Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - Hoàng Thị Sẽ

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - Hoàng Thị Sẽ

Người lao động

- Hiếu học, đầu tư lớn cho giáo dục.

- Cần cù, tích cực, tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.

- Có lòng tự hào dân tộc rất cao.

Động lực quyết định sự phát triển kinh tế-xã hội

b. Nguyên nhân:

+ Chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp, tăng vốn, đi liền với áp dụng kĩ thuật mới.

+ Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn

+ Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng.

 

pptx 47 trang Ngát Lê 25/10/2024 210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - Hoàng Thị Sẽ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 9: NHẬT BẢN 
TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ 
VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
MÔN : ĐỊA LÍ LỚP 11 
Giáo viên: HOÀNG THỊ SẼ 
PHẠM THỊ BÍCH HÀ 
Email: Hoangthise_mh@quangbinh.edu.vn 
Phamthibichha_mh@quangbinh.edu.vn 
Trường THPT Minh Hóa 
Tiểu khu 9- Thị Trấn Quy Đạt- Minh Hóa- Quảng Bình 
Tháng 10/2016 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING 
Cuộc thi thiết kế bài giảng e-learning 
BÀI 9: NHẬT BẢN 
TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ 
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Diện tích: 378 nghìn km 2 
Dân số: 127,7 triệu người (năm 2005) 
Compiled by Panda 
Nội dung chính 
Điều kiện tự nhiên 
Dân cư 
Tình hình phát triển kinh tế 
Compiled by Panda 
 I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ: 
7 
Liên Bang Nga 
Hàn Quốc 
Triều Tiên 
Thái 
30 0 
45 0 
40 0 
35 0 
Biển 
Nhật 
Bản 
Dương 
Bình 
Biển ô khốt 
Trung Quốc 
Quan sát bản đồ nêu đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí và lãnh thổ Nhật Bản? Đặc điểm đó có ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế? 
Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á 
Hình vòng cung dài khoảng 3800km 
Hokkaiđô 
Hôn su 
Si-kô-cư­ 
Kiu-xiu 
TÔKIÔ 
KIÔTÔ 
Biển Hoa Đông 
 I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ: 
 2. Đặc điểm tự nhiên: 
 a, Địa hình: 
Quan sát bản đồ tự nhiên Nhật Bản, kết hợp nội dung SGK, 
hãy nêu đặc điểm chủ yếu 
về địa hình Nhật Bản ? 
13 
80% diện 
tích là đồi 
núi, đồng 
bằng nhỏ 
hẹp. 
ĐB 
CANTÔ 
14 
16 
Địa 
 hình 
Nhân tố 
Đặc điểm 
Đánh giá 
 80% DT là 
đồi núi, đồng 
bằng nhỏ hẹp 
ven biển. 
 Đa dạng, cảnh quan 
đẹp, PT du lịch, 
- Thiếu đất canh tác 
- Động đất, núi lửa . 
Câu hỏi: Em hãy điền vào ô trống những đặc điểm cơ bản về tự nhiên của Nhật Bản? 
Đúng rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
Sai rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Em phải hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục 
Trả lời 
Xoá 
Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh. Có nhiều 
giao thông. có giá trị , 
- Sông ngòi 
- Khoáng sản 
dốc . Khó khăn cho 
 nên Nhật phải 
nhập phần lớn . - 
Dòng biển Ôiasivô 
Dòng biển Cưrôsivô 
Ngư trường 
 cá 
Ngư trường 
 cá 
Đảo Hô cai đô 
Đảo Hôn su 
Gió mùa đông 
Gió mùa hạ 
* Ảnh hưởng: 
- Cơ cấu cây trồng đa dạng. 
- Mùa đông giá lạnh, thiên tai 
* Đặc điểm: 
 Khí hậu gió mùa, mưa nhiều 
 Phía Bắc: ôn đới gió mùa, 
- Phía Nam: cận nhiệt, mưa nhiều 
e. Khí hậu 
KHÓ KHĂN 
Nghèo Tài nguyên khoáng sản 
Thiên tai 
NHẬT BẢN NẰM TRONG VÙNG BẤT ỔN CỦA VỎ TRÁI ĐẤT, CÓ NHIỀU THIÊN TAI 
TÂM CHẤN ĐỘNG ĐẤT NGÀY 11/3/2011, GÂY RA SÓNG THẦN CAO 10m 
NHẬT BẢN NẰM SÁT VÙNG TIẾP XÚC GIỮA MẢNG ÂU-Á VÀ MẢNG THÁI BÌNH DƯƠNG 
TT 
Quèc gia 
Sè d©n 
1 
Trung Quèc 
1.303 
2 
ẤN ĐỘ 
1.104 
3 
Hoa K I 
297 
4 
In®«nªxia 
222 
5 
Braxin 
184 
6 
Pakistan 
162 
7 
BAngla®et 
144 
8 
LB Nga 
143 
9 
Nigiªria 
132 
10 
NhËt B¶n 
127,7 
10 n ư­ íc ®«ng d©n nhÊt TG-2005 
(TriÖu ng­ ư êi ) 
II. DÂN CƯ ­ 
1. Dân số : 
- Là nước đông dân 
- Phần lớn dân cư sống ở các thành phố ven biển 
195 0 
1970 
1997 
2005 
2025 (Dự báo) 
Dưới 15 tuổi(%) 
35,5 
23,9 
15,3 
13,9 
11,7 
Từ 15-64 tuổi (%) 
59,6 
69,0 
69,0 
66,9 
60,1 
65 tuổi trở lên (%) 
5,0 
7,1 
15,7 
19,2 
28,2 
Số dân (triệu người) 
83,0 
104,0 
126,0 
127,7 
117,0 
QUY MÔ DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN 
BẢNG 9.1: BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN 
Qua biểu đồ và BSL, hãy cho biết dân số Nhật Bản đang biến động theo xu hướng nào và có tác động gì tới sự phát triển kinh tế-xã hội? 
19,2 
5,0 
35,5 
13,9 
Những người Nhật Bản đã hoặc đang mang danh hiệu người già nhất thế giới 
Cụ ô ng Izumi (120 tuổi) 
Cụ bà Minagawa (114 tuổi) 
Cụ b à Hasegawa (115 tuổi) 
Cụ Kimura (114 tuổi) 
- Hiếu học. Đầu tư lớn cho giáo dục 
2. Người lao động 
Tinh thần trách nhiệm rất cao 
 Có truyền thống và lòng tự hào dân tộc 
2. Người lao động 
- Hiếu học, đầu tư lớn cho giáo dục. 
- Cần cù, tích cực, tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. 
- Có lòng tự hào dân tộc rất cao. 
Động lực quyết định sự phát triển kinh tế-xã hội 
2. Người lao động 
Em hãy nối các ý ở 2 cột sao cho phù hợp với các giai đoạn phát triển kinh tế của Nhật Bản? 
 A 
 B 
A. 
Kinh tế phát triển mạnh mẽ 
B. 
 Khủng hoảng kinh tế 
C. 
 Kinh tế suy sụp nghiêm trọng 
D. 
 Tăng trưởng kinh tế chậm lại 
E. 
 Kinh tế tăng trưởng khá (5,3%) 
C 
Sau chiến tranh thế giới thứ II 
A 
Giai đoạn 1950-1973 
B 
Giai đoạn 1973-1974, 
 1979-1980 
E 
Giai đoạn 1986-1990 
D 
Giai đoạn 1991 đến nay 
Đúng rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
Sai rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Em phải hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục 
Trả lời 
Xoá 
III/ Tình hình phát triển kinh tế: 
Giai đoạn sau chiến tranh thế giới lần hai:- Nhật Bản là nước bại trận, nền KT bị phá hoại nặng nề 
Bom nguyên tử tàn phá 
2. Giai đoạn 1950-1973 : Kinh tế phát triển mạnh mẽ:(1955-1973: Giai đoạn “Thần kì”) 
a. Tình hình tăng trưởng 
Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ sau, hãy nhận xét về tốc độ phát triển của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 – 1973? 
18.8 
13.1 
15.6 
13.7 
7.8 
% 
Giai đoạn 
1950 - 1954 
1955 – 1959 
1960 – 1964 
1965 – 1969 
1970 - 1973 
Tăng GDP (%) 
18.8 
13.1 
15.6 
13.7 
7.8 
Sau thời kỳ khắc phục những hậu quả nặng nề do chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản bước vào thời kỳ phát triển kinh tế nhảy vọt, khi đó kỹ thuật kiến trúc sử dụng thép và bê tông đạt tới trình độ cao nhất thế giới. Nhiều công trình xây dựng đã đóng góp quan trọng cho nềnkiến trúc quốc tế. 
b. Nguyên nhân: 
+ Chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp, tăng vốn, đi liền với áp dụng kĩ thuật mới. 
+ Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn 
+ Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng. 
Tại sao Nhật Bản lại duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng? 
Giải quyết việc làm, tận dụng nguồn lao động , thị trường trong nước 
Dễ chuyển giao công nghệ trong các xí nghiệp 
Tận dụng nguồn tài nguyên tái chế, giảm phụ thuộc vào bên ngoài 
3. Giai đoạn 1973-1990: 
1973-1974 và 1979-1980 tốc độ giảm (2.6%, 1980), lý do: khủng hoảng dầu mỏ. 
1986-1990 tăng 5.3% do điều chỉnh chiến lược kinh tế 
4. Giai đoạn 1990-nay 
- Từ năm 1990 đến nay tốc độ chậm lại 
- Hiện nay Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về kinh tế và tài chính. 
(?) Dựa vào biểu đồ,nhận xét tình tình 
 phát triển của nền kinh tế Nhật Bản 
trong giai 
đoạn 1990-2005 
III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.  
 Sau CT 1950 1973 1991 Hiện nay 
Nền KT suy sụp (hậu quả chiến tranh TG II 
KT phát triển “thần kì” tốc độ tăng trưởng KT cao 
Tăng trưởng KT giảm (khủng hoảng dầu mỏ ) 
Tăng trưởng kinh tế chậm lại. Hiện nay là một trong những nước đứng đầu TG 
Nền kinh tế Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay 
CỦNG CỐ 
Hãy chọn đáp án đúng 
Câu 1: Nhật bản là 1 quần đảo nằm ở phía Tây: 
Đúng rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
Sai rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Em phải hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục 
Trả lời 
Xoá 
A) 
Ấn Độ Dương 
B) 
Đại Tây Dương 
C) 
Thái Bình Dương 
D) 
Bắc Băng Dương 
Câu 2: Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hoá thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt là: 
Đúng rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
Sai rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Em phải hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục 
Trả lời 
Xoá 
A) 
Nhật Bản là một quần đảo 
B) 
Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa 
C) 
Các dòng biển nóng và lạnh 
D) 
Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc-Nam 
Câu 3. Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng là: 
Đúng rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
Sai rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Em phải hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục 
Trả lời 
Xoá 
A) 
Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp. 
B) 
Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. 
C) 
Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. 
D) 
 Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất khẩu sản phẩm 
Câu 4: Chính phủ Nhật Bản điều chỉnh chiến lược phát triển Kinh Tế xoay quanh các hướng chủ yếu nào? 
Đúng rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
Sai rồi. Em hãy ấn phím bất kì để tiếp tục 
You answered this correctly! 
Your answer: 
The correct answer is: 
You did not answer this question completely 
Em phải hoàn thành câu hỏi trước khi tiếp tục 
Trả lời 
Xoá 
A) 
 Đầu tư phát triển Khoa học kĩ thuật và công nghệ. 
B) 
Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm. 
C) 
Đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài. 
D) 
Hiện đại hoá và hợp lí hoá các xí nghiệp nhỏ và trung bình. 
E) 
Tất cả các ý trên 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO  
+ Sách giáo khoa Địa lí 11 cơ bản – Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam- Xuất bản năm 2015. 
+ Một số hình ảnh, phim từ các trang Web: 
- http: // www.youtobe.com.vn 
- http : // www.Baigiang.violet.vn 
- http:// www.google.com.vn 
Cảm ơn thầy cô và các em đã lắng nghe! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_9_nhat_ban_tiet_1_tu_nhien_dan_c.pptx
  • docTHUYETMINHNB.doc