Bài giảng Công nghệ 11 - Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt
2. Chiều rộng của nét vẽ: (chọn trong dãy kích thước - Sgk)
Thường lấy nét liền đậm từ 0,5mm đến 2mm tùy theo khổ giấy.
VD: với khổ A4 thì ta có thể chọn nét liền đậm là 0,5 còn các nét khác là từ 0,18 0,25
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 11 - Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I VẼ KỸ THUẬT CƠ SỞ Bài 1 Tieâu chuaån trình baøy baûn veõ kyõ thuaät I. KHỔ GIẤY: Kí hiệu Kích thước (mm) * Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ giấy A 0 . A 0 A1 A2 A3 A4 A4 Khổ giấy: Có 5 loại khổ giấy chính: (bảng 1.1 - sgk) TCVN 7285:2003(ISO 5457:1999) QUY ĐINH. 1189 841 A 0 1189x841 A 1 841x594 A 2 594x420 A 3 420x297 A 4 297x210 Khung bản vẽ Khung bản vẽ là đường bao kín hình chữ nhật được vẽ bằng nét liền đậm và có khoảng cách tới mép giấy như hình vẽ (hình 1.2 – Sgk) 20 10 10 10 10 Khung bản vẽ 10 10 20 I. KHỔ GIẤY: Khung tên. Khung tên là đường bao kín hình chữ nhật được vẽ bằng nét liền đậm và được đặt ở góc dưới phải của khung bản vẽ. 20 10 10 10 10 Khung tên Khung bản vẽ 10 10 20 I. KHỔ GIẤY: GIÁ CHỮ L Người vẽ Quang Minh 10/10/21 Kiểm tra Vật liệu Thép Tỉ lệ 1 : 1 Bài số 03 Trường THPT Buôn Ma Thuột Lớp 11A1 20 20 20 20 30 30 32 16 8 140 1 2 3 4 9 5 6 7 8 Khung tên. Kích thước và nội dung khung tên được quy định trong hình 3.7/ trg 19 (sgk) Tên vật được vẽ Tên vật liệu chế tạo vật được vẽ Tỉ lệ bản vẽ Mã số bản vẽ 1 2 3 4 Tên vật được vẽ Tên vật liệu chế tạo vật được vẽ Tỉ lệ bản vẽ Mã số bản vẽ Tên trường và lớp 5 6 7 8 9 I. KHỔ GIẤY: II. TỈ LỆ: Vật thật Bản vẽ Tỉ lệ = Kt Hình vẽ Kt Vật TCVN 7286:2003(ISO 5455:1971) QUY ĐINH. Định nghĩa: - Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước thực tương ứng của vật thể đó. II. TỈ LỆ: Các loại tỉ lệ: Tỉ lệ thu nhỏ: 1 : 2 1 : 5 1 : 10 1: 20 1: 50 1: 100 - Tỉ lệ nguyên hình: 1 : 1 Tỉ lệ phóng to: 2 : 1 5 : 1 10 : 1 20 : 1 50 : 1 100 : 1 Cách chọn tỉ lệ: căn cứ vào khổ giấy, kích thước và độ phức tạp của vật thể III. NÉT VẼ 1. Các loại nét vẽ: Đường bao thấy Đường bao khuất Đường tâm Đường giới hạn mặt cắt Đường ghi kích thước TCVN 8-20:2002(ISO 128:1996) QUY ĐỊNH. Đường trục Đường gióng Đường tuyến ảnh của mc III. NÉT VẼ 1. Các loại nét vẽ: 2. Chiều rộng của nét vẽ: (chọn trong dãy kích thước - Sgk) Thường lấy nét liền đậm từ 0,5mm đến 2mm tùy theo khổ giấy. VD: với khổ A4 thì ta có thể chọn nét liền đậm là 0,5 còn các nét khác là từ 0,18 0,25 IV. CHỮ VIẾT 1. Khổ chữ: Khổ chữ (h) được xác định bằng chiều cao chữ IN HOA tính bằng mm. Có các khổ chữ: 1,8; 2,5; 3,5; 5; 7; 10; 14; 20mm TCVN 7284:2003(ISO 3092:2000) QUY ĐỊNH. IV. CHỮ VIẾT 2. Kiểu chữ: Kiểu chữ đứng : thường dùng với bản vẽ xây dựng Kiểu chữ nghiêng 75 0 : thường dùng với bản vẽ cơ khí H IV. CHỮ ViẾT : 75 0 h 75 0 V. GHI KÍCH THƯỚC 1. Đường kích thước: Đường ghi kt dài là đường song song phần tử cần ghi kích thước và được giới hạn bởi 2 mũi tên chạm vào đg gióng hoặc đg bao 15 30 80 75° R25 Ø12 30 70 TCVN 7205:2003 QUY ĐỊNH. Đg ghi kt góc là một cung tròn được giới hạn bởi hai mũi tên chạm vào hai cạnh của góc. Đg ghi kt bán kính của cung tròn là đg xuất phát từ tâm của cung tròn và giới hạn bởi mũi tên chạm vào cung tròn. Đg ghi kt đg kính đi qua tâm của đg tròn và giới hạn bởi hai mũi tên chạm vào đg tròn. - Đg kt được Vẽ bằng nét liền mảnh 2. Đường gióng kích thước: Vẽ bằng nét liền mảnh, xuất phát từ hai đầu của phần tử cần ghi kt và vuông góc với phần tử đó và vượt quá đường kích thước 2 mm 15 30 80 75° R25 Ø12 30 70 V. GHI KÍCH THƯỚC 3. Chữ số kích thước: - Chữ số kích thước chỉ trị số kích thước thực của vật và không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ. V. GHI KÍCH THƯỚC Cách ghi chữ số kích thước - Kích thước độ dài dùng đơn vị là mm và không ghi vào bản vẽ, nếu dùng đơn vị khác thì phải ghi cụ thể. - Kích thước góc dùng đơn vị đo là độ, phút, giây. 4. Kí hiệu Ø , R: Trước con số kích thước đường kính của đường tròn ghi kí hiệu ø (phi) và bán kính của cung tròn ghi kí hiệu R. 15 30 80 75° R25 Ø12 30 70 V. GHI KÍCH THƯỚC CỦNG CỐ: Nhận xét một số kích thước ghi ở hình 1.8, cách ghi nào sai ? 24 b) 24 a) 24 c) 24 d) 24 e) 24 f) 24 g) S Đ Đ S S Đ S
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_11_bai_1_tieu_chuan_trinh_bay_ban_ve_ki.ppt