Bài giảng Công nghệ khối 11 - Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật

Bài giảng Công nghệ khối 11 - Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật

IV. CHỮ VIẾT

Khổ chữ:

Khổ chữ (h) được xác định bằng chiều cao chữ hoa tính bằng mm.

- Chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng 1/10 h.

 

ppt 16 trang lexuan 11033
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ khối 11 - Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG NGHỆ 11CÔNG NGHIỆPChương IVẼ KỸ THUẬT CƠ SỞBài 1Tieâu chuaån trình baøybaûn veõ kyõ thuaätI. KHỔ GIẤY:Kí hiệuA0A1A2A3A4Kích thước (mm)1189x841841x594594x420420x297297x210* Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ giấy A0.A0A1A2A3A4A4* Có 5 loại khổ giấy chính:TCVN 7285:2003(ISO 5457:1999) QUY ĐINH.* Mỗi bản vẽ đều có khung vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở góc phải, phía dưới bản vẽ.2010101010Khung tênKhung vẽ101020II. TỈ LỆ:Vật thậtBản vẽTỉ lệ = Kt Hình Kt VậtTCVN 7286:2003(ISO 5455:1971) QUY ĐINH.II. TỈ LỆ:- Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó. Tỉ lệ thu nhỏ:	1 : 2 	1 : 5 	 1 : 10	1: 20	1: 50	1: 100- Tỉ lệ nguyên hình:	1 : 1 Tỉ lệ phóng to:	2 : 1	5 : 1	10 : 1	20 : 1	50 : 1	100 : 1III. NÉT VẼ1. Các loại nét vẽ:Nét liền đậmNét đứtNét chấm gạch mảnhNét lượn sóngNét liền mảnhTCVN 8-20:2002(ISO 128:1996) QUY ĐINH.III. NÉT VẼ1. Các loại nét vẽ:26312. Chiều rộng của nét vẽ:Thường lấy nét liền đậm là 0,5mm và các nét còn lại là 0,25mm.IV. CHỮ VIẾT1. Khổ chữ: Khổ chữ (h) được xác định bằng chiều cao chữ hoa tính bằng mm.- Chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng 1/10 h.TCVN 7284:2003(ISO 3092:2000) QUY ĐINH.IV. CHỮ VIẾT2. Kiểu chữ:- Thường dùng kiểu chữ đứng hoặc nghiêng 750.HIV. CHỮ ViẾT:750h750V. GHI KÍCH THƯỚC1. Đường kích thước: Vẽ bằng nét liền mảnh, song song phần tử ghi kích thước.- Ở 2 đầu mút đường kích thước có vẽ mũi tên.15308075°R25Ø123070TCVN 7205:2003 QUY ĐINH.2. Đường gióng kích thước: Vẽ bằng nét liền mảnh, thường được kẻ vuông góc với đường kích thước.- Vượt quá đường kích thước 2 mm15308075°R25Ø1230703. Chữ số kích thước:- Chữ số kích thước chỉ trị số kích thước thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ.- Kích thước độ dài dùng đơn vị là mm. Kích thước góc dùng đơn vị đo là độ, phút, giây.4. Kí hiệu Ø, R:Trước con số kích thước đường kính của đường tròn ghi kí hiệu ø và bán kính của cung tròn ghi kí hiệu R.15308075°R25Ø123070CỦNG CỐ: Nhận xét một số kích thước ghi ở hình 1.8, cách ghi nào sai ?24b)24a)24c)24d)24e)24f)24g)SĐĐSSĐS

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_khoi_11_bai_1_tieu_chuan_trinh_bay_ban_v.ppt