Hóa học 11 - Bài tập Hiđro cacbon

Hóa học 11 - Bài tập Hiđro cacbon

1. Cho chất sau :

Tên gọi theo danh pháp thay thế của chất này là :

A. Pentan.

B. 2- etylpropan.

C. 2- metylbutan.

D. Isopetan.

2. Sản phẩm dễ hình thành nhất khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (theo tỉ lệ 1:1) có chiếu sáng là

A. (CH3)2CH–CH2–-CH2Cl.

B. (CH3)2CH–CHCl–CH3

C. (CH3)2CCl–CH2–CH3

D. CHCl–CH(CH3)–CH2–CH3

3. Câu nào sai ?

A. Để xác định nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta đốt cháy một ít hợp chất, dẫn hơi sản phẩm vào dd CuSO4 thấy dung dịch có màu xanh lam.

B. Để xác định nguyên tố cacbon trong hợp chất hữu cơ người ta đốt cháy một ít hợp chất, dẫn hơi sản phẩm vào dd nước vôi trong dư thấy xuất hiện kết tủa trắng.

C. Để xác định nguyên tố nitơ một các đơn giản trong hợp chất hữu cơ người ta chuyển nitơ thành NH3 rồi nhận biết bằng quì tím ẩm.

D. Để xác định nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta đốt cháy một ít hợp chất, ngưng tụ hơi sản phẩm thấy có giọt nước.

 

doc 14 trang lexuan 6960
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Bài tập Hiđro cacbon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. 	Cho chất sau : 
Tên gọi theo danh pháp thay thế của chất này là :
Pentan.
 2- etylpropan.
 2- metylbutan.
Isopetan.
2. 	Sản phẩm dễ hình thành nhất khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (theo tỉ lệ 1:1) có chiếu sáng là
(CH3)2CH–CH2–-CH2Cl.
 (CH3)2CH–CHCl–CH3
 (CH3)2CCl–CH2–CH3
CHCl–CH(CH3)–CH2–CH3
3. 	Câu nào sai ?
A. Để xác định nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta đốt cháy một ít hợp chất, dẫn hơi sản phẩm vào dd CuSO4 thấy dung dịch có màu xanh lam.
B. Để xác định nguyên tố cacbon trong hợp chất hữu cơ người ta đốt cháy một ít hợp chất, dẫn hơi sản phẩm vào dd nước vôi trong dư thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Để xác định nguyên tố nitơ một các đơn giản trong hợp chất hữu cơ người ta chuyển nitơ thành NH3 rồi nhận biết bằng quì tím ẩm.
D. Để xác định nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta đốt cháy một ít hợp chất, ngưng tụ hơi sản phẩm thấy có giọt nước.
4. 	Công thức phân tử của hợp chất có công thức thu gọn nhất là: 
A. C9H10	B. C9H14	C. C9H13 	 D. C9H12
5. 	Cho các hoá chất sau : CaO, Ca(OH)2, NaOH, CH3COONa, CH3COOH, CaCO3, CH3Cl. Các hoá chất cần dùng để điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm gồm:
A. CaO, CH3COONa, Ca(OH)2
B. CaO, CH3COONa, NaOH
C. CaCO3, CH3COOH, NaOH
D. Ca(OH)2, CH3COONa, NaOH
6. 	Một ankan có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,67%. Công thức phân tử của ankhan là :
A. C6H14.	B. C5H12.	C. CH4.	D. C3H8.
7. 	Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, NaCN, CaCO3, C2H5OH. 
Số chất hữu cơ là :
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
8. 	Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon no thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Thể tích O2 vừa đủ cho phản ứng bằng :
A. 13,44 lít 	B. 11,2 lít 	C. 15,68 lít 	D. 14,56 lít
9. 	Cho chất sau : 
Tên gọi theo danh pháp thay thế của chất này là :
2-etylbutan.
3-etylbutan.
3-metylpentan.
Isohexan.
10. 	Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các ankan thì thu được tỉ lệ nằm trong khoảng nào ?
0 < < 1
1 < < 2
 < < 1
0 < < 
11. 	Trong số các chất sau, những chất nào là đồng đẳng của nhau :
A. 1 và 5; 2 và 4; 3 và 5.
B. 1 và 5; 2 và 4. 
C. 2 và 4.
D. 2 và 3 và 4.
12. 	Khi đốt cháy khí nào dưới đây bằng một lượng oxi dư trong bình kín dung tích không đổi rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu (ở trên 100oC), áp suất bình sau phản ứng tăng lên ? 
CH4
C2H4
C2H6
C4H4
13. 	Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam mỗi chất hữu cơ X, Y đều thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Kết luận nào sau đúng.
	A. Hai chất có cùng công thức đơn giản.
	B. Hai chất có cùng công thức phân tử.
	C. Hai chất là đồng đẳng của nhau.
	D. Hai chất là đồng phân của nhau.
14. 	Chất có CTPT C3H6Cl2 có mấy đồng phân.
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
15. 	Phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế
	A. C2H5OH 	+ C2H5OH 	 	C2H5OC2H5 + H2O
	B. CH2=CH2 	+ H2O 	C2H5OH
	C. CH3CH3 CH2=CH2 + H2
16. 	Hỗn hợp khí gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 16,75. Công thức phân tử của 2 ankan là :
A. CH4 và C3H8 	C. C2H6 và C3H8	
B. CH4 và C2H6	D. C3H8 và C4H10.
17. 	Cho chất sau : 
Tên gọi theo danh pháp thay thế của chất này là
hexan.
2,2-đimetylbutan.
2-isopropylpropan.
2,3-đimetylbutan. 
18. 	Câu nào sai?
	A. Chất hữu cơ được chia thành hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
	B. Phản ứng của chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau.
	C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
	D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ phải chứa nguyên tố C và H.
19. 	Phản ứng :
thuộc loại phản ứng
	A. phản ứng thế	C. Phản ứng tách	
B. Phản ứng cộng	D. Phản ứng oxi hoá - khử.
20. 	Khi đốt cháy khí nào dưới đây trong bình kín có dun tích không đổi, áp suất bình trước và sau phản ứng (đo ở cùng nhiệt độ trên 100oC ) không thay đổi ? 
C2H4
C2H6
C2H2
C3H6
21. 	Đốt cháy hoàn toàn một xicloankan, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình một đựng dd H2SO4 đặc, dư, bình hai đựng CaO dư. Sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình một tăng 2,7 gam. Khối lượng bình hai tăng bao nhiêu gam?
	A. 4,4 gam	C. 8,8 gam	
B. 6,6 gam	D. không tính được.	
22. Những chất nào dưới đây là đồng phân của CH2=CH–CH2–CH3 ?
	A. (1), (3), (4), (5)	C. (1)	
B. (1), (3), (4)	D. (1), (4)
23. 	Chọn câu sai.
	A. Các chất đồng đẳng có tính chất hoá học tương tự nhau.
	B. Các chất có cùng phân tử khối thì là đồng phân của nhau.
	C. Các chất đồng phân có cùng phân tử khối.
	D. C2H6O có 2 đồng phân.
24. 	Isopentan tạo ra tối đa bao nhiêu gốc hiđrocacbon hoá trị I ?
	A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
25. Phát biểu nào đúng?
	A. Ankan chỉ có phản ứng thế.
	B. Xicloankan đều có phản ứng thế và cộng.
	C. Phản ứng đặc trưng cho hiđrocacbon no là phản ứng thế.
	D. Ankan làm mất màu dd Br2.
26. 	Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp gồm metan và xiclopropan trong bình kín bằng lượng oxi dư sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu (ở trên 100oC). áp suất trong bình sau phản ứng so với trước phản ứng là 
tăng lên.
không thay đổi.
giảm đi.
không xác định được.
27. 	Ankan nào khi cộng Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được nhiều hơn một dẫn xuất clo?
	A. metan	B. isobutan	C. etan	D. neopentan.
28. 	Sản phẩm được tạo ra trong phản ứng nào dưới đây không phải là sản phẩm chính ?
	A. CH2=CHCl + HCl đ CH2Cl-CH2Cl
	B. CH3-CH2-CH3 + Br2 đ CH3-CH2-CH2Br + HBr
	C. CH2=CH-CH3 + H2O đ CH3-CHOH-CH3
	D. CH2=CH-CH=CH2 + HCl đ CH3-CH=CH-CH2Cl
29. 	Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hoá hữu cơ là
	A. Do các phân tử hơn kém nhau nhóm CH2.
	B. Do các chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo khác nhau.
	C. Do nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau thành mạch hở hoặc mạch vòng.
	D. Do thay đổi thứ tự liên kết các nguyên tử trong phân tử.
30. 	Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4, C3H6, C2H2 thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Giá trị của m bằng :
	A. 4,0	B. 3,9	C. 4,5	D. 4,2.
31. 	Khả năng tham gia phản ứng trùng hợp của chất nào sau đây là dễ nhất ?
CH2=CH2
CH2=CH-CH3	
CH3-CH=CH-CH3	
(CH3)2C=CH2
32. 	Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon X và Y thể khí ở điều kiện thường. Khi đem đốt cháy hỗn hợp A luôn thu được thể tích khí CO2 và hơi nước bằng nhau (đo ở dùng điều kiện) khi thay đổi thành phần X và Y trong A. Nếu đem hỗn hợp A lội qua nước Br2 dư thấy nước brom nhạt màu và có khí thoát ra. Hỗn hợp A gồm : 
một ankan và một anken đều có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 5
hai anken có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 5
xiclobutan và 1 anken có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 5
một ankin và một anken đều có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 5
33. 	Dãy chất nào dưới đây có thành phần phần trăm của các nguyên tố không thay đổi khi số nguyên tử cacbon trong phân tử biến đổi ?
	A. ankan
	B. anken
	C. ankađien
	D. ankin 
34. 	Câu nào sau đây không hoàn toàn đúng ?
	A. Các chất có công thức phân tử dạng CnH2n+2 đều là ankan
	B. Các chất mạch vòng có công thức phân tử dạng CnH2n là xicloankan
	C. Các chất có công thức phân tử dạng CnH2n-2 là ankin hoặc ankađien
	D. Các chất mạch hở có công thức phân tử dạng CnH2n là anken
35. 	Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken lội chậm qua dung dịch KMnO4 dư, sau phản ứng thấy bình đựng thuốc tím tăng 4,2 gam và có 2,24 lít khí thoát ra nặng 3,0 gam. Các khí đo ở đktc. Hai hiđrocacbon đó là
	A. C3H8, C4H8
	B. C3H8, C2H4
	C. C2H6, C3H6
	D. C2H6, C2H4
36. 	Cho sơ đồ chuyển hoá sau : 
CH4 C2H2 X Y Z PVC
Y, Z lần lượt có công thức cấu tạo là 
CH2=CH2, CH2=CHCl
CH2=CHCl, CH2Cl-CH2Cl
CH2Cl-CH2Cl, CH2=CHCl
CH2=CH2, CH2Cl-CH2Cl
37. 	Các polime sau : 
,
,
được điều chế trực tiếp lần lượt từ các monome tương ứng là :
CH2=CHCl, CH2=CCl-CH=CH2, C6H5CH=CH2
CH3-CH2Cl, CH2=CCl-CH=CH2, C6H5CH=CH2
CH2=CHCl, CH3-CCl=CH-CH3, C6H5CH=CH2
CH2=CHCl, CH2=CCl-CH=CH2, C6H5CH2-CH3
38.	Biết nhiệt lượng toả ra khi đốt 1 mol metan là 880 kJ; nhiệt lượng để nâng 1 ml nước lên 1o C là 4,18 J và khi đốt metan có 20% lượng nhiệt toả ra môi trường. Để nâng nhiệt độ của 1 lít nước từ 20oC lên 100oC, khối lượng metan cần dùng là
A. 7,60 gam
B. 6,08 gam
C. 7,20 gam
D. 7,00 gam 
39.	Không cần áp dụng quy tắc cộng Mac-côp-nhi-côp khi cộng H2O vào chất nào sau đây ?
(CH3)2CH=CH2
CH3-CH=CH-CH3
CH2=CH-CH3
CHºC-CH3 
40.	Cho các hoá chất sau : H2SO4 đặc, C2H5OH, dd NaOH, H2O, CaO, HNO3 đặc. Cần dùng những hoá chất nào để điều chế khí etilen trong phòng TN không bị lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước ?
H2SO4 đặc, C2H5OH, dd NaOH, CaO 
C2H5OH, ddNaOH, CaO, HNO3 đặc
H2SO4 đặc, C2H5OH, ddNaOH
H2SO4 đặc, C2H5OH, H2O, CaO
41. 	Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất làm dung dịch brom bị mất màu ?
	A. C2H4, C3H6, C4H8 (xiclobutan)
	B. C2H2, C6H5C2H3 (stiren), C6H5CH3
	C. C3H6, C4H6 (buta-1,3-đien), C2H4
	D. C2H4, C2H2, C2H6
42. 	Câu nào sau đây đúng ?
	A. Hidrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n+2 là ankan
	B. Hidrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n là xicloankan
	C. Hidrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n-2 là ankin
	D. Hidrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n-6 là aren
43. 	Đốt cháy một hỗn hợp gồm 2 ankin thu được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Nếu cho hỗn hợp trên lội bình chứa 0,5 lít dung dịch Br2 0,3M, sau khi phản ứng hoàn toàn thì :
	A. dung dịch brom chỉ bị nhạt màu
	B. dung dịch brom không biến đổi màu
	C. dung dịch brom bị mất màu
	D. không đủ dữ kiện để dự đoán.
44.	Có mấy chất có đồng phân hình học ?
(1) CH2=CH-CH3 (2) CHCl=CH-CH3 (3) CH3-CH=CH-CH3
(4) CH2=CH-CH=CH-CH3 (5) CH3-(CH3)C=CH-CH3 
	A. 3 chất	B. 2 chất 	C. 4 chất	D. 5 chất
45. 	Cho 2,6 gam axetilen tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3. Số gam 
kết tủa tối đa thu được bằng :
A. 12 gam 	B. 24 gam	C. 36 gam 	D. 21,6 gam
46. 	Khả năng tham gia phản ứng trùng hợp của chất nào sau đây là khó nhất ?
CH2=CH2
CH2=CH-CH3	
CH3-CH=CH-CH3	
(CH3)2C=CH2
47. 	Dung dịch của chất nào sau đây mà axetilen phản ứng được còn etilen thì không?
Br2
HCl
KMnO4
AgNO3/NH3
48. 	Một cách định tính, dùng nước brom không thể phân biệt được cặp chất nào sau đây ?
etlien và propan
porpin và propen
xiclpropan và propan
buta-1,3-đien và butan
49.	Phản ứng hoá học nào dưới đây không xảy ra ?
	A. CHºCH + AgNO3 + NH3 đ 
	B. CHºC-CH3 + AgNO3 + NH3 đ
	C. CH3-CºC-CH3 + AgNO3 + NH3 đ
	D. CHºC-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 đ
50.	Nếu đem đun 5,75 gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C để điều chế etilen thì thu được bao nhiêu lít khí etilen (đktc) ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%
	A. 2,8 lít
	B. 2,24 lít
	C. 3,36 lít
	D. 4,48 lít
51. 	Đốt cháy một hỗn hợp gồm 2 ankin thu được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Hỗn hợp trên phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít dung dịch Br2 0,2M ?
	A. 1,0 lít
	B. 1,5 lít
	C. 2,0 lít
	D. 2,5 lít
52. 	Câu nào sai?
A. Các nguồn nguyên liệu hoá thạch (than, dầu, khí đốt) đang ngày càng cạn kiệt.
B. Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều hiđrocacbon gồm 3 loại chính: ankan, anken, ankin
	C. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là metan.
	D. Than cốc được điều chế từ than mỡ.
53. 	Cần áp dụng qui tắc cộng Mac-côp-nhi-côp khi cộng H2O vào chất nào sau đây?
CH2=CH2
CH3-CH=CH-CH3
CH2=CH-CH3
BrCH=CHBr 
54. 	Khi hiđro hoá hoàn toàn anken A, thu được isopentan. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
1
2
3
4
55. 	Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 không thể phân biệt được cặp chất nào sau đây ?
propan và propin
porpin và but-1-in
but-1-in và but-2-in
buta-1,3-đien và but-1-in
56. 	Nhận xét nào sau đây đúng ?
	A. Clo hoá propan (theo tỉ lệ mol 1:1) chỉ thu được một dẫn xuất monoclo.
	B. Cộng HCl vào pent-2-en chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất.
	C. Trong ankin, chỉ axetilen mới tác dụng với AgNO3 trong NH3
D. Cộng HCl vào anken đối xứng không cần áp dụng qui tắc cộng 
Mac-côp-nhi-côp.
57. 	Trộn axetilen với hiđro theo tỉ lệ mol 1:3 rồi cho vào bình kín (có một ít bột Ni làm xúc tác). Nung nóng bình đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ khối của hỗn hợp thu được sau phản ứng so với hỗn hợp trước phản ứng bằng bao nhiêu ?
	A. 0,50
	B. 0,75
	C. 1,00
	D. 2,00
58. 	Thành phần chủ yếu của khí đồng hành và khí thiên nhiên là 
A. etan
B. metan
C. propan
D. butan
59. 	Câu nào sau đây không đúng ?
A. PVC là sản phẩm thu được khi trùng hợp CH2=CHCl 
B. PVC là sản phẩm thu được khi trùng hợp CH2=CHCH2Cl
C. PS là sản phẩm thu được khi trùng hợp C6H5CH=CH2
D. Propilen là nguyên liệu để sản xuất polipropien (P.P).
60. 	4,48 lít hỗn hợp khí X gồm axetilen và buta-1,3-đien làm mất màu tối đa bao nhiêu lít dd Br2 0,2M?
	A. 2 lít 	B. 1 lít 	C. 3 lít 	D. không tính được.

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hoc_11_bai_tap_hidro_cacbon.doc