Bài giảng Địa lí 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết: Dân cư & Xã hội Nhật Bản - Năm học 2022-2023 - Nhóm 1 - Trường THPT Vĩnh Bảo
Là quốc gia quần đảo, nghèo tài nguyên khoáng sản, dân cư cần cù. Từ giữa thập niên 50 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã nhanh chóng phát triển thành một cường quốc kinh tế. Cùng với sự phát triển của các ngành kĩ thuật, công nghệ cao và đầu tư tài chính ở nhiều nước trên thế giới, nền kinh tế Nhật Bản ngày càng hùng mạnh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết: Dân cư & Xã hội Nhật Bản - Năm học 2022-2023 - Nhóm 1 - Trường THPT Vĩnh Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
#HELLO QUANGNAM GROUP NAME #HELLO NHẬT BẢN GROUP NL Nhật Bản Dân cư Nhật Bản Xã hội nhật bản Dân cư & Xã hội Nhật Bản #HELLO QUANGNAM GROUP NL Dân cư & Xã hội Nhật Bản Nhật Bản Dân cư-Xã hội Nhật Bản Lời kết KHÁI QUÁT VỀ NHẬT BẢN ĐỊA LÝ 11 KHÁI QUÁT VỀ NHẬT BẢN ĐỊA LÝ 11 GROUP NL Dân cư & Xã hội Nhật Bản Nhật Bản Dân cư-Xã hội Nhật Bản Tổng kết KHÁI QUÁT VỀ NHẬT BẢN NHẬT BẢN: Là quốc gia quần đảo, nghèo tài nguyên khoáng sản, dân cư cần cù. Từ giữa thập niên 50 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã nhanh chóng phát triển thành một cường quốc kinh tế. Cùng với sự phát triển của các ngành kĩ thuật, công nghệ cao và đầu tư tài chính ở nhiều nước trên thế giới, nền kinh tế Nhật Bản ngày càng hùng mạnh GROUP NL Dân cư & Xã hội Nhật Bản DÂN CƯ & XÃ HỘI NHẬT BẢN ĐỊA LÝ 11 DÂN CƯ & XÃ HỘI NHẬT BẢN NHẬT BẢN LÀ 1 NƯỚC ĐÔNG DÂN TT Quốc gia Tổng dân số (ngày 1/7/2021, triệu người) % dân số thế giới Mật độ (nghìn người / km2) Tỷ lệ nam trên 100 nữ Độ tuổi bình quân Số dân tăng (nghìn) Tỷ lệ tăng dân số (%) 1 Trung Quốc 1 426 18,03% 148,5 104,3 37,9 64 0,00 2 Ấn Độ 1 408 17,80% 473,4 106,7 27,6 9 512 0,68 3 Mỹ 337 4,26% 36,8 98,2 37,7 1 004 0,30 4 Indonesia 274 3,46% 143,3 101,4 29,4 1 726 0,63 5 Pakistan 231 2,93% 300,2 101,9 20,2 4 243 1,83 6 Brazil 214 2,71% 25,6 96,6 32,8 997 0,47 7 Nigeria 213 2,70% 234,3 102,1 17,0 5 054 2,37 8 Bangladesh 169 2,14% 1 301,0 98,4 26,3 1 883 1,11 9 Nga 145 1,83% 8,9 86,7 38,8 – 740 -0,51 10 Mexico 127 1,60% 64,7 95,4 29,0 638 0,50 11 Nhật Bản 125 1,58% 330,7 94,6 48,4 – 668 -0,54 12 Ethiopia 120 1,52% 120,3 101,0 18,5 3 079 2,56 13 Philippines 114 1,44% 379,6 103,1 24,5 1 572 1,38 14 Ai Cập 109 1,38% 109,8 102,3 23,9 1 741 1,59 15 Việt Nam 97 1,23% 311,0 97,6 32,0 749 0,77 Lược đồ phân bố dân cư ở nhật bản Biểu đồ 1: Cơ cấu dân số Nhật Bản theo tỉ lệ % năm 2000-2015 (Đơn vị: %) Quy mô dân số Quy mô dân số Lược đồ phân bố dân cư ở nhật bản Biểu đồ 1: Cơ cấu dân số Nhật Bản theo tỉ lệ % năm 2000-2015 (Đơn vị: %) Dân cư Nhật bản NHẬT BẢN LÀ 1 NƯỚC ĐÔNG DÂN Dân cư Nhật bản Đông dân, tập trung ở các thành phố ven biển. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần. Tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. => Già hóa dân số Thiếu lao động, chi phí cho phúc lợi người già rất lớn(trả lương hưu, chăm sóc cho người cao tuổi,...) Xã hội con người Nhật Bản Có tinh thần Hiếu học, Nhật bản là 1 trong những nước có trình độ dân trí cao nhất thế giới, tỉ lệ người không biết đọc chữ gần như bằng 0% Nét đẹp văn hóa: Chiến binh Samurai, Tinh thần võ sĩ đạo, văn hóa trà đạo,trang phục kimono truyền thống,... Xã hội con người Nhật Bản Xã hội con người Nhật Bản Hiếu học, đầu tư lớn cho giáo dục. Cần cù, tích cực, tự giác, tinh thần trách nghiệm cao Có lòng tự hào dân tộc cao Động lực quyết định sự phát triển kinh tế xã hội( đặc biệt là du lịch và thu hút du học sinh) . Lời kết Dân cư & xã hội Nhật Bản Nhật Bản Dân cư-Xã hội Nhật Bản Lời Kết Lời kết Nhật Bản Dân cư-Xã hội Nhật Bản Lời Kết Là 1 nước đông dân, nhưng vấp phải 1 vấn đề là già hóa dân số Người dân Nhật Bản hiếu học, cần cù, có tinh thần trách nghiệm và lòng tự hào dân tộc cao Là 1 quốc gia quần đảo, nghèo tài nguyên khoáng sản, dân cư cần cù Nhờ những chính sách kinh tế của chính phủ mà nê kinh tế Nhật Bản ngày càng hùng mạnh Cảm ơn các mọi người đã theo dõi đến tận cuối !!? Lời Kết
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_11_bai_9_nhat_ban_tiet_dan_cu_xa_hoi_nhat_b.pptx