 2.10–4 T.	C. 24.10–5 T.	D. 13,3.10–5 T.
Câu 91. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 cm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là
	A. 936.	B. 1125.	C. 1250	.	D. 1379.
Câu 92. Một sợi dây đồng đường kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10–3 T. Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là
	A. 6,3 V.	B. 4,4 V.	C. 2,8 V.	D. 1,1 V.
Câu 93. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 6.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 15.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị là
	A. f2 = 10–6 N.	B. f2 = 2,5.10–6 N.	C. f2 = 5.10–6 N.	D. f2 = 7,3.10–5 N.
Câu 94. Cho hai dây dẫn thẳng, dài, song song và một khung dây hình chữ nhật cùng nằm trong một mặt phẵng đặt trong không khí và có các dòng điện chạy qua như hình vẽ. Biết I1 = 15 A; I2 = 10 A; I3 = 4 A; a = 15 cm; b = 10 cm; AB = 15 cm; BC = 20 cm. Lực từ do từ trường của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng tác dụng lên cạnh BC của khung dây là
	A. 188–7 N.	B. 68.10–7 N.	C. 141.10–7 N.	D. 113.10–7 N.
Câu 95. Cho hai dây dẫn thẳng, dài, song song và một khung dây hình chữ nhật cùng nằm trong một mặt phẵng đặt trong không khí và có các dòng điện chạy qua như hình vẽ. Biết I1 = 12 A; I2 = 15 A; I3 = 4A; a = 20 cm; b = 10 cm; AB = 10 cm; BC = 20 cm.Lực từ do từ trường của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng tác dụng lên cạnh BC của khung dây là 
	A. 208. 10–7 N.	B. 175.10–7 N.	C. 272.10–7 N.	D. 112.10–7 N.
Câu 96. Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là
	A. 10-5 T.	B. 2. 10-5 T.	C. 4. 10-5 T.	D. 8. 10-5 T.
II. CHƯƠNG V
Biết kiến thức
Câu 1. Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
	A. trong mạch có một nguồn điện.	B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
	C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.	D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
Câu 2. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
	A. làm thay đổi diện tích của khung dây.	B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
	C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.	D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Câu 3. Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
	A. Tesla (T).	B. Henri (H).	C. Vêbe (Wb).	D. Fara (F).
Câu 4. Hiện tượng tự cảm thực chất là
	A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.
	B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
	C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
	D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra.
Câu 5. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch điên có độ tự cảm L, có giá trị lớn khi
	A. dòng điện trong mạch tăng nhanh hoặc giảm nhanh.	B. dòng điện trong mạch có giá trị rất nhỏ.
	C. dòng điện trong mạch có giá trị rất lớn.	D. dòng điện trong mạch không thay đổi.
Câu 6. Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
	A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
	B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
	C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.
	D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 7. Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
	A. điện tích.	B. động năng.	C. động lượng.	D. năng lượng.
Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thức
	A. Φ = BSsinα.	B. Φ = BScosα.	C. Φ = BStanα.	D. Φ = BS.
Câu 9. Đơn vị của từ thông là
	A. Tesla (T).	B. Ampe (A).	C. Vêbe (Wb).	D. Vôn (V).
Câu 10. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
	A. eC = .	 	B. eC = . 	C. eC = . 	D. eC = - .
Câu 11. Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là
	A. Lực hoá học tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
	B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
	C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
	D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
Câu 12. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên
	A. hiện tượng cực dương tan.	B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. hiện tượng điện phân.	D. hiện tượng phóng tia lửa điện.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.
	B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
	C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó.
	D. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
Câu 14. Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường
	A. tìm cách tăng điện trở của khối kim loại.	B. tìm cách tăng độ dẫn điện của khối kim loại.
	C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.	D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 15. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện đáng kể trong
	A. Bàn ủi điện.	B. Bếp điện.	C. Quạt điện.	D. Bình acqui.
Câu 16. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô xuất hiện không đáng kể trong
	A. Quạt điện.	B. Đèn dây tóc.	C. Mô tơ điện. 	D. Bếp từ.
Câu 17. Một ống dây dẫn hình trụ không có lõi sắt có đường kính d, có chiều dài l, có N vòng dây và có dòng điện có cường độ I chạy qua các vòng dây. Độ tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào
	A. đường kính d.	B. chiều dài l.	C. số vòng dây N. 	D. cường độ dòng điện I.
Câu 18. Phát biểu nà

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_li_lop_11_on_tap_kiem_tra_45_phut_bai_so_3.docx