Bài giảng Địa lí 11 - Bài 10: Trung Quốc - Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc
Phân tích bảng số liệu
Sự gia tăng về sản lượng các nông sản.
- Các nông sản có sản lượng cao nhất hoặc tăng nhanh nhất
→ xu hướng chuyển dịch cơ cấu NN.
- Các nông sản xếp hạng cao trên TG.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 11 - Bài 10: Trung Quốc - Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải ô chữKQCONGNGHIEPNHATTHITRUONGVONDAUTUDIENTULUONGTHUCCUCAIDUONGTONGGDPLON12345678910Câu 1 (10 chữ cái): Trung Quốc (TQ) có nhiều khoáng sản và trữ năng thủy điện lớn là cơsở để nước này phát triển ngành KT nào?1Câu số 2 (4 chữ cái): Trung Quốc có dân số số đứng thứ mấy trên TG?2Câu số 3 (9 chữ cái): Khi xây dựng nền KT này, các nhà máy của TQ được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch SX và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm, hiệu quả SX CN tăng cao.3Câu số 4 (8 cái): Các đặc khu kinh tế của TQ rất thành công trong việc thu hút .. .phục vụ công cuộc hiện đại hóa nền KT.4Câu số 5 (6 chữ):“Tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, .., hóa dầu, SX ô tô và xây dựng” là nội dung của chính sách CN mới mà TQ thực hiện từ năm 1994 đến nay? 5Câu số 6 (9 chữ cái): Trong cơ cấu nông sản của TQ, thì cây chiếm vị trí quan trong nhất. 6Câu số 7 (10 chữ cái): Đây là cây CN được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc TQ?7Câu số 8 (7 chữ): Năm 2004, TQ trở thành nền KT lớn thứ 7 TG với đạt1649,3 tỉ USD.8CHATLUONG .cuộc sống của nhân dân TQ đang ngày càng được cải thiện, thể hiện ở TNBQ theo đầu người đạt 1269 USD, tỉ lệ biết chữ trên 15 tuổi đạt 90%, sản lượng nông nghiệp tăng cao. Chất lượngCâu 9 (3 chữ cái): Kim ngạch thương mại giữa TQ và nhiều nước Châu Á cao chứng tỏ TQ là bạn hàng .của các nước này. TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TP Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2010. TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI CỦA NỀN KINH TẾ TRUNG QUỐCBài 10. TRUNG QUỐC (tiết 3) Thực hành:Nội dungThay đổi trong giá trị GDPThay đổi trong sản lượng nông nghiệpThay đổi trong cơ cấu giá trị X - NK I. Thay đổi trong giá trị GDPNăm 198519952005Trung Quốc 239,0 697,6 1649,3Thế giới 12360,0 29357,440887,8 Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với TG và nhận xét.Bảng 10.2. GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: tỉ USD)Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới.Năm 198519952005GDP(tỉ USD) Tỉ lệ (%)GDP(tỉ USD)Tỉ lệ(%)GDP(tỉ USD)Tỉ lệ(%)Trung Quốc239,0697,61649,3Thế giới12360,010029357,410040887,81001,93239 x 100 12360= 1,93xBảng sử lí số liệu:TỈ TRỌNG GDP CỦA TRUNG QUỐC SO VỚI THẾ GIỚI Đơn vị: %Năm198519952004Trung QuốcThế giới100100100 1,932,374,03 I. Thay đổi trong giá trị GDP%(Năm)- Tỉ trọng GDP của Trung Quốc trong tổng GDP của TG tăng và tăng đều qua các năm: từ 1985 - 2005 tăng 2,1%.- Trung Quốc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế TG. Nhận xét31,3%28,4%40,3%N¨m 1985329 tØ USD30.720,548.8N¨m 1995697, 6 tØ USDDÞch vô50,934,6%14,51649,3 tØ USDCN - XDN – L - NNghiệpNăm 2004BIỂU ĐỒ CƠ CẤU CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM%%%%%II. Thay đổi trong sản lượng nông nghiệpTừ bảng 10.3, hãy nhận xét chung về sản lượng một số nông sản của Trung QuốcSản lượng một số nông sản của TQ (triệu tấn)14,02,71,8-Thịt cừu36,75,33,5-Thịt bò147,040,331,6-Thịt lợn393,269,370,258,7Mía114,314,410,26,6Lạc15,74,44,74,1Bông1422,5407,3418,6339,8Lương thựcXếp hạng trên TG2004200019951985 NămLoạiBảng 10.3. SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA TQ (Đơn vị: triệu tấn) 14,02,71,8-Thịt cừu36,75,33,5-Thịt bò147,040,331,6-Thịt lợn393,269,370,258,7Mía114,314,410,26,6Lạc15,74,44,74,1Bông (sợi)1422,5407,3418,6339,8Lương thựcXếp hạng trên TG2004200019951985 Năm Loại422,5 Sự gia tăng về sản lượng các nông sản.- Các nông sản có sản lượng cao nhất hoặc tăng nhanh nhất → xu hướng chuyển dịch cơ cấu NN.- Các nông sản xếp hạng cao trên TG. Phân tích bảng số liệu- Sản lượng nông sản của TQ trong giai đoạn 1985 – 2004 đều tăng. Một số nông sản có sản lượng giảm từ 2000 – 2004. Một số nông sản có sản lượng đứng đầu thế giới: lương thực, bông, thịt lợn. Nền NN chuyển dịch tích cực. Nhận xétIII. Thay đổi trong cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩuBảng 10.4. CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TQ (Đơn vị: %)Năm 198519952005Xuất khẩu39,353,551,4Nhập khẩu60,746,548,6 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của TQ và nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước này. Bảng 10.4 có thể được thể hiện bằng các dạng biểu đồ nào?Biểu đồ trònBiểu đồ miềnBiểu đồ trònNăm 1985Nhập khẩuXuất khẩu39%60,7%CÁCH VẼ BIỂU ĐỒ CƠ CẤU XUẤT, NHẬP KHẨU Nhập khẩuXuất khẩuBIỂU ĐỒ CƠ CẤU XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂMNăm 1985Năm 1995Năm 200439%53,5%51,4%60,7%46,5%48,6%BIỂU ĐỒ CƠ CẤU XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂMNăm % 60,7%39,%53,5%46,5%51,4%48,6% Sự thay đổi tỉ trọng xuất khẩu và nhập khẩu qua các năm.- Bước “thay đổi vượt bậc” trong cán cân thương mại của Trung Quốc. Phân tích bảng số liệu - Tỉ trọng xuất khẩu tăng lên trong giai đoạn 1985 – 2004 (tăng 12,1%) tỉ trọng nhập khẩu giảm. - Từ năm 1995 đến nay Trung Quốcđã chuyển từ nước nhập siêu sang xuất siêu.→ Trung Quốc là cường quốc thương mại của thế giới.Nhận xétCơ cấu hàng xuất khẩu?Nông sảnCơ cấu hàng xuất khẩu?Sản phẩm CN khai khoáng và CN nhẹSản phẩm CN chế tạo (máy) và điện tửCơ cấu hàng xuất khẩuCơ cấu hàng nhập khẩu?Nông sảnCơ cấu hàng nhập khẩuNguyên liệu, năng lượng, thépCơ cấu hàng nhập khẩuLinh kiện điện tử và máy mócHồng Kông Thượng Hải Thẩm QuyếnBắc KinhNhiệm vụ về nhàHoàn thành bài thực hành.Xem trước bài 11- Khu vực Đông Nam Á.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_11_bai_10_trung_quoc_tiet_3_thuc_hanh_tim_h.ppt