Kiểm tra giữa học kì 2 - Môn: Nghề tin học - Mã đề thi 132
Câu 1: Tại ô D2 có công thức = B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là:
A. =B$3 +C2 B. =B$3 + C3 C. =B$2 + C3 D. =B$2 + D2
Câu 2: Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là:
A. =B3 + C3. B. =B2 + C2. C. =B1 + C1. D. =C2 + D2.
Câu 3: Ô A2 có giá trị ’10 (Chuỗi 10), ô B2 nhập công thức = A2*1, kết quả ở B2 là:
A. Chuỗi 10. B. Số 10.
C. #VALUE! D. Không tính toán Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh
Câu 4: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là:
A. TRUE B. 0 C. FALSE D. 1
Câu 5: Tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2.
A. =A2+B2 B. =B2+C2 C. =C2+D2 D. =C3+D3
Câu 6: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3. Kết quả trong C2 là:
A. 115 B. 0 C. 118 D. Báo lỗi
Câu 7: Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 đến F2 có các giá trị:1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ ô A3 đến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.
Ô G10 có công thức = F3/F2 cho kết quả là:
A. F/6.6 B. #VALUE!
C. Không thực hiện được D. 6.6/F
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Môn: Nghề tin học Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số thứ tự: ............................. Câu 1: Tại ô D2 có công thức = B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là: A. =B$3 +C2 B. =B$3 + C3 C. =B$2 + C3 D. =B$2 + D2 Câu 2: Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là: A. =B3 + C3. B. =B2 + C2. C. =B1 + C1. D. =C2 + D2. Câu 3: Ô A2 có giá trị ’10 (Chuỗi 10), ô B2 nhập công thức = A2*1, kết quả ở B2 là: A. Chuỗi 10. B. Số 10. C. #VALUE! D. Không tính toán Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh Câu 4: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là: A. TRUE B. 0 C. FALSE D. 1 Câu 5: Tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. A. =A2+B2 B. =B2+C2 C. =C2+D2 D. =C3+D3 Câu 6: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3. Kết quả trong C2 là: A. 115 B. 0 C. 118 D. Báo lỗi Câu 7: Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 đến F2 có các giá trị:1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ ô A3 đến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F. Ô G10 có công thức = F3/F2 cho kết quả là: A. F/6.6 B. #VALUE! C. Không thực hiện được D. 6.6/F Câu 8: Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím? A. Ctrl + C, Ctrl + V B. Ctrl + V, Ctrl + C C. Ctrl + X, Ctrl + V D. Alt + C, Alt + V Câu 9: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là: A. #VALUE! B. 1 C. 2 D. TRUEFALSE Câu 10: Tại ô D2 có công thức = B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là: A. =B$3 +C2 B. =B$2 + C3 C. =B$3 + C3 D. =B$2 + D2 Câu 11: Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức =IF(D3>8,”GIOI”,IF(D3>6.5,”KHA”,IF(D3>5,”TB”,”YEU”))). Kết quả là: A. KHA B. GIOI C. TB D. YEU Câu 12: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là: A. 1 B. 0 C. FALSE D. TRUE Câu 13: Ô A2 có giá trị ’10 (Chuỗi 10), ô B2 nhập công thức = A2*1, kết quả ở B2 là: A. Số 10. B. Chuỗi 10. C. #VALUE! D. Không tính toán Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh Câu 14: Tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là: A. =$B$3 + C3. B. =$B$2 + D2. C. =$B$2 + C3. D. =$B$1 + C1. Câu 15: Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2 là A. 10 B. 20 C. 30 D. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô Câu 16: Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>6,B1=”ABC”) cho kết quả là: A. ABC B. TRUE C. FALSE D. 6 Câu 17: Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức: =IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)) Cho biết kết quả trong ô D1. A. 9 B. 0 C. 6 D. 4 Câu 18: Trong Excel , khi làm việc với một tập tin, ta vào File, Save As là nhầm mục đích: A. Lưu tập tin với một tên khác B. Mở tập tin C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác D. Lưu tập tin Câu 19: Dữ liệu trong các ô A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi) trong số các công thức dưới đây: A. =AVERAGE(A1:C1) B. =SUM(A1,B1,C1) C. =A1-B1+C1 D. =IF(A1<B1,C1,0) Câu 20: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức = A2+B2. Kết quả tại C2 là: A. 1 B. 2 C. #VALUE! D. TRUEFALSE Câu 21: Tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. A. =C3+D3 B. =C2+D2 C. =A2+B2 D. =B2+C2 Câu 22: Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2 là A. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô B. 30 C. 10 D. 20 Câu 23: Trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là: A. Số 1 B. Kết quả sẽ ở vị trí phải ô C. Chuỗi 1 D. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô Câu 24: Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu ta nhập như sau: 01ABC, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô? A. Bên trái B. Giữa C. Bên phải D. Không biết trước Câu 25: Trong Excel, để thêm một trang tính, ta dùng: A. Ribbon View B. Insert/ WorkSheet của menu nhanh C. Ribbon Page Layout D. Ribbon File Câu 26: Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu ta nhập như sau: TRUE, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô? A. Bên trái B. Giữa C. Bên phải D. Không biết trước Câu 27: Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm =VALUE(A6) cho kết quả là: A. Không xuất hiện gì cả B. #VALUE! C. 0 D. 8637736 Câu 28: Để giấu một cột dữ liệu, ta dùng: A. View B. Show C. Ribbon View, chọn Hide D. Hide của menu nhanh sau khi chọn cột Câu 29: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0. Kết quả trong ô C2 là: A. 115 B. 0 C. TRUE D. FALSE Câu 30: Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là: A. 1 B. 7 C. 0.5 D. Công thức sai, máy báo lỗi Câu 31: Để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được chọn sao cho độ rộng vừa khít với nội dung, ta dùng: A. Ribbon View, Width B. Ribbon Page Layout, Width C. Ribbon Formulas D. Nhấp biên trái của một ô và nhấp đúp Câu 32: Hàm =INT(62/5) sẽ cho kết quả là: A. 0.4 B. 2 C. 12.4 D. 12 Câu 33: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím: A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + B D. Ctrl + T Câu 34: Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5, 7 và chữ “NGHEPT”. Công thức =(A1+B1+C1)/2 cho kết quả là: A. 0 B. Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiểu chuỗi C. 6 D. 10 Câu 35: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là: A. 2 B. 1 C. TRUEFALSE D. #VALUE! Câu 36: Để sao chép dữ liệu một vùng bảng tính được đánh dấu tới vị trí mới, ta dùng: A. B. C. D. Ctrl + C và Ctrl + V. Câu 37: Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326 Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả là: A. 1.00 B. 1.26 C. 8.27 D. 1.27 Câu 38: Ô A5 có giá trị chuỗi “LE”, ô B5 có giá trị chuỗi “VIET”, để ô D5 cho kết quả “LE VIET” (có khoảng trắng ở giữa), công thức nào đúng? A. =A5+“ ”+B5. B. =A5+B5. C. =A5&B5. D. =A5& “ ”&B5. Câu 39: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức = A2+B2. Kết quả tại C2 là: A. TRUEFALSE B. #VALUE! C. 2 D. 1 Câu 40: Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là: A. =B3 + C3. B. =B2 + C2. C. =B1 + C1. D. =C2 + D2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_nghe_tin_hoc_ma_de_thi_132.doc