Kiểm tra giữa học kì 2 - Môn: Nghề tin học - Mã đề thi 209

Kiểm tra giữa học kì 2 - Môn: Nghề tin học - Mã đề thi 209

Câu 1: Trong Excel, để thêm một trang tính, ta dùng:

A. Ribbon View B. Ribbon File

C. Insert/ WorkSheet của menu nhanh D. Ribbon Page Layout

Câu 2: Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2 là

A. 30 B. 10

C. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô D. 20

Câu 3: Ô A2 có giá trị ’10 (Chuỗi 10), ô B2 nhập công thức = A2*1, kết quả ở B2 là:

A. #VALUE! B. Số 10.

C. Chuỗi 10. D. Không tính toán Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh

Câu 4: Trong Excel , khi làm việc với một tập tin, ta vào File, Save As là nhầm mục đích:

A. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác

B. Lưu tập tin với một tên khác

C. Lưu tập tin

D. Mở tập tin

Câu 5: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức = A2+B2. Kết quả tại C2 là:

A. 1 B. TRUEFALSE C. #VALUE! D. 2

Câu 6: Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 đến F2 có các giá trị:1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ ô A3 đến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.

Ô G10 có công thức = F3/F2 cho kết quả là:

A. F/6.6 B. #VALUE!

C. Không thực hiện được D. 6.6/F

 

doc 3 trang lexuan 17580
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 - Môn: Nghề tin học - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Nghề tin học
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Lớp: 
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số thứ tự: .............................
Câu 1: Trong Excel, để thêm một trang tính, ta dùng:
A. Ribbon View	B. Ribbon File
C. Insert/ WorkSheet của menu nhanh	D. Ribbon Page Layout
Câu 2: Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2 là
A. 30	B. 10
C. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô	D. 20
Câu 3: Ô A2 có giá trị ’10 (Chuỗi 10), ô B2 nhập công thức = A2*1, kết quả ở B2 là:
A. #VALUE!	B. Số 10.
C. Chuỗi 10.	D. Không tính toán Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh
Câu 4: Trong Excel , khi làm việc với một tập tin, ta vào File, Save As là nhầm mục đích:
A. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Lưu tập tin
D. Mở tập tin
Câu 5: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức = A2+B2. Kết quả tại C2 là:
A. 1	B. TRUEFALSE	C. #VALUE!	D. 2
Câu 6: Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 đến F2 có các giá trị:1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ ô A3 đến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.
Ô G10 có công thức = F3/F2 cho kết quả là:
A. F/6.6	B. #VALUE!
C. Không thực hiện được	D. 6.6/F
Câu 7: Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là:
A. =B2 + C2.	B. =B3 + C3.	C. =B1 + C1.	D. =C2 + D2.
Câu 8: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là:
A. #VALUE!	B. 1	C. 2	D. TRUEFALSE
Câu 9: Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5, 7 và chữ “NGHEPT”. Công thức =(A1+B1+C1)/2 cho kết quả là:
A. Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiểu chuỗi	B. 10	C. 0	D. 6
Câu 10: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là:
A. 1	B. #VALUE!	C. TRUEFALSE	D. 2
Câu 11: Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là:
A. 1	B. 7
C. 0.5	D. Công thức sai, máy báo lỗi
Câu 12: Ô A2 có giá trị ’10 (Chuỗi 10), ô B2 nhập công thức = A2*1, kết quả ở B2 là:
A. Số 10.	B. Chuỗi 10.
C. #VALUE!	D. Không tính toán Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh
Câu 13: Tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là:
A. =$B$3 + C3.	B. =$B$2 + D2.	C. =$B$2 + C3.	D. =$B$1 + C1.
Câu 14: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3. Kết quả trong C2 là:
A. 115	B. 0	C. 118	D. Báo lỗi
Câu 15: Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức: =IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1))
Cho biết kết quả trong ô D1.
A. 4	B. 6	C. 0	D. 9
Câu 16: Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm =VALUE(A6) cho kết quả là:
A. #VALUE!	B. Không xuất hiện gì cả
C. 0	D. 8637736
Câu 17: Để giấu một cột dữ liệu, ta dùng:
A. View	B. Show
C. Ribbon View, chọn Hide	D. Hide của menu nhanh sau khi chọn cột
Câu 18: Dữ liệu trong các ô A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi) trong số các công thức dưới đây:
A. =AVERAGE(A1:C1)	B. =SUM(A1,B1,C1)
C. =A1-B1+C1	D. =IF(A1<B1,C1,0)
Câu 19: Tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2.
A. =A2+B2	B. =C2+D2	C. =B2+C2	D. =C3+D3
Câu 20: Ô A5 có giá trị chuỗi “LE”, ô B5 có giá trị chuỗi “VIET”, để ô D5 cho kết quả “LE VIET” (có khoảng trắng ở giữa), công thức nào đúng?
A. =A5+“ ”+B5.	B. =A5+B5.	C. =A5&B5.	D. =A5& “ ”&B5.
Câu 21: Trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là:
A. Chuỗi 1	B. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
C. Số 1	D. Kết quả sẽ ở vị trí phải ô
Câu 22: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là:
A. FALSE	B. TRUE	C. 0	D. 1
Câu 23: Tại ô D2 có công thức = B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là:
A. =B$2 + D2	B. =B$3 + C3	C. =B$3 +C2	D. =B$2 + C3
Câu 24: Tại ô D2 có công thức = B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là:
A. =B$3 +C2	B. =B$3 + C3	C. =B$2 + C3	D. =B$2 + D2
Câu 25: Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu ta nhập như sau: 01ABC, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên trái	B. Giữa	C. Bên phải	D. Không biết trước
Câu 26: Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2 là
A. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô	B. 30
C. 20	D. 10
Câu 27: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là:
A. 0	B. TRUE	C. 1	D. FALSE
Câu 28: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0. Kết quả trong ô C2 là:
A. 115	B. 0	C. TRUE	D. FALSE
Câu 29: Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức =IF(D3>8,”GIOI”,IF(D3>6.5,”KHA”,IF(D3>5,”TB”,”YEU”))). Kết quả là:
A. KHA	B. YEU	C. TB	D. GIOI
Câu 30: Để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được chọn sao cho độ rộng vừa khít với nội dung, ta dùng:
A. Ribbon View, Width	B. Ribbon Page Layout, Width
C. Ribbon Formulas	D. Nhấp biên trái của một ô và nhấp đúp
Câu 31: Hàm =INT(62/5) sẽ cho kết quả là:
A. 0.4	B. 12.4	C. 12	D. 2
Câu 32: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z	B. Ctrl + X	C. Ctrl + B	D. Ctrl + T
Câu 33: Tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2.
A. =C3+D3	B. =C2+D2	C. =A2+B2	D. =B2+C2
Câu 34: Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu ta nhập như sau: TRUE, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Giữa	B. Không biết trước	C. Bên trái	D. Bên phải
Câu 35: Để sao chép dữ liệu một vùng bảng tính được đánh dấu tới vị trí mới, ta dùng:
A. 	B. 
C. Ctrl + C và Ctrl + V.	D. 
Câu 36: Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326
Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả là:
A. 1.00	B. 1.26	C. 8.27	D. 1.27
Câu 37: Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?
A. Alt + C, Alt + V	B. Ctrl + C, Ctrl + V	C. Ctrl + V, Ctrl + C	D. Ctrl + X, Ctrl + V
Câu 38: Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là:
A. =B3 + C3.	B. =B1 + C1.	C. =B2 + C2.	D. =C2 + D2.
Câu 39: Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>6,B1=”ABC”) cho kết quả là:
A. ABC	B. FALSE	C. 6	D. TRUE
Câu 40: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức = A2+B2. Kết quả tại C2 là:
A. #VALUE!	B. 2	C. TRUEFALSE	D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_nghe_tin_hoc_ma_de_thi_209.doc